« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 28: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 tuần 28: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 28: Chính tả trang 47. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Điền l hoặc n vào chỗ trống:. Một thiếu ….iên ghì cương ngựa trước cửa hàng cơm. Chàng ….ai nịt gọn gàng, đầu đội mũ đen, cổ quấn một cái khăn …..ụa trắng thắt …..ỏng, mối bỏ rủ sau ...ưng. Con ngựa của chàng sắc ….âu sẫm, dáng nhỏ thon. Trời ….ạnh buốt căm căm mà mình ….ó ướt đẫm mồ hôi, đủ đoán biết chủ ….ó từ xa ….ại..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 34: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 2 tuần 34: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 34: Chính tả trang 70. Nhớ lại và viết tên một số nước Đông Nam Á. Câu 2: a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Lưng đằng…..ước, bụng đằng sau Con mắt ở dưới, cái đầu ở trên.. b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Đuôi đàn cò trâng chạy vào trong hang.. Nhớ lại và viết tên một số nước Đông Nam Á vào chỗ trống.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2 trang 8: Chính tả Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2):. TRẢ LỜI:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả trang 58. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Điển vào chỗ trống r, d hoặc gi. Giải câu đố.. …..áng hình không thấy, chỉ nghe Chỉ nghe xào xạc vo ve trên cành. Vừa ào ào giữa …..ừng xanh Đã về bên cửa ……ung mành leng keng.. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã. Giọt gì từ biên, từ sông.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả trang 54. Câu 1: Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống a) (triều, chiều). Câu 2: Chọn 2 từ ngữ vừa được hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó:. Câu 1: Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điển vào chỗ trống:. hết giờ - lệt bệt. mũi hếch - chênh lệch.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 29: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 29: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 29: Chính tả trang 51. Viết tên các bạn học sinh trong câu chuyện Buổi học thể dục:. Điền vào chỗ trống:. a) s hoặc x - nhảy …a - nhảy …ào - ….ới vật b) in hoặc inh - điền k…... thể dục thể h..ˋ….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả trang 31. Tìm và ghi vào chỗ chống các từ (chọn bài tập 1 hoặc 2):. Gồm hai tiếng , trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau:. Màu hơi trắng:.... Cùng nghĩa với siêng năng:.... Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió:. Chứa các tiếng có vẩn ut hoặc ưc, có nghĩa như sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 23: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 23: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 23: Chính tả trang 21. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. …ao động, hỗn ….áo, béo …úc …ích. úc đó b) ut hoặc uc. gỗ, chim c..ˊ. Câu 2: Tìm từ ngữ chỉ hoạt động:. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng. l M: làm việc,………. n M: nuông chiều,……….. b) Chứa tiếng có vần. ut M: trút. uc M: lục lọi,……….... TRẢ LỜI:. náo động, hỗn láo, béo núc ních, lúc đó b) ut hoặc uc. ông bụt, bục gỗ, chim cút, hoa cúc..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả trang 35. Chọn bài tập 1 hoặc 2:. Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi. Hoa …ấy đẹp một cách …ản …ị. Mỗi cánh hoa …ống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mong manh hơn và có màu sắc …ực …ỡ. Lớp lớp hoa …ấy …ải kín mặt sân, nhưng chỉ cần một lần …ó thoáng, chúng tản mát bay đi mất.. Điền vào chỗ trống ên hoặc ênh. Hội đua thuyền Một sông vẫn bập bềnh sóng vỗ..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 20: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 20: Chính tả trang 6. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Đúng là một cặp sinh đôi Anh thì loé sáng, anh thời ầm vang Anh làm rung động không gian. Anh xẹt một cái rạch ngang bầu trời.. Miệng dưới biển, đầu trên non Thân dài uốn lượn như con thằn lằn. Bụng đầy những nước trắng ngần Nuốt tôm cá, nuốt cả thân tàu bè.. Điền uôt hoặc uôc vào chỗ trống:. Ăn không rau như đau không th…ˊ…..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 32: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 32: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 32: Chính tả trang 61 Câu 1: điền vào ô trống. Làm nương. Xen vào giữa những đám đá tai mèo, những ……ương đỗ, ……ương ngô xanh um trông như những ô bàn cờ. Các bà, các chị ……ưng đeo gùi tấp ……ập đi ……àm ……ương. Chốc chốc, một điệu hát Hmông lại vút ……ên trong trẻo.. Xe đò. Chiếc xe đò từ Sài Gòn …..ề làng, …..ừng trước cửa nhà tôi.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 21: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 21: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 21: Chính tả trang 12. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Điền tr hoặc ch vào chỗ trống:. Trần Quốc Khái thông minh, …..ăm chỉ học tập nên đã …..ở thành tiến sĩ, làm quan to ….ong ….iều đình nhà Lê. Được cử đi sứ Trung Quốc, ….ước thử thách của vua nước láng giềng, ông đã xử ….í rất giỏi làm ….o mọi ngườỉ phải kính ….ọng.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24 trang 24: Chính tả. Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:. ……..gạo , ………..bên cạnh Câu 2. Điền tiếng có nghĩa vào chỗ trống:. (xâu, sấu): sâu bọ, xâu kim - (sắn, xắn): củ sắn, xắn tay áo - (xinh, sinh): sinh sống, xinh đẹp - (sát, xát): xát gạo, sát bên cạnh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 52: Chính tả. Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống Câu 1. chúc, trúc): cây. chở, trở. lại, che. bệt, bệch): ngồi. chết, chếch): chênh. đồng hồ. (chúc, trúc. (chở, trở. trở lại, che chở. (bệt, bệch. ngồi bệt, trắng bệch - (chết, chếch. chênh chếch, đồng hồ chết. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 54: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20 trang 6: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống a) s hoặc x. hoa ….en, …..en lẫn hoa ….úng, ….úng xính. b) iêt hoặc iêc. Câu 2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ:. a) Chứa tiếng có âm s hoặc x, có nghĩa như sau. b) Chứa tiếng có âm iêc hoặc iêt, có nghĩa như sau. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. hoa sen, xen lẫn hoa súng, xúng xính b) iêt hoặc iêc.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 19: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 19: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 19: Chính tả trang 1. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. b) iêt hoặc iêc:. đi biền b…… thấy tiêng t..´..... xanh biêng. Câu 2: Tìm từ ngữ:. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n.. l M: lao động,. n M: nông thôn,. b) Chứa tiếng có vần iêc hoăc iết.. iêc M: xanh biếc,. iêt M: mải miết,……….