« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 7


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 7"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Tập làm văn

vndoc.com

Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24 trang 24: Chính tả. Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:. ……..gạo , ………..bên cạnh Câu 2. Điền tiếng có nghĩa vào chỗ trống:. (xâu, sấu): sâu bọ, xâu kim - (sắn, xắn): củ sắn, xắn tay áo - (xinh, sinh): sinh sống, xinh đẹp - (sát, xát): xát gạo, sát bên cạnh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 52: Chính tả. Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống Câu 1. chúc, trúc): cây. chở, trở. lại, che. bệt, bệch): ngồi. chết, chếch): chênh. đồng hồ. (chúc, trúc. (chở, trở. trở lại, che chở. (bệt, bệch. ngồi bệt, trắng bệch - (chết, chếch. chênh chếch, đồng hồ chết. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 54: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20 trang 6: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống a) s hoặc x. hoa ….en, …..en lẫn hoa ….úng, ….úng xính. b) iêt hoặc iêc. Câu 2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ:. a) Chứa tiếng có âm s hoặc x, có nghĩa như sau. b) Chứa tiếng có âm iêc hoặc iêt, có nghĩa như sau. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. hoa sen, xen lẫn hoa súng, xúng xính b) iêt hoặc iêc.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Luyện từ và câu

vndoc.com

Tranh 3: Ba hướng dẫn em học bài. Tranh 4: Trinh và Trang đang trò chuyện.. a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.. b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.. c) Cô khuyên chúng em chăm học.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7 trang 29: Chính tả. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:. Mình ...òn, mũi nhọn ...ẳng phải bò, ...âu Uống nước ao sâu. Lên cày ruộng cạn Là cái. b) iên hoặc iêng. Trên trời có g. chẳng lọt, con ong chẳng vào.. Là quả:.... Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:. Số thứ tự Chữ Tên chữ. tê e-rờ.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22 trang 12: Chính tả Câu 1: Điền vào chỗ trống:. a) bắt đầu bằng r , d hoặc gi, có nghĩa như sau:. b) có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa sau:. Câu 2: a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:. Tiếng chim cùng bé tưới hoa. Mát trong từng ………ọt nước hoà tiếng chim.. Vòm cây xanh, đố bé tìm. Tiếng nào ...iêng……..ữa trăm nghìn tiếng chung.. b) Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26 trang 29: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. Lời ve kim ....a diết Khâu những đường rạo ….ực Xe sợi chỉ âm thanh Vào nền mây trong xanh.. b) ưt hoặc ưc. Mới vừa nắng quái Cây cối trong vườn Sân hãy r. vàng Rủ nhau th. dậy Bỗng chiều sẫm lại Đêm như loãng ra Mờ mịt sương giăng. Giải Câu 1: Điền vào chỗ trống:. Lời ve kim da diết Xe sợi chỉ âm thanh.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 32: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 32: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 32 trang 59: Chính tả. Bác làm nghề chở đò đã năm năm ....ay. Với chiếc thuyền ....an ....ênh đênh mặt nước, ngày ....ày qua tháng khác, bác chăm ....o đưa khách qua ….ại trên sông.. Đi đâu mà ....ội mà ….àng. Mà ....ấp phải đá, mà quàng phải ....ây Thong thả như chúng em đây. Chẳng đá nào ….ấp, chẳng ....ây nào quàng..