« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 trang 3 Bài 94 anh ach


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 trang 3 Bài 94 anh ach"

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 94: oang oăng

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 94 Bài 94: oang oăng. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 81: ach

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 81 Bài 81: ach. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Quyển sách mới

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Quyển sách mới 1. Chép lại bài Quyển sách mới (Học sinh tự viết).. Viết tiếng trong bài chính tả:. có vần anh: khánh, tranh, ảnh - có vần ach: sách.. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 3

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 3. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả trang 64 Câu 1. Điền iu hoặc uyu vào chỗ trống:. đường đi khúc kh. gầy khẳng kh. Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng:. Vừa bằng hạt đỗ, ăn giỗ cả làng. Là con:. Là quả:. Vừa bồng cái nong Cả làng đong chẳng hết. Là cái:. Là con:.... Tên em không thiếu, chẳng thừa Chín vàng ngon ngọt rất vừa lòng anh. Là quả:.... đường đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu, khuỷu tay. Là con: ruồi.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 10 trang 48: Chính tả. Viết vào chỗ trống. 3 từ chứa tiếng có vần oai. 3 từ chứa tiếng có vần oay. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.. Thuyên đứng. chợt có một thanh. gần anh.. cúi đầu, vẻ mặt. xót thương.. Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Quê hương ruột thịt:. a) Bắt đầu bằng l:.... Bắt đầu bằng n:.... b) Có thanh hỏi:.... Có thanh ngã:....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2 trang 8: Chính tả Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2):. TRẢ LỜI:

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 57: ang anh

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 57 Bài 57: ang anh. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7 trang 29: Chính tả. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:. Mình ...òn, mũi nhọn ...ẳng phải bò, ...âu Uống nước ao sâu. Lên cày ruộng cạn Là cái. b) iên hoặc iêng. Trên trời có g. chẳng lọt, con ong chẳng vào.. Là quả:.... Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:. Số thứ tự Chữ Tên chữ. tê e-rờ.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả trang 75. Điền vào chỗ trống ui hoặc uôi:. Tìm và viết lại các từ:. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau:. Còn lại một chút do sơ ý hoặc quên:.... Món ăn bằng gạo nếp đồ chín:.... Trái nghĩa với tối:.... b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ât, có nghĩa như sau. Chất lỏng, ngọt, màu vàng óng, do ong hút nhuỵ hoa làm ra:.... Vị trí trên hết trong xếp hạng:....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 12: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 12: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 12: Chính tả trang 59 Câu 1. Điền oc hoặc ooc vào chỗ trống:. mặc quần s.... cần cẩu m. hàng kéo xe rơ-m.... Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng:. Đố bạn đoán được đó là chữ chi ? Là các chữ:. b) Quen gọi là hạt Chẳng nở thành cây Nhà cao nhà đẹp Dùng tôi để xây.. Là hạt:.... Điền oc hoặc ooc vào chỗ trống. con sóc mặc quần soóc. cần cẩu móc hàng kéo xe rơ-moóc.

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Làm anh

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Làm anh 1. Viết tiếng trong bài có vần ia: chia.. có vần ia: bìa sách, cây mía, thấm thía, đĩa kẹo có vần uya: đêm khuya, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya 3. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B.. Điền các từ ngữ: thật khó, thật vui, yêu em bé vào chỗ trống thích hợp:. Làm anh thật khó Nhưng mà thật vui Ai yêu em bé Thì làm được thôi.. Ghi lại một việc em đã dỗ dành em của em.. Hôm qua, mẹ đi chợ, em ở nhà trông em bé.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 17: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 17: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 17: Chính tả trang 85. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống rồi ghi lời giải đố:. gai mọc đầy mình. Tên gọi như thể bồng bềnh bay lên Vừa thanh, vừa. lại bền Làm bàn ghế, đẹp. hoa đỏ như son. Tên gọi như thể thổi cơm ăn liền Tháng ba, đàn sáo huyên thuyên. đến đậu đầy trên các cành?. Điền vào chỗ trống ăt hoặc ăc:.

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Làm anh

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Làm anh 1. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 20: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 20: Chính tả trang 6. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Đúng là một cặp sinh đôi Anh thì loé sáng, anh thời ầm vang Anh làm rung động không gian. Anh xẹt một cái rạch ngang bầu trời.. Miệng dưới biển, đầu trên non Thân dài uốn lượn như con thằn lằn. Bụng đầy những nước trắng ngần Nuốt tôm cá, nuốt cả thân tàu bè.. Điền uôt hoặc uôc vào chỗ trống:. Ăn không rau như đau không th…ˊ…..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 28: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 tuần 28: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 28: Chính tả trang 47. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Điền l hoặc n vào chỗ trống:. Một thiếu ….iên ghì cương ngựa trước cửa hàng cơm. Chàng ….ai nịt gọn gàng, đầu đội mũ đen, cổ quấn một cái khăn …..ụa trắng thắt …..ỏng, mối bỏ rủ sau ...ưng. Con ngựa của chàng sắc ….âu sẫm, dáng nhỏ thon. Trời ….ạnh buốt căm căm mà mình ….ó ướt đẫm mồ hôi, đủ đoán biết chủ ….ó từ xa ….ại..