Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải vbt tiếng việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực Tuần 12 trang 82"
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 82, 83: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ và câu Câu 1: Tìm các từ. a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,.... b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Soạn Luyện từ và câu lớp 4: Mở rộng vốn từ Ý chí - Nghị lực Tuần 12 Câu 1 trang 118 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1. Xếp các tiếng chí sau đây vào hai nhóm:. "chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí". Chí có nghĩa là rất , hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất. Chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công.. b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục tiêu tốt đẹp.. Ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết - Tuần 2. Câu 1: Tìm các từ ngữ. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.. M : lòng thương người,.... b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.. M : độc ác,.... c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.. M : cưu mang,.... d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ M : ức hiếp,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Tuần 3 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết. a) Chứa tiếng hiền.. M : dịu hiền, hiền lành.... b) Chứa tiếng ác.. M : hung ác, ác nghiệt.... a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Soạn Luyện từ và câu lớp 4: Mở rộng vốn từ Ý chí - Nghị lực Tuần 13 Câu 1 trang 127 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1. Tìm các từ Trả lời:. a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người Đó là những từ:. b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực Đó là những từ:. Câu 2 trang 127 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1. Đặt câu với một từ tìm được ở trên Trả lời:. Con đường nào cũng lắm chông gai phải có ý chí nghị lực mới đạt được mục đích của mình.. Câu 3 trang 127 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tài năng. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ và câu Câu 1: Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp. tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa - Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,.... Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,.... Trả lời:.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 51: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 51: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.... Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.... M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 44, 45: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây : Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.. Câu 2: Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. M: hành động dũng cảm. tinh thần dũng cảm.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ và câu. Câu 1: Ghi tên các trò chơi sau vào bảng phân loại : nhảy dây, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu.. Trò chơi rèn luyện sức mạnh:. Trò chơi rèn luyện sự khéo léo:. Trò chơi rèn luyện trí tuệ : Trả lời:. Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, đấu vật, đá bóng,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng. Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,.... Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,.... Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,.... Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,.... Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 79, 80: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm. Câu 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và điển vào bảng sau.. a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch d) Địa điểm tham quan du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch. khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch. d) Địa điểm tham quan du lịch..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 106, 107: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 106, 107: Luyện từ và câu Câu 1: Viết tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau. Đồ chơi: diều - Trò chơi: thả diều. b,- Đồ chơi: đầu sư tử, đèn ông sao, đàn - Trò chơi: múa sư tử (múa lân), rước đèn.. c,- Đồ chơi: dây, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa, đồ chơi nấu bếp.. Trò chơi: nhảy dây. d,- Đồ chơi: bộ xếp hình, mấy bộ điều khiển..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 70, 71: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm. Câu 1: Những hoạt động nào được gọi là du lịch ? Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Đi chơi ở công viên, hồ nước gần nhà.. Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.. Trả lời:. Câu 2: Theo em, thám hiểm là gì ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Tìm hiểu đời sống của người dân xung quanh nơi mình ở.. Đi chơi xa để xem phong cảnh hoặc nghỉ ngơi, chữa bệnh..
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực. Tổng hợp: Download.vn 1. Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực trang 118 - Tuần 12. Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm trong bảng: chí phải, ý chí chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.. Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất). Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục. đích tốt đẹp M: ý chí. chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công. đích tốt đẹp ý chí, chí hướng, quyết.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 12 Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 12. LUYỆN TỪ VÀ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC Câu 1. Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm: chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.. chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất):. M: chí phải,. b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp.. Ghi dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ nghị lực:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Luyện từ và câu lớp 4: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực. Câu 1 (trang 118 sgk Tiếng Việt 4) Xếp các tiếng chí sau đây vào hai nhóm:. "chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí". Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất). Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp. chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công. ý chí, chí hướng, quyết chí.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giáo án Tiếng việt 4 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ I. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm ước mơ.. Hiểu được giá trị của những ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ ngữ kết hợp với từ Ước mơ.. Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm Ước mơ II. Gọi 2 HS trả lời câu hỏi: Dấu ngoặc kép có tác dụng gì?. Gọi 2 HS lên bảng đặt câu. Tiết luyện từ và câu hôm nay sẽ giúp các em củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Ước mơ.. Gọi HS đọc đề bài..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải câu 1 trang 82 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 trang 82 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ - Tuần 31 trang 82 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 trang 82 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.. anh hùng biết gánh vác, lo toan mọi việc.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
LUYỆN TỪ VÀ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG. Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6. Chọn các từ tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái để điền vào từng chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau:. “Minh là một học sinh có lòng. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minhkhông. Minh giúp đỡ các bọn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bọn hay mặc cảm. nhất cũng dần dần thấy. hơn vì học hành tiến bộ.