« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Bài 17 gi


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Bài 17 gi"

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 17: u ư

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 17 Nối:. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 17: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 17: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 17: Chính tả trang 85. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống rồi ghi lời giải đố:. gai mọc đầy mình. Tên gọi như thể bồng bềnh bay lên Vừa thanh, vừa. lại bền Làm bàn ghế, đẹp. hoa đỏ như son. Tên gọi như thể thổi cơm ăn liền Tháng ba, đàn sáo huyên thuyên. đến đậu đầy trên các cành?. Điền vào chỗ trống ăt hoặc ăc:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả trang 75. Điền vào chỗ trống ui hoặc uôi:. Tìm và viết lại các từ:. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau:. Còn lại một chút do sơ ý hoặc quên:.... Món ăn bằng gạo nếp đồ chín:.... Trái nghĩa với tối:.... b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ât, có nghĩa như sau. Chất lỏng, ngọt, màu vàng óng, do ong hút nhuỵ hoa làm ra:.... Vị trí trên hết trong xếp hạng:....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 17: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 17: Tập làm văn. Bố đi công tác về, tặng em một gói quà. Mở gói quà ra, em rất ngạc nhiên và thích thú khi thấy một cái vỏ ốc biển rất to và đẹp. Viết câu nói thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú của em:. Dựa vào đoạn văn sau, viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà:. Sáng chủ nhật, mới 6 giờ rưỡi, Hà đã dậy. Em chạy ngay ra sân tập thể dục rồi đi đánh răng, rửa mặt. Em ăn sáng mất 15 phút, rồi mặc quần áo.

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 15: t th

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 15 Bài 15: t th. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 17: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 17: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 17. Chép vần của từng tiếng trong câu thơ lục bát dưới đây vào mô hình cấu tạo vần:. Viết lại những tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ trên:. Yêu yê u. yêu yê u. Viết lại những tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ trên: tiền/ hiền, xôi/. Tham khảo chi tiết các bài giải bài tập TV 5:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 17: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 17: Tập làm văn. Dựa vào bài tập làm văn miệng ở tuần 16 (sách Tiếng Việt 3, tập một, trang 138), em hãy viết một bức thư ngắn (khoảng 10 câu) cho bạn, kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn.. Bữa trước tớ hứa với cậu, về quê nghỉ hè sẽ viết thư cho cậu. Hôm nay tớ sẽ kể cho cậu nghe những điều thú vị ở quê nội tớ..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22 trang 16: Chính tả. Câu 1: Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng. Câu 2: Tìm tiếng theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào chỗ trống ở cột B:. Bắt đầu bằng r - Bắt đầu bằng d - Bắt đầu bằng gi b. Có thanh hỏi. Câu 1: Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau. Có thanh ngã. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 17: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 17: Luyện từ và câu Câu 1. Chọn từ trong ngoặc đơn chỉ đặc điểm của con vật, rồi điền vào dưới hình vẽ mỗi con vật đó:. Viết từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây M: đẹp ⟶ đẹp như tiên (đẹp như tranh). Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau.. M: Mắt con mèo nhà em tròn. Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.. a) Mắt con mèo nhà em tròn. b) Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt c) Hai tai nó nhỏ xíu.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26 trang 29: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. Lời ve kim ....a diết Khâu những đường rạo ….ực Xe sợi chỉ âm thanh Vào nền mây trong xanh.. b) ưt hoặc ưc. Mới vừa nắng quái Cây cối trong vườn Sân hãy r. vàng Rủ nhau th. dậy Bỗng chiều sẫm lại Đêm như loãng ra Mờ mịt sương giăng. Giải Câu 1: Điền vào chỗ trống:. Lời ve kim da diết Xe sợi chỉ âm thanh.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Tập làm văn Câu 1. Dựa theo truyện Giấu cày, trả lời các câu hỏi dưới đây:. a) Khi được gọi về ăn cơm, bác nông dân nói như thế nào?. b) Vì sao bác bị vợ trách?. c) Khi thấy mất cày, bác làm gì?. Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần 14 (Tiếng Việt 3, tập một, trang 120), hãy viết một đoạn văn giới thiệu về tổ em.. TRẢ LỜI:. a) Khi được gọi về ăn cơm, bác nông dân nói thế nào Bác nông dân la lên: ‘‘Để tôi giấu cái cày đã!".

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả trang 35. Chọn bài tập 1 hoặc 2:. Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi. Hoa …ấy đẹp một cách …ản …ị. Mỗi cánh hoa …ống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mong manh hơn và có màu sắc …ực …ỡ. Lớp lớp hoa …ấy …ải kín mặt sân, nhưng chỉ cần một lần …ó thoáng, chúng tản mát bay đi mất.. Điền vào chỗ trống ên hoặc ênh. Hội đua thuyền Một sông vẫn bập bềnh sóng vỗ..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả trang 58. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Điển vào chỗ trống r, d hoặc gi. Giải câu đố.. …..áng hình không thấy, chỉ nghe Chỉ nghe xào xạc vo ve trên cành. Vừa ào ào giữa …..ừng xanh Đã về bên cửa ……ung mành leng keng.. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã. Giọt gì từ biên, từ sông.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây: