« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19 Bài 25 s x


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19 Bài 25 s x"

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19 Bài 25: s, x

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. (trang 19 Vở bài tập Tiếng Việt 1 Cánh Diều) Gạch 1 gạch dưới tiếng có âm s.. Gạch 2 gạch dưới tiếng có âm x.. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu khác tại https://vndoc.com/tai- lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 25: ng ngh

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 25 Bài 25: ng ngh. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 19: s r

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 19 Bài 19 s r. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả trang 31. Tìm và ghi vào chỗ chống các từ (chọn bài tập 1 hoặc 2):. Gồm hai tiếng , trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau:. Màu hơi trắng:.... Cùng nghĩa với siêng năng:.... Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió:. Chứa các tiếng có vẩn ut hoặc ưc, có nghĩa như sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 25: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 25: Tập làm văn Câu 1. Em cho anh chạy thử cái tàu thuỷ của em nhé?. Quan sát tranh (Tiếng Việt 2, tập hai, trang 67), trả lời câu hỏi:. a) Tranh vẽ cảnh gì?. b) Sóng biển như thế nào?. c) Trên mặt biển có những gì?. d) Trên bầu trời có những gì?. TRẢ LỜI:. Cảm ơn Hương rất nhiều!. Em cho anh chạy thử cái tàu thủy của em nhé?. Cảm ơn em nha ! Em ngoan lắm!. Quan sát tranh (sách Tiếng Việt 2, tập hai, trang 67), trả lời câu hỏi:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 19: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 19: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 19: Chính tả trang 1. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. b) iêt hoặc iêc:. đi biền b…… thấy tiêng t..´..... xanh biêng. Câu 2: Tìm từ ngữ:. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n.. l M: lao động,. n M: nông thôn,. b) Chứa tiếng có vần iêc hoăc iết.. iêc M: xanh biếc,. iêt M: mải miết,……….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Tập làm văn. Quan sát một ảnh lễ hội (ảnh màu, trong Tiếng Việt 3, tập hai, trang 64), viết 4 - 5 câu nói về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội.. Lễ hội diễn ra ở đâu? (trên cánh đồng, trên sông, trước cổng chùa. Mọi người tham gia trò chơi gì?. Quan sát một ảnh lễ hội (ảnh màu trong sách giáo khoa Tiếng Việt 3, tập hai, trang 64), viết 4-5 câu nói vể quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả trang 75. Điền vào chỗ trống ui hoặc uôi:. Tìm và viết lại các từ:. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau:. Còn lại một chút do sơ ý hoặc quên:.... Món ăn bằng gạo nếp đồ chín:.... Trái nghĩa với tối:.... b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ât, có nghĩa như sau. Chất lỏng, ngọt, màu vàng óng, do ong hút nhuỵ hoa làm ra:.... Vị trí trên hết trong xếp hạng:....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Chính tả. Điền vào chỗ trống những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi:. Những thân cây cao lưng chừng trời khẽ khàng thả xuống một chiếc lá úa. tĩnh lặng nồng nàn mùi đất bốc hương và mùi lá ải lên men. Chẳng biết mưa từ bao. mà thân cây thông dại trắng mốc, nứt nẻ. dầu, có những vệt nước chảy ngoằn ngoèo. Trời đứng. nhưng đâu đó vẫn âm âm một thứ tiếng vang rền, không thật rõ. Hay là gió đã nổi lên ở khu. phía bên kia?.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả trang 67. Điền it hoặc uyt vào chỗ trống:. ngã, đứng s. vào nhau. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng ghép được (trước hoặc sau) mỗi tiếng dưới đây:. rá rổ rá, rá gạo, rá xôi,.... suýt ngã, đứng sít vào nhau. rá rổ rá, rá gạo, rá xôi

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 25: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 25: Chính tả. a) Gạch dưới các tên riêng trong mẩu chuyện vui dưới đây:. Xưa có một anh học trò rất mê đồ cổ. Một hôm, có người đưa đến manh chiếu rách bảo là chiếu Khổng Tử đã ngồi dạy học. Chẳng bao lâu, lại có kẻ đem một cây gậy cũ kĩ đến bảo:. Đây là cây gậy cụ tổ Chu Văn Vương dùng lúc chạy loạn, còn xưa hơn manh chiếu của Khổng Tử mấy trăm năm.. Quá đỗi ngưỡng mộ, anh ta bèn bán hết đồ đạc trong nhà để mua gậy..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.