« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 25 Bài 34 v y


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 25 Bài 34 v y"

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 34: ui ưi

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 34 Bài 34 ui ưi. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 25: ng ngh

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 25 Bài 25: ng ngh. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 34: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 2 tuần 34: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 34: Chính tả trang 70. Nhớ lại và viết tên một số nước Đông Nam Á. Câu 2: a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Lưng đằng…..ước, bụng đằng sau Con mắt ở dưới, cái đầu ở trên.. b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Đuôi đàn cò trâng chạy vào trong hang.. Nhớ lại và viết tên một số nước Đông Nam Á vào chỗ trống.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả trang 31. Tìm và ghi vào chỗ chống các từ (chọn bài tập 1 hoặc 2):. Gồm hai tiếng , trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau:. Màu hơi trắng:.... Cùng nghĩa với siêng năng:.... Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió:. Chứa các tiếng có vẩn ut hoặc ưc, có nghĩa như sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 34: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 34: Luyện từ và câu. Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo (Tiếng Việt 2, tập hai, trang 136), tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:. Những con bê cái Những con bê đực. như những bé gái - rụt rè. ăn nhỏ nhẹ, từ tốn. như những………. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ ngữ trái nghĩa với nó rồi điền vào chỗ trống.. M: Trẻ con trái nghĩa với người lớn.. a) Cuối cùng.... Xuất hiện.... Bình tĩnh....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Tập làm văn. Quan sát một ảnh lễ hội (ảnh màu, trong Tiếng Việt 3, tập hai, trang 64), viết 4 - 5 câu nói về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội.. Lễ hội diễn ra ở đâu? (trên cánh đồng, trên sông, trước cổng chùa. Mọi người tham gia trò chơi gì?. Quan sát một ảnh lễ hội (ảnh màu trong sách giáo khoa Tiếng Việt 3, tập hai, trang 64), viết 4-5 câu nói vể quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 25: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 25: Tập làm văn Câu 1. Em cho anh chạy thử cái tàu thuỷ của em nhé?. Quan sát tranh (Tiếng Việt 2, tập hai, trang 67), trả lời câu hỏi:. a) Tranh vẽ cảnh gì?. b) Sóng biển như thế nào?. c) Trên mặt biển có những gì?. d) Trên bầu trời có những gì?. TRẢ LỜI:. Cảm ơn Hương rất nhiều!. Em cho anh chạy thử cái tàu thủy của em nhé?. Cảm ơn em nha ! Em ngoan lắm!. Quan sát tranh (sách Tiếng Việt 2, tập hai, trang 67), trả lời câu hỏi:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 5: Tập làm văn

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 5: Tập làm văn Đề bài. Dựa vào các tranh sau, trả lời câu hỏi:. Đặt tên cho câu chuyện ỏ bài tập 1:. Ghi lại tên các bài tập đọc trong tuần 5:. TRẢ LỜI:. Hình 1: Bạn trai đang vẽ lên bức tường của nhà trường.. Hình 2: Bạn trai nói với bạn gái : "- Mình vẽ có đẹp không?". Hình 3: Bạn gái ngắm bức tranh rồi nói: "- Bạn vẽ lên tường làm xấu trường, lớp!".

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 34: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 34: Chính tả. Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau:. Vì sao ta cười khi bị người khác cù?. đáp câu hỏi này, một nhà nghiên cứu ở Đại học Luân Đôn, nước Anh, đã cho người máy cù 16 người tham (ra/gia/da. thí nghiệm và (rùng/dùng. một thiết bị theo (dõi/giỏi/rõi/giõi. phản ứng trong bộ (não/nảo. của từng người. Kết (quả/quà. cho thấy bộ (não/nảo. phân biệt rất chính xác cái cù lạ với cái cù quen.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2 trang 8: Chính tả Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2):. TRẢ LỜI: