« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 trang 4 Bài 95 ênh êch


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 trang 4 Bài 95 ênh êch"

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 95: oanh oach

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 95 Bài 95: oanh oach. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 82: ich êch

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 82 Bài 82: ich êch. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 58: inh ênh

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 58 Bài 58: inh ênh. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 52: Chính tả. Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống Câu 1. chúc, trúc): cây. chở, trở. lại, che. bệt, bệch): ngồi. chết, chếch): chênh. đồng hồ. (chúc, trúc. (chở, trở. trở lại, che chở. (bệt, bệch. ngồi bệt, trắng bệch - (chết, chếch. chênh chếch, đồng hồ chết. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 54: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả trang 54. Câu 1: Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống a) (triều, chiều). Câu 2: Chọn 2 từ ngữ vừa được hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó:. Câu 1: Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điển vào chỗ trống:. hết giờ - lệt bệt. mũi hếch - chênh lệch.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 4

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 4. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 1: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 1: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1 trang 2 Câu 1 Điền vào chỗ trống:. Không thể ....ẫn chị Chấm với bất cứ người nào khác. Chị có một thân hình ...ở nang rất cân đối. Hai cánh tay béo ...ẳn, chắc ....ịch. Đôi ....ông mày không tỉa bao giờ, mọc . ..oà xoà tự nhiên, ....àm cho đôi mắt sắc sảo của chị dịu dàng đi.. b) an hoặc ang. Mấy chú ng. lạch bạch đi kiếm mồi..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả trang 37. Chọn bài tập 1 hoặc 2.. Tìm và viết tiếp vào chỗ trống tên các đồ vật, con vật:. Bắt đầu bằng r Bắt đầu bằng d Bắt đầu bằng gi. Viết vào bảng sau những tiếng có nghĩa mang vần ên hoặc ênh:. Viết vào bảng sau những tiếng có nghĩa mang vần ên hoặc ênh.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Chính tả. Điền vào chỗ trống những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi:. Những thân cây cao lưng chừng trời khẽ khàng thả xuống một chiếc lá úa. tĩnh lặng nồng nàn mùi đất bốc hương và mùi lá ải lên men. Chẳng biết mưa từ bao. mà thân cây thông dại trắng mốc, nứt nẻ. dầu, có những vệt nước chảy ngoằn ngoèo. Trời đứng. nhưng đâu đó vẫn âm âm một thứ tiếng vang rền, không thật rõ. Hay là gió đã nổi lên ở khu. phía bên kia?.

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 1: e

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 1: e Bài 1: e. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 3

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 3. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 5

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 5. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 4: Luyện từ và câu

vndoc.com

Hôm lay là thứ hai.. (1) Trời mưa to. (2) Hòa quên mang áo mưa. (3) Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. (4) Đôi bạn vui vẻ ra về.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.