Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải vbt tiếng việt 5 Mở rộng vốn từ - Quyền và bổn phận Tuần 34 trang 98"
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải câu 1 trang 98, 99 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 trang 98, 99 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 3. Giải câu 3 trang 98, 99 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 4. Giải câu 4 trang 98, 99 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Mở rộng vốn từ - Quyền và bổn phận - Tuần 34 trang 98, 99 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 trang 98, 99 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Giải câu 2 trang 98, 99 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 34: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận. Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, em hãy xếp các từ cho trong ngoặc đơn vào hai nhóm:. a) Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi.. b) Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm.. Trong các từ cho dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận?.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 5: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận. Tổng hợp: Download.vn 1. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Quyền và bổn phận trang 155. Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, em hãy xếp các từ cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm:. a) Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi.. b) Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Lý thuyết Tiếng Việt lớp 5: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Trẻ em. Quyền và bổn phận. Mở rộng vốn từ: Trẻ em - Các từ đồng nghĩa với từ trẻ em:. Không có sắc thái nghĩa coi thường hay coi trọng: trẻ, trẻ con, con trẻ,... Có sắc thái coi trọng: trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên,….. Có thái độ coi thường: con nít, trẻ ranh, ranh con, nhãi ranh, nhóc con,…. Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận - Mở rộng vốn từ Quyền.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận. Câu 1 (trang 155 sgk Tiếng Việt 5): Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, em hãy sắp xếp các từ cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm:. a) Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi.. b) Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải câu 1 Trang 16, 17 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 Trang 16, 17 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 3. Giải câu 3 Trang 16, 17 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Mở rộng vốn từ Công dân - Tuần 20 Trang 16, 17 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 Trang 16, 17 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải câu 1 Trang 9, 10 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 Trang 9, 10 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 3. Giải câu 3 Trang 9, 10 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 4. Giải câu 4 Trang 9, 10 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Mở rộng vốn từ Công dân - Tuần 20 Trang 9, 10 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 Trang 9, 10 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Đánh dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân:.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải câu 1 trang 82 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 trang 82 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ - Tuần 31 trang 82 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 trang 82 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.. anh hùng biết gánh vác, lo toan mọi việc.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải VBT Tiếng Việt 5 Mở rộng vốn từ - Trật tự - An ninh - Tuần 24 trang Tập 2 chi tiết file PDF hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi! Website: https://tailieu.com
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Mở rộng vốn từ - Trẻ em - Tuần 33 trang 93, 94 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 trang 93, 94 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Giải câu 2 trang 93, 94 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. a) Ba từ đồng nghĩa với từ trẻ em.. Giải câu 3 trang 93, 94 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. M: Trẻ em như búp trên cành.. Giải câu 4 trang 93, 94 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Tuần 3 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết. a) Chứa tiếng hiền.. M : dịu hiền, hiền lành.... b) Chứa tiếng ác.. M : hung ác, ác nghiệt.... a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết - Tuần 2. Câu 1: Tìm các từ ngữ. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.. M : lòng thương người,.... b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.. M : độc ác,.... c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.. M : cưu mang,.... d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ M : ức hiếp,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 34 trang 97, 98 Tập 2 chi tiết file PDF hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi!
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tài năng. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ và câu Câu 1: Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp. tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa - Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,.... Tài có nghĩa là 34;tiền của34;: tài nguyên,.... Trả lời:.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đọc mẩu chuyện Cái bếp lò (Tiếng Việt 5, tập hai, trang 160), nêu tác dụng của dấu gạch ngang trong từng trường hợp dưới đây:. Dấu gạch ngang. a) Dấu gạch ngang thứ hai trong mỗi cặp câu sau đây dùng để làm gì?. b) Các dấu gạch ngang còn lại trong mẩu chuyện dùng để làm gì?. CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải VBT Tiếng Việt 5 Ôn tập về dấu câu - Dấu gạch ngang - Tuần 34 trang 101, 102 Tập 2 chi tiết file PDF hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi!
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 3: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên. Tổng hợp: Download.vn 1. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Tuần 34. Theo em, thiên nhiên đem lại cho con người những gì?.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 51: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 51: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.... Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.... M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng. Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,.... Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,.... Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,.... Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,.... Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 44, 45: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây : Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.. Câu 2: Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. M: hành động dũng cảm. tinh thần dũng cảm.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giáo án Tiếng việt 4 - Tuần 34 LuyÖn tõ vµ c©u. Mở rộng vốn từ Lạc quan - Yêu đời I. Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa.. Biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3).. §å dïng d¹y häc:. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:. Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Trạng ngữ chỉ mục đích có tác dụng gì? Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi gì?. GV nhận xét.. 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Đọc nội dung bài 1..