« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 14 Bài 16 gh


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 14 Bài 16 gh"

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 16: Ôn tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 16 Nối:. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11 trang 49: Chính tả. Điền tiếng có nghĩa vào ô trống trong bảng dưới đây:. Dựa vào bài tập 1, em hãy nêu nhận xét:. a) Chỉ viết gh mà không viết g trước các chữ cái:. b) Chỉ viết g mà không viết gh trước các chữ cái:. Điền vào chỗ trống:. nước ...ôi, ăn ...ôi cây ...oan. ...iêng năng b) ươn hoặc ương. vãi bay l.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14 trang 61: Chính tả. Điền vào chỗ trống:. ...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng b) i hoặc iê. sẻ, đ....m 10 c) ăt hoặc ăc. tên, thắc m.... a) Chứa tiếng có l hoặc n:. Chỉ những người sinh ra bố. Trái nghĩa với nóng:. Cùng nghĩa với không quen:.... b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên:. Trái nghĩa với dữ:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 14: d đ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 14 Bài 14: d đ. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Luyện từ và câu Câu 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:. a) tốt M: tốt - xấu. Chọn một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó:. Chú mèo ấy rất ngoan - Chú chó này rất hư. M: tốt - xấu. Chú chó ấy rất ngoan.. Chú mèo này rất hư.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16. a) Chứa tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi, có nghĩa như sau. Trò chơi quay dây qua đầu, mỗi lần chạm đất thì nhảy lên cho dây luồn qua dưới chân.. Môn nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật.. Phát bóng sang phía đối thủ để mở đầu hiệp đấu hoặc lượt đấu.. b) Chứa tiếng có các vần ât hoặc âc, có nghĩa như sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 14: Chính tả. Tìm và viết lại các tiếng có trong bài chính tả Người liên lạc nhỏ.. Bắt đầu bằng l:.... Bắt đầu bằng n. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Người liên lạc nhỏ:. Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc:. a) Bắt đầu bằng l:.... Bắt đầu bằng n:. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc:. a) Bắt đầu bằng l: lưng.. Bắt đầu bằng n: nắng, nở, nón.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 16 Câu 1. Hãy viết những từ ngữ chứa các tiếng dưới đây a) rẻ / dẻ/ giẻ . rây/ dây/ giây. M: rây bột / nhảy dây / giây phút b) vàng / dàng. vỗ / dỗ. M: sóng vỗ / dỗ dành. c) Các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêm hay im. d) Các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêp hay ip.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 14: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 14 Câu 1. Viết những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:. M : bức tranh,.... M : quả chanh,.... M: mào gà,. Điền tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh mẩu tin sau.. (1) chứa tiếng có vần ao hoặc au.. (2) chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.. Nhà môi trường 18 tuổi. Người dân hòn (1. về bãi biển Cu-a-loa vì vẻ đẹp mê hồn của thiên nhiên ở đây.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 16: Chính tả. Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Đôi bạn:. a) Bắt đầu bằng bằng ch:. Bắt đầu bằng tr:..... b)Có thanh hỏi:.... Có thanh ngã:.... Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Đôi bạn:. a) Bắt đầu bằng ch: chuyện, chiến (tranh), cho.. Bắt đầu bằng tr: (chiến) tranh.. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Về quê ngoại:. a) Bắt đầu bằng ch:.... Bắt đầu bằng tr:. b) Có thanh hỏi:....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14. a) Tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:. Cái Mỹ có một anh lính thật đẹp. Đấy là một anh lính nho nhỏ, xinh. bằng đất mẹ mới mua cho Mỹ phiên chợ huyện hôm qua. Lũ trẻ trong. lại, đứa nào cũng muốn cầm, sờ vào cái áo màu. lá cây, cái mũ có ngôi. đen bóng và. cả vào khuôn mặt nho nhỏ, hồng hồng của anh ta nữa.. Nhưng cái Mỹ chỉ cho mỗi đứa cầm xem một tí vừa đủ để nó hỏi xong một câu:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.