« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 23 Bài 31 ua ưa


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 23 Bài 31 ua ưa"

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 23 Bài 31: ua, ưa

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. (trang 23 Vở bài tập Tiếng Việt 1 Cánh Diều) Gạch 1 gạch dưới tiếng có âm ua.. Gạch 2 gạch dưới tiếng có âm ưa.. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu khác tại https://vndoc.com/tai- lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 30: ua ưa

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 30 Bài 30: ua ưa. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 31: Ôn tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 31 Bài 31: Ôn tập. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 23 Bài 30: u, ư

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. (trang 23 Vở bài tập Tiếng Việt 1 Cánh Diều) Gạch 1 gạch dưới tiếng có âm u.. Gạch 2 gạch dưới tiếng có âm ư. a) Lũ gà ngỡ chó xù là sư tử.. b) Sư tử ngỡ chó xù là sư tử.. Tập đọc (Chó xù. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu khác tại https://vndoc.com/tai- lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 23: g gh

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 23 Bài 23: g gh. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả trang 58. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Điển vào chỗ trống r, d hoặc gi. Giải câu đố.. …..áng hình không thấy, chỉ nghe Chỉ nghe xào xạc vo ve trên cành. Vừa ào ào giữa …..ừng xanh Đã về bên cửa ……ung mành leng keng.. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã. Giọt gì từ biên, từ sông.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 23: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 23: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 23: Chính tả trang 21. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. …ao động, hỗn ….áo, béo …úc …ích. úc đó b) ut hoặc uc. gỗ, chim c..ˊ. Câu 2: Tìm từ ngữ chỉ hoạt động:. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng. l M: làm việc,………. n M: nuông chiều,……….. b) Chứa tiếng có vần. ut M: trút. uc M: lục lọi,……….... TRẢ LỜI:. náo động, hỗn láo, béo núc ních, lúc đó b) ut hoặc uc. ông bụt, bục gỗ, chim cút, hoa cúc..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23: Tập làm văn

vndoc.com

Phải giữ trật tự không chen lấn, xô đẩy khi xếp hàng vào lớp.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31: Tập làm văn Câu 1. a) Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ, được cha mẹ khen.. Em đáp:.... b) Em mặc đẹp, được các bạn khen.. Quan sát ảnh Bác Hồ được treo trong lớp học, trả lời câu hỏi:. a) Ảnh Bác được treo ở đâu?. b) Trông Bác như thế nào (râu tóc, vầng trán, đôi mắt,...)?. TRẢ LỜI:. Em đáp: Con cảm ơn bố mẹ ạ!. Em đáp: Cảm ơn các bạn nhé!. Em đáp: Cháu cảm ơn cụ đã khen ạ!. Quan sát ảnh Bác Hồ được treo trong lớp học, trả lời các câu hỏi:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả trang 54. Câu 1: Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống a) (triều, chiều). Câu 2: Chọn 2 từ ngữ vừa được hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó:. Câu 1: Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điển vào chỗ trống:. hết giờ - lệt bệt. mũi hếch - chênh lệch.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 6. Gạch dưới những tiếngưa hoặc uơ trong hai khổ thơ dưới đây:. Em bé thuyền ai ra giỡn nước Mưa xuân tươi tốt cả cây buồm Biển bằng không có dòng xuôi ngược Cơm giữa ngày mưa gạo trắng thơm.. Viết tiếp để hoàn thành lời nhận xét về cách ghi dấu thanh ở những tiếng em vừa tìm được:. Trong các tiếng chứa ưa (tiếng không có âm cuối, ví dụ: giữa), dấu thanh được đặt ở.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7 trang 29: Chính tả. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:. Mình ...òn, mũi nhọn ...ẳng phải bò, ...âu Uống nước ao sâu. Lên cày ruộng cạn Là cái. b) iên hoặc iêng. Trên trời có g. chẳng lọt, con ong chẳng vào.. Là quả:.... Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:. Số thứ tự Chữ Tên chữ. tê e-rờ.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23 trang 18: Chính tả Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:. Câu 2: Điền vào chỗ trống các từ chứa tiếng:. Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:. Tìm những tiếng có nghĩa điền vào chỗ trống. Câu 1: Điền l hoặc n vào chỗ trống:. Tìm những tiếng có nghĩa điền vào chỗ trống:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Tập làm văn Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối. Đọc hai đoạn văn tả hoa sầu đâu, tả quả cà chua (Tiếng Việt 4, tập hai, trang 50 - 51). Nêu nhận xét về cách miêu tả của tác giả trong mỗi đoạn.. a) Tả hoa sầu đâu. b) Tả quả cà chua. Viết một đoạn văn tả một loài hoa hoặc một thứ quả mà em ưa thích.. Đọc hai đoạn văn tả hoa sầu đâu, tả quả cà chua (sách Tiếng Việt 4, tập hai, trang 50-51).