Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Hạt trầm tích"
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Kết quả hiệu chỉnh các phân bố kích thước hạt trầm tích đảo Trường Sa lớn dựa trên các mẫu trầm tích thu thập được trong chuyến khảo sát tháng 7/2019 (mùa gió Tây Nam). Lý do: mẫu chọn lọc tốt chỉ có một đến hai cấp hạt trong một mẫu trầm tích hoặc không đủ điều kiện đầu vào để tính toán tối ưu trong các vòng lặp code..
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Nghiên cứu sự phân bố của Asen trên các hạt trầm tích. Tổng quan về Asen phân bố trong khoáng và trầm tích. Ứng dụng chiết chọn lọc để nghiên cứu sự phân bố của As trên các hạt trầm tích cũng như các giải thiết về sự rửa trôi As từ trầm tích ra nước ngầm.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Phân bố này chỉ có thể mô tả tốt một số dạng phân bố kích thước hạt trầm tích có độ nhọn lớn hơn 3, vì vậy, nó chưa phải là một mô hình tổng quát đại diện cho tất cả các dạng phân bố kích thước hạt trầm tích. Chuỗi Gram-Charlier cũng đã được sử dụng để mô tả phân bố kích thước hạt trầm tích [13]. Inman [13] đã chỉ ra rằng chuỗi Gram-Charlier có khả năng mô tả khá chính xác quy luật phân bố kích thước hạt trầm tích khi độ bất đối xứng và độ nhọn đạt chuẩn.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Sau ñó tính tốc ñộ tích lũy khối lượng trầm tích bằng công thức (1): vg = m/s/t (1) Trong ñó: vg: khối lượng tích lũy trầm tích (g/cm2/năm. m: khối lượng (g) trầm tích trên mặt bẫy. t: thời gian (năm) Phương pháp phân tích ñộ hạt trầm tích Trầm tích bẫy sau khi ñã ñược loại bỏ muối và vật chất hữu cơ ñược phân tích bằng rây cho cấp hạt trầm tích lớn hơn 0,063 mm và pipét phân tích các cấp hạt nhỏ hơn 0,063 mm, phân loại trầm tích theo Lisitzin A.P. 226Ra trong trầm tích ñược ño trực tiếp mẫu trên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Sau ñó tính tốc ñộ tích lũy khối lượng trầm tích bằng công thức (1): vg = m/s/t (1) Trong ñó: vg: khối lượng tích lũy trầm tích (g/cm2/năm. m: khối lượng (g) trầm tích trên mặt bẫy. t: thời gian (năm) Phương pháp phân tích ñộ hạt trầm tích Trầm tích bẫy sau khi ñã ñược loại bỏ muối và vật chất hữu cơ ñược phân tích bằng rây cho cấp hạt trầm tích lớn hơn 0,063 mm và pipét phân tích các cấp hạt nhỏ hơn 0,063 mm, phân loại trầm tích theo Lisitzin A.P. 226Ra trong trầm tích ñược ño trực tiếp mẫu trên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Sau ñó tính tốc ñộ tích lũy khối lượng trầm tích bằng công thức (1): vg = m/s/t (1) Trong ñó: vg: khối lượng tích lũy trầm tích (g/cm2/năm. m: khối lượng (g) trầm tích trên mặt bẫy. t: thời gian (năm) Phương pháp phân tích ñộ hạt trầm tích Trầm tích bẫy sau khi ñã ñược loại bỏ muối và vật chất hữu cơ ñược phân tích bằng rây cho cấp hạt trầm tích lớn hơn 0,063 mm và pipét phân tích các cấp hạt nhỏ hơn 0,063 mm, phân loại trầm tích theo Lisitzin A.P. 226Ra trong trầm tích ñược ño trực tiếp mẫu trên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Sau ñó tính tốc ñộ tích lũy khối lượng trầm tích bằng công thức (1): vg = m/s/t (1) Trong ñó: vg: khối lượng tích lũy trầm tích (g/cm2/năm. m: khối lượng (g) trầm tích trên mặt bẫy. t: thời gian (năm) Phương pháp phân tích ñộ hạt trầm tích Trầm tích bẫy sau khi ñã ñược loại bỏ muối và vật chất hữu cơ ñược phân tích bằng rây cho cấp hạt trầm tích lớn hơn 0,063 mm và pipét phân tích các cấp hạt nhỏ hơn 0,063 mm, phân loại trầm tích theo Lisitzin A.P. 226Ra trong trầm tích ñược ño trực tiếp mẫu trên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Sau ñó tính tốc ñộ tích lũy khối lượng trầm tích bằng công thức (1): vg = m/s/t (1) Trong ñó: vg: khối lượng tích lũy trầm tích (g/cm2/năm. m: khối lượng (g) trầm tích trên mặt bẫy. t: thời gian (năm) Phương pháp phân tích ñộ hạt trầm tích Trầm tích bẫy sau khi ñã ñược loại bỏ muối và vật chất hữu cơ ñược phân tích bằng rây cho cấp hạt trầm tích lớn hơn 0,063 mm và pipét phân tích các cấp hạt nhỏ hơn 0,063 mm, phân loại trầm tích theo Lisitzin A.P. 226Ra trong trầm tích ñược ño trực tiếp mẫu trên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Sau ñó tính tốc ñộ tích lũy khối lượng trầm tích bằng công thức (1): vg = m/s/t (1) Trong ñó: vg: khối lượng tích lũy trầm tích (g/cm2/năm. m: khối lượng (g) trầm tích trên mặt bẫy. t: thời gian (năm) Phương pháp phân tích ñộ hạt trầm tích Trầm tích bẫy sau khi ñã ñược loại bỏ muối và vật chất hữu cơ ñược phân tích bằng rây cho cấp hạt trầm tích lớn hơn 0,063 mm và pipét phân tích các cấp hạt nhỏ hơn 0,063 mm, phân loại trầm tích theo Lisitzin A.P. 226Ra trong trầm tích ñược ño trực tiếp mẫu trên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Sau ñó tính tốc ñộ tích lũy khối lượng trầm tích bằng công thức (1): vg = m/s/t (1) Trong ñó: vg: khối lượng tích lũy trầm tích (g/cm2/năm. m: khối lượng (g) trầm tích trên mặt bẫy. t: thời gian (năm) Phương pháp phân tích ñộ hạt trầm tích Trầm tích bẫy sau khi ñã ñược loại bỏ muối và vật chất hữu cơ ñược phân tích bằng rây cho cấp hạt trầm tích lớn hơn 0,063 mm và pipét phân tích các cấp hạt nhỏ hơn 0,063 mm, phân loại trầm tích theo Lisitzin A.P. 226Ra trong trầm tích ñược ño trực tiếp mẫu trên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Sau ñó tính tốc ñộ tích lũy khối lượng trầm tích bằng công thức (1): vg = m/s/t (1) Trong ñó: vg: khối lượng tích lũy trầm tích (g/cm2/năm. m: khối lượng (g) trầm tích trên mặt bẫy. t: thời gian (năm) Phương pháp phân tích ñộ hạt trầm tích Trầm tích bẫy sau khi ñã ñược loại bỏ muối và vật chất hữu cơ ñược phân tích bằng rây cho cấp hạt trầm tích lớn hơn 0,063 mm và pipét phân tích các cấp hạt nhỏ hơn 0,063 mm, phân loại trầm tích theo Lisitzin A.P. 226Ra trong trầm tích ñược ño trực tiếp mẫu trên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Sau ñó tính tốc ñộ tích lũy khối lượng trầm tích bằng công thức (1): vg = m/s/t (1) Trong ñó: vg: khối lượng tích lũy trầm tích (g/cm2/năm. m: khối lượng (g) trầm tích trên mặt bẫy. t: thời gian (năm) Phương pháp phân tích ñộ hạt trầm tích Trầm tích bẫy sau khi ñã ñược loại bỏ muối và vật chất hữu cơ ñược phân tích bằng rây cho cấp hạt trầm tích lớn hơn 0,063 mm và pipét phân tích các cấp hạt nhỏ hơn 0,063 mm, phân loại trầm tích theo Lisitzin A.P. 226Ra trong trầm tích ñược ño trực tiếp mẫu trên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Sau ñó tính tốc ñộ tích lũy khối lượng trầm tích bằng công thức (1): vg = m/s/t (1) Trong ñó: vg: khối lượng tích lũy trầm tích (g/cm2/năm. m: khối lượng (g) trầm tích trên mặt bẫy. t: thời gian (năm) Phương pháp phân tích ñộ hạt trầm tích Trầm tích bẫy sau khi ñã ñược loại bỏ muối và vật chất hữu cơ ñược phân tích bằng rây cho cấp hạt trầm tích lớn hơn 0,063 mm và pipét phân tích các cấp hạt nhỏ hơn 0,063 mm, phân loại trầm tích theo Lisitzin A.P. 226Ra trong trầm tích ñược ño trực tiếp mẫu trên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Sau ñó tính tốc ñộ tích lũy khối lượng trầm tích bằng công thức (1): vg = m/s/t (1) Trong ñó: vg: khối lượng tích lũy trầm tích (g/cm2/năm. m: khối lượng (g) trầm tích trên mặt bẫy. t: thời gian (năm) Phương pháp phân tích ñộ hạt trầm tích Trầm tích bẫy sau khi ñã ñược loại bỏ muối và vật chất hữu cơ ñược phân tích bằng rây cho cấp hạt trầm tích lớn hơn 0,063 mm và pipét phân tích các cấp hạt nhỏ hơn 0,063 mm, phân loại trầm tích theo Lisitzin A.P. 226Ra trong trầm tích ñược ño trực tiếp mẫu trên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Sau ñó tính tốc ñộ tích lũy khối lượng trầm tích bằng công thức (1): vg = m/s/t (1) Trong ñó: vg: khối lượng tích lũy trầm tích (g/cm2/năm. m: khối lượng (g) trầm tích trên mặt bẫy. t: thời gian (năm) Phương pháp phân tích ñộ hạt trầm tích Trầm tích bẫy sau khi ñã ñược loại bỏ muối và vật chất hữu cơ ñược phân tích bằng rây cho cấp hạt trầm tích lớn hơn 0,063 mm và pipét phân tích các cấp hạt nhỏ hơn 0,063 mm, phân loại trầm tích theo Lisitzin A.P. 226Ra trong trầm tích ñược ño trực tiếp mẫu trên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Sau ñó tính tốc ñộ tích lũy khối lượng trầm tích bằng công thức (1): vg = m/s/t (1) Trong ñó: vg: khối lượng tích lũy trầm tích (g/cm2/năm. m: khối lượng (g) trầm tích trên mặt bẫy. t: thời gian (năm) Phương pháp phân tích ñộ hạt trầm tích Trầm tích bẫy sau khi ñã ñược loại bỏ muối và vật chất hữu cơ ñược phân tích bằng rây cho cấp hạt trầm tích lớn hơn 0,063 mm và pipét phân tích các cấp hạt nhỏ hơn 0,063 mm, phân loại trầm tích theo Lisitzin A.P. 226Ra trong trầm tích ñược ño trực tiếp mẫu trên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Sau ñó tính tốc ñộ tích lũy khối lượng trầm tích bằng công thức (1): vg = m/s/t (1) Trong ñó: vg: khối lượng tích lũy trầm tích (g/cm2/năm. m: khối lượng (g) trầm tích trên mặt bẫy. t: thời gian (năm) Phương pháp phân tích ñộ hạt trầm tích Trầm tích bẫy sau khi ñã ñược loại bỏ muối và vật chất hữu cơ ñược phân tích bằng rây cho cấp hạt trầm tích lớn hơn 0,063 mm và pipét phân tích các cấp hạt nhỏ hơn 0,063 mm, phân loại trầm tích theo Lisitzin A.P. 226Ra trong trầm tích ñược ño trực tiếp mẫu trên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Russell [10] đã xác định được ba cơ chế biến đổi kích thước hạt trầm tích bao gồm mài mòn kích thước hạt trầm tích, chọn lọc hay phân dị trầm tích trong quá trình di chuyển và hỗn hợp của các trầm tích có nguồn gốc khác nhau. Vì vậy, nghiên cứu mối liên hệ giữa biến đổi kích thước hạt trầm tích và sự di chuyển của nó đã mở ra khả năng suy ra hướng di chuyển trầm tích .
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Màu sắc của hệ tầng thay đổi theo độ sâu có tính phân nhịp phù hợp với sự phân dị các cấp hạt trầm tích: trầm tích có màu vàng nhạt xuất hiện cấp hạt cát thô (>1mm) hàm lượng SiO 2 từ 93,18% đến 97,4% (trung bình 95,11. trầm tích màu nâu đỏ, đỏ thẫm, hàm lượng bột cao hơn, đường kính trung bình hạt vụn nhỏ hơn, hàm lượng SiO 2 từ 90,14% đến 97,38% (trung bình 92,98. Kết quả xử lý 31 mẫu độ hạt trầm tích của lỗ khoan PT.1 cho thấy tỷ lệ phần trăm các cấp hạt: sạn 0%, cát bột .
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Một trong ba cơ chế trên được thừa nhận phổ biến đó là quá trình khử hòa tan của các khoáng ôxit sắt dẫn tới sự giải phóng asen từ trầm tích vào nước ngầm. Với giả thiết này, các hạt trầm tích mang vật chất hữu cơ theo dòng chảy của sông, trải qua thời gian bồi tích tạo thành lớp trầm tích trẻ châu thổ.