« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 18


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 18"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23 trang 18: Chính tả Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:. Câu 2: Điền vào chỗ trống các từ chứa tiếng:. Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:. Tìm những tiếng có nghĩa điền vào chỗ trống. Câu 1: Điền l hoặc n vào chỗ trống:. Tìm những tiếng có nghĩa điền vào chỗ trống:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1 - Tiết 3

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 18:. Tìm bài tập đọc ở cột A (trong mục lục sách Tiếng Việt 2, tập một) rồi điền vào chỗ trống:. M: Bím tóc đuôi sam Tuần 4 (chủ điểm Bạn bè), trang 31.. Người thầy cũ. Đọc thầm và trả lời câu hỏi:. Đàn gà mới nở Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ Chạy như lăn tròn Trên sân, trên cỏ. a) Những chú gà con trông như thế nào?. b) Đàn gà con chạy như thế nào?. TRẢ LỜI:. Tìm bài tập đọc ở cột A theo mục lục sách Tiêng Việt 2, tập một rồi điền vào chỗ trống:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1 - Tiết 2

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1 - Tiết 2 Câu 1. Đặt câu rồi viết vào chỗ trống:. a) Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em, khi em đến nhà bạn lần đầu.. b) Tự giới thiệu về em với bác hàng xóm, khi bố bảo em sang mượn bác cái kìm.. c) Tự giới thiệu về em với cô hiệu trưởng, khi em đến phòng cô mượn lọ hoa cho lớp.. Dùng dấu chấm ngắt đoạn sau thành 5 câu, rồi viết lại cho đúng chính tả:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1 - Tiết 1

vndoc.com

Người tự thuật Trinh Đỗ Ngọc Phương Trinh Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1 - Tiết 7

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1 - Tiết 7. c) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.. Nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11, em hãy viết bưu thiếp chúc mừng cô (thầy).. c) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bác đã đứng đầu lớp.. Nhân dịp Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24 trang 24: Chính tả. Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:. ……..gạo , ………..bên cạnh Câu 2. Điền tiếng có nghĩa vào chỗ trống:. (xâu, sấu): sâu bọ, xâu kim - (sắn, xắn): củ sắn, xắn tay áo - (xinh, sinh): sinh sống, xinh đẹp - (sát, xát): xát gạo, sát bên cạnh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 52: Chính tả. Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống Câu 1. chúc, trúc): cây. chở, trở. lại, che. bệt, bệch): ngồi. chết, chếch): chênh. đồng hồ. (chúc, trúc. (chở, trở. trở lại, che chở. (bệt, bệch. ngồi bệt, trắng bệch - (chết, chếch. chênh chếch, đồng hồ chết. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 54: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20 trang 6: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống a) s hoặc x. hoa ….en, …..en lẫn hoa ….úng, ….úng xính. b) iêt hoặc iêc. Câu 2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ:. a) Chứa tiếng có âm s hoặc x, có nghĩa như sau. b) Chứa tiếng có âm iêc hoặc iêt, có nghĩa như sau. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. hoa sen, xen lẫn hoa súng, xúng xính b) iêt hoặc iêc.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22 trang 12: Chính tả Câu 1: Điền vào chỗ trống:. a) bắt đầu bằng r , d hoặc gi, có nghĩa như sau:. b) có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa sau:. Câu 2: a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:. Tiếng chim cùng bé tưới hoa. Mát trong từng ………ọt nước hoà tiếng chim.. Vòm cây xanh, đố bé tìm. Tiếng nào ...iêng……..ữa trăm nghìn tiếng chung.. b) Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1 - Tiết 8

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1 - Tiết 8 Câu 1. Viết lời đáp của em:. a) Khi bà bảo em giúp bà xâu kim.. b) Khi chị bảo em giúp chị nhặt rau nhưng em chưa làm bài xong.. c) Khi một bạn ở lớp nhờ em giúp bạn làm bài trong giờ kiểm tra.. d) Khi bạn mượn em cái gọt bút chì.. Viết khoảng 5 câu kể về một bạn lớp em.. Viết lại lời đáp của em:. Chị ơi, chị chờ em một lát, em làm xong bài này sẽ giúp chị ngay..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26 trang 29: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. Lời ve kim ....a diết Khâu những đường rạo ….ực Xe sợi chỉ âm thanh Vào nền mây trong xanh.. b) ưt hoặc ưc. Mới vừa nắng quái Cây cối trong vườn Sân hãy r. vàng Rủ nhau th. dậy Bỗng chiều sẫm lại Đêm như loãng ra Mờ mịt sương giăng. Giải Câu 1: Điền vào chỗ trống:. Lời ve kim da diết Xe sợi chỉ âm thanh.