« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 34 35 Bài 47 om op


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 34 35 Bài 47 om op"

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 34, 35 Bài 47: om, op

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. (trang 34 Vở bài tập Tiếng Việt 1 Cánh Diều) Gạch 1 gạch dưới tiếng có vần om.. Gạch 2 gạch dưới tiếng có vần op.. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu khác tại https://vndoc.com/giai-vo-bai- tap-tieng-viet-1-sach-canh-dieu

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 47: en ên

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 47 Bài 47: en ên. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 8: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 8 trang 34: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 35: uôi ươi

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 35 Bài 35: uôi ươi. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 34: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 2 tuần 34: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 34: Chính tả trang 70. Nhớ lại và viết tên một số nước Đông Nam Á. Câu 2: a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Lưng đằng…..ước, bụng đằng sau Con mắt ở dưới, cái đầu ở trên.. b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Đuôi đàn cò trâng chạy vào trong hang.. Nhớ lại và viết tên một số nước Đông Nam Á vào chỗ trống.

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 34 Bài 46: iêm, yêm, iêp

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. (trang 34 Vở bài tập Tiếng Việt 1 Cánh Diều) Nối iêm với tiếng có vần iêm. Nối iêp với tiếng có vần iêp dừa xiêm. dừa xiêm. a) Gà nhí bị quạ cắp đi.. b) Gà nhí nằm mơ bị quạ cắp đi.. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu khác tại https://vndoc.com/giai-vo-bai- tap-tieng-viet-1-sach-canh-dieu

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 34: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 34: Luyện từ và câu. Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo (Tiếng Việt 2, tập hai, trang 136), tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:. Những con bê cái Những con bê đực. như những bé gái - rụt rè. ăn nhỏ nhẹ, từ tốn. như những………. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ ngữ trái nghĩa với nó rồi điền vào chỗ trống.. M: Trẻ con trái nghĩa với người lớn.. a) Cuối cùng.... Xuất hiện.... Bình tĩnh....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 35: Ôn tập cuối học kì 2 - Tiết 1

vndoc.com

Bao giờ bạn đi đón em gái ở lớp mẫu giáo?. Bố mẹ đi vắng. Ở nhà chỉ có Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát cho em ngủ.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 5: Tập làm văn

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 5: Tập làm văn Đề bài. Dựa vào các tranh sau, trả lời câu hỏi:. Đặt tên cho câu chuyện ỏ bài tập 1:. Ghi lại tên các bài tập đọc trong tuần 5:. TRẢ LỜI:. Hình 1: Bạn trai đang vẽ lên bức tường của nhà trường.. Hình 2: Bạn trai nói với bạn gái : "- Mình vẽ có đẹp không?". Hình 3: Bạn gái ngắm bức tranh rồi nói: "- Bạn vẽ lên tường làm xấu trường, lớp!".

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2 trang 8: Chính tả Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2):. TRẢ LỜI:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 35: Ôn tập học kì 2 - Tiết 1

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 35: Ôn tập học kì 2 - Tiết 1. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau:. a) Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ.. b) Cấu tạo của chủ ngữ hoặc vị ngữ.. M: Kiểu câu Ai làm gì?. Thành phần câu Đặc điểm. Chủ ngữ Vị ngữ. Câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì? Làm gì?. Cấu tạo - Danh từ (cụm danh từ. Kiểu câu Ai thế nào?. Câu hỏi. Cấu tạo. Kiểu câu Ai là gì?. Cấu tạo - Danh từ (Cụm. danh từ. Tính từ (cụm tính từ. Thành phần câu.