« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 29 bài 40 âm âp


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 29 bài 40 âm âp"

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 40: iu êu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 40 Bài 40 iu êu. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7 trang 29: Chính tả. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:. Mình ...òn, mũi nhọn ...ẳng phải bò, ...âu Uống nước ao sâu. Lên cày ruộng cạn Là cái. b) iên hoặc iêng. Trên trời có g. chẳng lọt, con ong chẳng vào.. Là quả:.... Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:. Số thứ tự Chữ Tên chữ. tê e-rờ.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26 trang 29: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. Lời ve kim ....a diết Khâu những đường rạo ….ực Xe sợi chỉ âm thanh Vào nền mây trong xanh.. b) ưt hoặc ưc. Mới vừa nắng quái Cây cối trong vườn Sân hãy r. vàng Rủ nhau th. dậy Bỗng chiều sẫm lại Đêm như loãng ra Mờ mịt sương giăng. Giải Câu 1: Điền vào chỗ trống:. Lời ve kim da diết Xe sợi chỉ âm thanh.

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 29: ia

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 29 Bài 29: ia. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 29: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 29: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 29: Chính tả trang 51. Viết tên các bạn học sinh trong câu chuyện Buổi học thể dục:. Điền vào chỗ trống:. a) s hoặc x - nhảy …a - nhảy …ào - ….ới vật b) in hoặc inh - điền k…... thể dục thể h..ˋ….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 29: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 29: Chính tả. Viết tiếng có nghĩa vào bảng:. a) Những tiếng do các âm đầu tr, ch ghép với vần ở hàng dọc tạo thành:. ai M: trai (em trai),trái (phải trái), trải (trải thảm), trại (cắm trại). Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.. b) Những tiếng do các vần êt, êch ghép với âm đầu ở hàng dọc tạo thành:. Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được:. Điền những tiếng thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 29: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 29: Tập làm văn Câu 1. a) Bạn tặng hoa, chúc mừng sinh nhật em.. Em đáp:.... b) Bác hàng xóm sang chúc Tết. Trong buổi họp cuối năm, cô giáo phát biểu chúc mừng thành tích của lớp.. Thay mặt lớp, em đáp:.... Nghe kể chuyên Sự tích hoa dạ lan hương, trả lời câu hỏi:. a) Vì sao cây hoa biết ơn ông lão?. b) Lúc đầu, cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào?. c) Về sau, cây hoa xin Trời điều gì?. d) Vì sao Trời lại cho hoa có hương thơm vào ban đêm?.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2 trang 8: Chính tả Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2):. TRẢ LỜI:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20 trang 6: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống a) s hoặc x. hoa ….en, …..en lẫn hoa ….úng, ….úng xính. b) iêt hoặc iêc. Câu 2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ:. a) Chứa tiếngâm s hoặc x, có nghĩa như sau. b) Chứa tiếngâm iêc hoặc iêt, có nghĩa như sau. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. hoa sen, xen lẫn hoa súng, xúng xính b) iêt hoặc iêc.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14 trang 61: Chính tả. Điền vào chỗ trống:. ...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng b) i hoặc iê. sẻ, đ....m 10 c) ăt hoặc ăc. tên, thắc m.... a) Chứa tiếng có l hoặc n:. Chỉ những người sinh ra bố. Trái nghĩa với nóng:. Cùng nghĩa với không quen:.... b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên:. Trái nghĩa với dữ:.