« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 trang 13


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 trang 13"

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 trang 13, 14, 15, 16, 17, 19 Bài 4: Em yêu bạn bè - Cánh Diều

tailieu.com

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất. Nội dung bài viết. Giải Bài đọc 1: Giờ ra chơi trang 13, 14 VBT Tiếng Việt lớp 2 - Cánh Diều 2. Giải Bài đọc 2: Phần thưởng trang VBT Tiếng Việt lớp 2. Cánh Diều. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang Bài 4: Cuộc sống quanh em - Cánh Diều được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Luyện tập tả người (tả ngoại hình)

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Tập làm văn:. Luyện tập tả người - Tả ngoại hình. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 13. Dựa theo dàn ý mà em đã lập trong tuần trước, hãy viết một đoạn văn tả ngoại hình của một người mà em thường gặp.. (Chú ý đọc gợi ý trong Tiếng Việt 5, tập một, trang 132 trước khi làm bài) Trả lời:. Em vẫn thường gặp cô Lan, cô giáo dạy em năm em học lớp một.

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 trang 11, 12, 13 Bài 3: Bạn bè của em - Cánh Diều

tailieu.com

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất. Nội dung bài viết. Giải Bài đọc 1: Chơi bán hàng trang 11, 12 VBT Tiếng Việt lớp 2 - Cánh Diều. Giải Bài đọc 2: Mít làm thơ trang 12, 13 VBT Tiếng Việt lớp 2 - Cánh Diều. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang Bài 3: Cuộc sống quanh em - Cánh Diều được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả trang 64 Câu 1. Điền iu hoặc uyu vào chỗ trống:. đường đi khúc kh. gầy khẳng kh. Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng:. Vừa bằng hạt đỗ, ăn giỗ cả làng. Là con:. Là quả:. Vừa bồng cái nong Cả làng đong chẳng hết. Là cái:. Là con:.... Tên em không thiếu, chẳng thừa Chín vàng ngon ngọt rất vừa lòng anh. Là quả:.... đường đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu, khuỷu tay. Là con: ruồi.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13: Luyện từ và câu

vndoc.com

Gạch một gạch. a) Cây xòa cành ôm câu bé.. b) Em học thuộc bài hát.. c) Em làm bài tập Tiếng Việt.. a) Em trông em cho mẹ.. b) Em giúp mẹ quét nhà.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 13: n m

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 13 Bài 13 n m. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 13 Câu 1. a) Viết các từ ngữ chứa những tiếng sau. M: nhân sâm,.... M: xâm nhập,.... b) Viết các từ ngữ có tiếng chứa vần ghi trong bảng sau. M: buột miệng,.... M: buộc lạt,.... Đàn bò trên đồng cỏ ...anh ...anh. Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều ....ót lợi..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13. Chọn 1 trong 2 bài tập:. a) Tìm các tính từ. Có hai tiếng đều bắt đầu bằng l. M: lỏng lẻo,. Có hai tiếng đều bắt đầu bằng n. M : nóng nảy,. b) Điền vào chỗ trống tiếng có âm i hoặc iê:. Ê-đi-xơn rất. khắc với bản thân. Để có được bất kì một phát. nào, ông cũng. trì làm hết thí. này đến thí. khác cho tới khi đạt kết quả.. cứu về ắc quy, ông thí. tới 5000 lần.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13: Ôn tập kể chuyện

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13 Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13. TẬP LÀM VĂN - ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN. Đề bài nào trong 3 đề bài sau thuộc văn kể chuyện? Đánh dấu X vào ô trước ý trả lời đúng. Giải thích vì sao đề bài đó thuộc loại văn kể chuyện.. Em hãy viết thư thăm bạn và kể tình hình học tập của lớp cho bạn em biết.. Em hãy kể một câu chuyện về một tấm gương rèn luyện thân thể. Em hãy tả chiếc áo hoặc chiếc váy em mặc đến trường hôm nay..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24 trang 24: Chính tả. Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:. ……..gạo , ………..bên cạnh Câu 2. Điền tiếng có nghĩa vào chỗ trống:. (xâu, sấu): sâu bọ, xâu kim - (sắn, xắn): củ sắn, xắn tay áo - (xinh, sinh): sinh sống, xinh đẹp - (sát, xát): xát gạo, sát bên cạnh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 52: Chính tả. Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống Câu 1. chúc, trúc): cây. chở, trở. lại, che. bệt, bệch): ngồi. chết, chếch): chênh. đồng hồ. (chúc, trúc. (chở, trở. trở lại, che chở. (bệt, bệch. ngồi bệt, trắng bệch - (chết, chếch. chênh chếch, đồng hồ chết. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 54: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20 trang 6: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống a) s hoặc x. hoa ….en, …..en lẫn hoa ….úng, ….úng xính. b) iêt hoặc iêc. Câu 2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ:. a) Chứa tiếng có âm s hoặc x, có nghĩa như sau. b) Chứa tiếng có âm iêc hoặc iêt, có nghĩa như sau. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. hoa sen, xen lẫn hoa súng, xúng xính b) iêt hoặc iêc.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22 trang 12: Chính tả Câu 1: Điền vào chỗ trống:. a) bắt đầu bằng r , d hoặc gi, có nghĩa như sau:. b) có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa sau:. Câu 2: a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:. Tiếng chim cùng bé tưới hoa. Mát trong từng ………ọt nước hoà tiếng chim.. Vòm cây xanh, đố bé tìm. Tiếng nào ...iêng……..ữa trăm nghìn tiếng chung.. b) Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26 trang 29: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. Lời ve kim ....a diết Khâu những đường rạo ….ực Xe sợi chỉ âm thanh Vào nền mây trong xanh.. b) ưt hoặc ưc. Mới vừa nắng quái Cây cối trong vườn Sân hãy r. vàng Rủ nhau th. dậy Bỗng chiều sẫm lại Đêm như loãng ra Mờ mịt sương giăng. Giải Câu 1: Điền vào chỗ trống:. Lời ve kim da diết Xe sợi chỉ âm thanh.