« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7 Bài 5 cỏ


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7 Bài 5 cỏ"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 13 Câu 1. a) Viết các từ ngữ chứa những tiếng sau. M: nhân sâm,.... M: xâm nhập,.... b) Viết các từ ngữ có tiếng chứa vần ghi trong bảng sau. M: buột miệng,.... M: buộc lạt,.... Đàn bò trên đồng cỏ ...anh ...anh. Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều ....ót lợi..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 7: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 7: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 7 Câu 1. Điền một vần thích hợp với cả 3 chỗ trống dưới đây:. Chân trâu đốt lửa trên đồng Rạ rơm thì ít, gió đông thì nh..... Mải mê đuổi một con d..... Củ khoai nướng để cà ch. thành tro.. Điền tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây:. Đông như. Gan như cóc. Ngọt như.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7 trang 29: Chính tả. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:. Mình ...òn, mũi nhọn ...ẳng phải bò, ...âu Uống nước ao sâu. Lên cày ruộng cạn Là cái. b) iên hoặc iêng. Trên trời có g. chẳng lọt, con ong chẳng vào.. Là quả:.... Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:. Số thứ tự Chữ Tên chữ. tê e-rờ.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1 - Tiết 3

vndoc.com

Tuần 4 (chủ điểm Bạn bè), trang 31.. Người thầy cũ Tuần 7 (chủ điểm Thầy cô), trang 56.. Đàn gà mới nở Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ Chạy như lăn tròn Trên sân, trên cỏ.. Những chú gà con trông như những hòn tơ nhỏ.. Đàn gà con chạy như lăn tròn trên sân, trên cỏ.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Tập làm văn

vndoc.com

Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 5: Tập làm văn

vndoc.com

Đặt tên cho câu chuyện ở bài tập 1:. Không nên vẽ lên tường.. Viết tên các bài tập đọc trong tuần 5:. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Luyện từ và câu

vndoc.com

Tranh 3: Ba hướng dẫn em học bài. Tranh 4: Trinh và Trang đang trò chuyện.. a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.. b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.. c) Cô khuyên chúng em chăm học.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31 trang 56: Chính tả. Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:. Có bươi cam thơm, mát bóng ....ừa.. Có ....ào râm bụt đo hoa quê Như cổng nhà xưa Bác trở về Có bốn mùa ....au tươi tốt lá. Như nhưng ngày cháo bẹ mang tre….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả trang 58. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Điển vào chỗ trống r, d hoặc gi. Giải câu đố.. …..áng hình không thấy, chỉ nghe Chỉ nghe xào xạc vo ve trên cành. Vừa ào ào giữa …..ừng xanh Đã về bên cửa ……ung mành leng keng.. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã. Giọt gì từ biên, từ sông.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9. Chọn 1 trong 2 bài tập. Điền vào chỗ trống l hoặc n:. ....ăm gian nhà cỏ thấp ....e te Ngõ tối đêm sâu đóm…ập. oè ....ưng giậu phất phơ màu khói nhạt ...àn ao ....óng ..ánh bóng trăng. Điền vào chỗ trống uôn hoặc uông:. nước, nhớ ng.... Nhớ canh rau m. nhớ cà dầm tương.. Đố ai lặn X. vực sâu Mà đo miệng cá. câu cho vừa.. Người thanh tiếng nói cũng thanh Ch. kêu khê đánh bên thành cũng kêu..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 5: Luyện từ và câu

vndoc.com

Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 9: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 7

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 9: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 7. Dòng 5: Vật dùng để viết chữ trên giấy (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ B).. Dòng 6: Thứ ngắt từ trên cây, thưòng dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H).. Dòng 10: Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G).. Viết lại từ xuất hiện ở cột dọc:. Viết lại từ xuất hiện ở cột dọc: PHẦN THƯỞNG. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 10: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 5

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 10: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 5. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 10 Nêu tính cách của một số nhân vật trong vở kịch Lòng dân. Nhân vật Tính cách. Dì Năm. Chú cán bộ. Lính Cai. Nêu tính cách của một số nhân vật trong vở kịch Lòng dân. Dì Năm Dũng cảm bảo vệ cán bộ, nhanh trí, bình tĩnh. An Thông minh, nhanh trí, lanh lẹ. Chú cán bộ Bình tĩnh, tin tưởng vào dân.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 35: Ôn tập học kì 2 - Tiết 5

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 35: Ôn tập học kì 2 - Tiết 5. Đọc bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ (Tiếng Việt 5, tập hai, trang 165), thực hiện các yêu cầu ở dưới:. a) Bài thơ gợi ra những hỉnh ảnh rất sống động về trẻ em. Hãy miêu tả một hình ảnh mà em thích nhất.. Tác giả quan sát buổi chiều tối và ban đêm ở vùng quê ven biển bằng những giác quan nào?. Nêu một hình ảnh hoặc chi tiết mà em thích trong bức tranh phong cảnh ấy.. Sau đây là một gợi ý:.