« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 11 Bài 10 ê


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 11 Bài 10 ê"

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 10: ô ơ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 10 Bài 10 Ô ơ. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11 trang 49: Chính tả. Điền tiếng có nghĩa vào ô trống trong bảng dưới đây:. Dựa vào bài tập 1, em hãy nêu nhận xét:. a) Chỉ viết gh mà không viết g trước các chữ cái:. b) Chỉ viết g mà không viết gh trước các chữ cái:. Điền vào chỗ trống:. nước ...ôi, ăn ...ôi cây ...oan. ...iêng năng b) ươn hoặc ương. vãi bay l.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 11: Ôn tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 11 Bài 11: Ôn tập. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 10 trang 48: Chính tả. Viết vào chỗ trống. 3 từ chứa tiếng có vần oai. 3 từ chứa tiếng có vần oay. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.. Thuyên đứng. chợt có một thanh. gần anh.. cúi đầu, vẻ mặt. xót thương.. Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Quê hương ruột thịt:. a) Bắt đầu bằng l:.... Bắt đầu bằng n:.... b) Có thanh hỏi:.... Có thanh ngã:....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 10: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 1

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 10: Ôn tập giữa học kì 1. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 10. Thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo bảng sau:. Chủ điểm. Tên bài Tác giả Nội dung chính. Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung chính. Sắc màu em yêu. Phạm Đình Ân Em yêu tất cả những sắc màu gắn với cảnh vật, con người trên đất nước Việt Nam.. Bài ca về trái đất.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Tập làm văn Đề bài. Viết một đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) kể về ông, bà (hoặc người thân) của em.. Ông, bà (hoặc người thân) của em bao nhiêu tuổi?. Ông, bà (hoặc người thân) của em làm nghề gì?. Ông, bà (hoặc người thân) của em yêu quý và chăm sóc em như thế nào?. Bà rất yêu thương em. Em rất yêu quý bà và mong bà sống mãi với em.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14 trang 61: Chính tả. Điền vào chỗ trống:. ...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng b) i hoặc iê. sẻ, đ....m 10 c) ăt hoặc ăc. tên, thắc m.... a) Chứa tiếng có l hoặc n:. Chỉ những người sinh ra bố. Trái nghĩa với nóng:. Cùng nghĩa với không quen:.... b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên:. Trái nghĩa với dữ:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 11: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 11: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 11. a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó:. b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó. M : trăn trở / ánh trăng.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 11: Luyện tập làm đơn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 11. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 11 Tập làm văn - Luyện tập làm đơn. Hãy viết lá đơn theo một trong hai đề bài ở sách Tiếng Việt 5, tập một (trang hoặc đề bài do thầy cô hướng dẫn. Chú ý trình bày đơn đúng quy định.. Kính gửi: Công an thị xã Cam Ranh Tên tôi là : Đỗ Minh Thức. Là tổ trưởng khu phố Hiệp Hòa, thị xã Cam Ranh.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11: Luyện từ và câu Câu 1. Số thứ. Gạch dưới các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:. Hôm nào ông có khách Để cháu đun nước cho Nhưng cái siêu nó to Cháu nhờ ông xách nhé!. Cháu ra sân rút rạ. Ông phải ôm vào cơ Ngọn lửa nó bùng to Cháu nhờ ông dập bớt Khói nó chui ra bếp Ông thổi hết khói đi Ông cười xoà: “Thế thì Lấy ai ngồi tiếp khách?”.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 10: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 5

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 10: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 5. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 10 Nêu tính cách của một số nhân vật trong vở kịch Lòng dân. Nhân vật Tính cách. Dì Năm. Chú cán bộ. Lính Cai. Nêu tính cách của một số nhân vật trong vở kịch Lòng dân. Dì Năm Dũng cảm bảo vệ cán bộ, nhanh trí, bình tĩnh. An Thông minh, nhanh trí, lanh lẹ. Chú cán bộ Bình tĩnh, tin tưởng vào dân.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2 trang 8: Chính tả Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2):. TRẢ LỜI:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Luyện từ và câu Câu 1. Viết lại những từ chỉ người thân (gia đình, họ hàng) trong câu chuyện Sáng kiến của bé Hà:. Viết thêm các từ chỉ người thân mà em biết:. Viết vào mỗi cột trong bảng sau ba từ chỉ người thân mà em biết:. Điền vào □ dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:. Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết. Viết xong thư, chị hỏi:. Em còn muốn nói thêm gì nữa không □ Câu bé đáp:.