« Home « Kết quả tìm kiếm

High performance liquid chromatography


Tìm thấy 19+ kết quả cho từ khóa "High performance liquid chromatography"

SẮC KÝ LỚP MỎNG

www.scribd.com

SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO - HIGH PERFORMANCE LIQUID CHROMATOGRAPHY (HPLC. SẮC KÝ LỚP MỎNG THIN-LAYER CHROMATGRAPHY (TLC) Nguyên liệu đƣợc sử dụng làm chất hấp thu (thƣờng là silica gel) đƣợc tráng thành một lớp mỏng, phủ đều lên một tấm kính, nhôm hoặc tấm nhựa Pha động thƣờng là một hệ chất lỏng thƣờng gọi là dung môi giải ly (eluent, eluant). 1.3 Hiện hình sau khi giải ly • Các chất có màu có thể quan sát đƣợc bằng mắt thƣờng.

Khảo sát tính chất đặc trưng Von-ampe của một số hợp chất có hoạt tính sinh học và ứng dụng trong phân tích

repository.vnu.edu.vn

“Determination of nifedipine in human plasma by high performance liquid chromatography using column-switching technique”, Microchimica acta, Vol pp.171-178.. (1983), “Determination of some cephalosporins by differential pulse polarography and linear scan voltammetry”, Analytica Chimica Acta, Vol.146, pp. determination of loracarbef, a potential metabolite, cefaclor and cephalexin in human plasma, serum and urine”, Journal of chromatography B: Biomedical sciences and applications, Vol.567(1), pp.129

Nghiên cứu xác định một số chất tạo ngọt trong mẫu thực phẩm bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng Detector đo độ dẫn không tiếp xúc

repository.vnu.edu.vn

Andrej Wasik and Manuela Buchgraber (2007), Foodstuffs – Simulaneous determination of nine sweetener by high performance liquid chromatography and evaporative light scattering detection, Journal of Chromatography A, 1157, pp 187–196. Armenta S, Garrigues S, de la Guardia (2004), FTIR determination of Aspartame and Acesulfame-K in tabletop sweetener, Food chemistry, Vol 52, pp 7798-803..

Ban hanh quy chuan quoc gia doi voi san pham dinh duong che bien tu ngu coc cho tre tu 6 den 36 thang tuoi

www.academia.edu

ISO Milk fat from enriched dairy products – Determination of omega-3 and omega-6 fatty acid content by gas-liquid chromatography 7. TCVN EN Thực phẩm – Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) 10. EN Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance liquid chromatography – Part 1: Measurements of all-trans-retinol and 13-cis-retinol 12. EN Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance liquid chromatography – Part 2: Measurements of Beta-carotene 13.

Sắc kí lớp mỏng

www.scribd.com

Cácphương pháp được dùng tại NPA Laboratories Nutritional Phytochemical Analytical Laboratory ♦ Sắc kí lỏng hiệu năng cao – High performance Liquid Chromatography hoặc High pressure liquid Chromatography hoặc HPLC ♦ Sắc kí khí lỏng – Gas liquid Chromatography or GLC ♦ Sắc kí khí – Gas Chromatography ♦ Sắc kí lớp mỏng – Thin Layer Chromatography or TLC ♦ Sắc kí trao đổi ion – Ion exchange Chromatography ♦ Sắc kí Ion – Ion chromatography ♦ Sắc kí thẩm thấu gel - Gel Chromatography ♦ Sắc kí giấy - Paper

Nghiên cứu công nghệ tổng hợp Sorbitol từ Glucoza bằng phương pháp gián đoạn

000000105501-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

The reaction mixture was refined by ion exchange chromatography, bleached by activated charcoal and was analysed by high performance liquid chromatography (HPLC) using the standard compounds. The result analysis showed that, the purity is higher than 99,7%. The structure of sorbitol was elucidated by spectroscopic methods (IR, EI-MS, NMR).

Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của vỏ quả chôm chôm(Nephelium Lapaceum L.)

311031-ND.pdf

dlib.hust.edu.vn

Ethyl acetat Ethanol Sắc kí khí (Gas Chromatography) Hydrohexahydroxydiphenic acid Sắc kí lỏng hiệu năng cao (High Performance Liquid Chromatography) Sắc kí lỏng - khối phổ (High Performance Liquid Chromatography– Mass Spectrometry) Hồng ngoại (Infrared) Dòng tế bào ung thƣ Phổi Methanol Dòng tế bào ung thƣ vú Cộng hƣởng từ hạt nhân (Nuclear Magnetic Resonance) Phƣơng pháp phân tích Phòng thí nghiệm Sắc kí đồ Tiêu chuẩn chất lƣợng Sắc kí lớp mỏng (Thin Layer Chromatography) Tử ngoại (Ultraviolet)

BÀI 1 hplc caffeine

www.scribd.com

Tổng quan về HPLC 1.1.Giới thiệu chung: HPLC ( High Performance Liquid Chromatography) còn gọi là phương phápsắc kí lỏng hiệu năng cao, trước đây gọi là phương pháp sắc kí lỏng cao áp (HighPressure Liquid Chromatography).Phương pháp này ra đời năm trên cơ sở phát triển và cải tiến từ phương pháp sắc kí cột cổ điển. Hiện nay phương pháp HPLC ngày càng pháttriển và hiện đại hóa cao nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành chế tạo máy phân tích.

Nghiên cứu tinh sạch và xác định tiềm năng chống ung thư của Piperine từ Hồ tiêu đen (Piper nigrum L.)

repository.vnu.edu.vn

High performance liquid chromatography determination of furanic compounds in commercial brandies ADN caramels”, Journal of liquid chromatography, Vol.15, Issue 3, pps.513 – 524.. Isolation of piperine from black pepper”, Journal of chemistry education, Vol.70, Issue 7, pps.598 – 599.

Các kỹ thuật phân tích trong Công nghệ Sinh học Thực phẩm Nguyên tắc của phương pháp sắc ký Nguyên tắc của phương pháp sắc ký Các phương pháp sắc ký

www.academia.edu

SA Nguyễn Hữu Trí SA Nguyễn Hữu Trí Open column chromatography Sắc ký lỏng hiệu năng cao (low performance liquid chromatography) (High performance liquid chromatography – HPLC. SA 15 Nguyễn Hữu Trí SA 16 Nguyễn Hữu Trí Sơ đồ hệ thống HPLC Sắc ký lọc gel (gel filtration. Size exclusion chromatography hay gel filtration • Phân tử sinh học được giữ trong pha dung môi suốt quá trình sắc ký. Tách lọc các phân tử sinh học dựa trên kích thước và hình dáng.

Sắc Ký Lỏng Cao Áp (1)

www.scribd.com

HPLC (high performance liquid chromatography) là s ắ c ký l ỏ ng hi ệu năng cao m ộ t phương pháp chia tách trong đó pha độ ng là ch ấ t l ỏng và pha tĩnh chứ a trong c ộ t là ch ấ t r ắn đã được phân chia dướ i d ạ ng ti ể u phân ho ặ c m ộ t ch ấ t l ỏ ng ph ủ lên m ộ t ch ấ t mang r ắ n, hay m ộ t ch ất mang đã đượ c bi ế n b ằ ng liên k ế t hóa h ọ c v ớ i các nhóm ch ứ c h ữu cơ. Vì th ế nên phương pháp đượ c g ọ i là s ắ c ký l ỏ ng cao áp.

Điều tra hợp chất carotenoit trong một số thực vật của Việt Nam

www.academia.edu

Kết luận foodstuffs with high performance liquid chromatography, PhD Thesis, University of Từ những thực vật phân tích cho thấy: Amsterdam, 1989. Hàm lượng beta caroten có nhiều nhất ở [8] J.L. Busway, HPLC determination lá đu đủ (57,059. rồi đến lá rau sam of carotenoids in fruits and vegetables in the (55,311. Bueno, Determination of retinol and - Hàm lượng lutein có nhiều nhất ở lá carotene by High performance liquid đinh lăng (50,762.

Điều tra hợp chất carotenoit trong một số thực vật của Việt Nam

www.academia.edu

Kết luận foodstuffs with high performance liquid chromatography, PhD Thesis, University of Từ những thực vật phân tích cho thấy: Amsterdam, 1989. Hàm lượng beta caroten có nhiều nhất ở [8] J.L. Busway, HPLC determination lá đu đủ (57,059. rồi đến lá rau sam of carotenoids in fruits and vegetables in the (55,311. Bueno, Determination of retinol and - Hàm lượng lutein có nhiều nhất ở lá carotene by High performance liquid đinh lăng (50,762.

Phân loại Vitamin –Xác định vitamin C

www.academia.edu

Pha động: hòa tan và di chuyển chất phân tích Pha tĩnh: giữ chất phân tích SKL chia thành 2 nhóm -SK lỏng áp suất thường (sắc ký cổ điển) -SK lỏng áp suất cao (SKL hiệu năng cao: HPLC)(High Performance Liquid Chromatography) Dựa vào bản chất của quá trình sắc ký, HPLC. Nguyên tắc cấu tạo của hệ thống máyHPLC Nguồn cung cấp pha động (mobile phase) Bình chứa pha động  1: Bơm cao áp (hệ thống cung cấp dung môi.

Nghiên cứu thành phần hoá học cây Nghể điểm (Polygonum Lapathifolium L.)

dlib.hust.edu.vn

Spectrometry) EI-MS Phổ khối lượng va chạm điện tử (Electron Impact Mass Spectrometry) HPLC Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High Performance Liquid Chromatography) TLC Sắc ký lớp mỏng (Thin Layer Chromatography) MS Phổ khối lượng (Mass Spectrometry) Mp(tonc) Nhiệt độ nóng chảy (Melting Point) δ (ppm) Độ dịch chuyển hóa học (Chemical shift) J Hằng số tương tác DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng I.1.2 Một số hợp chất phân lập từ chi Polygonum 5 Bảng I.2.3 Các chalcone được phân lập từ cây Nghể điểm 20 Bảng 4.1.

Nghiên cứu xây dựng qui trình định lượng 3. hoạt chất vitamin B1, B6, B12 trong sản phẩm thuốc tiêm đông khô Neutrivit 5000 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC).

000000297139.pdf

dlib.hust.edu.vn

Áp dụng thực tế. 57 PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt AOAC Association of Official Analytical Chemists Hiệp hội các nhà hoá học phân tích chính thức DAD Diode - Array Detector Detector mảng điot ĐKTN Điều kiện thí nghiệm HPLC High Performance Liquid Chromatography Sắc ký lỏng hiệu năng cao IE-HPLC Ion Exchange - HPLC Sắc ký trao đổi ion LC Liquid Chromatography Sắc ký lỏng LOD Limit of Detection Giới hạn phát hiện LOQ Limit of Quantitation Giới hạn định lƣợng

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP XÁC ĐỊNH ĐỒNG THỜI PARACETAMOL VÀ IBUPROFEN TRONG CÁC DƯỢC PHẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO -HPLC

www.academia.edu

Cơ sở lý thuyết về phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC là chữ viết tắt của 4 chữ cái đầu bằng tiếng Anh của phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (High Performance Liquid Chromatography), trước kia gọi là sắc ký lỏng cao áp (High Pressure Liquid Chromatography). Phương pháp này ra đời năm trên cơ sở phát triển và cải tiến từ phương pháp sắc ký cột cổ điển. Quá trình sắc ký lỏng dựa trên cơ chế hấp phụ, phân bố, trao đổi ion hay phân loại theo kích cỡ (rây phân tử).

Nghiên cứu chế tạo xenlulo và một số sản phẩm có giá trị từ rơm rạ và thân ngô

277338.pdf

dlib.hust.edu.vn

XRD ( X-ray diffraction) phổ nhiễu xạ tia X HPLC (High Performance Liquid Chromatography) Sắc ký lỏng hiệu năng cao GC-MS (Gas Chromatography Mass Spectometry) Phương pháp Sắc ký khí kết hợp với khối phổ EDX (Energy-dispersive X-ray spectroscopy) Phương pháp tán xạ năng lượng tia X TAPPI (The Technical Association of the Pulp and Paper Industry) Hiệp hội giấy và bột giấy Bắc Mỹ Xenlulo xút Xenlulo thu được bằng phương pháp nấu với NaOH Xenlulo sunfat Xenlulo thu được bằng phương pháp nấu sunfat tiền

Nghiên cứu chiết, tinh sạch thu chế phẩm saponin triterpen từ rau má và khảo sát một số hoạt tính sinh học

000000255018.pdf

dlib.hust.edu.vn

Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2012 Học viên Phạm Thị Thu Hiền vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Str Saponin triterpen DPPH 1,1-diphenyl-2-picrylhydrazyl IC50 Half maximal inhibitory concentration HPLC High performance liquid chromatography B.subtilis Bacillus subtilis S.aureus Staphylococcus aureus E.coli Escherichia coli P. aeruginosa Pseudomonas aeruginosa viii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Tên gọi của rau má. 3 Bảng 1.2: Thành phần các Saponin triterpen trong rau má Tây Phi Bảng 1.3: Thành phần hóa học các

Phân tích đồng thời các dạng Dimethyldiselenite, Selenomethioline, Selenit and Selenat trong mẫu thủy hải sản

repository.vnu.edu.vn

Morita (2003), “Determination of selenium compounds in urine by high-performance liquid chromatography–. inductively coupled plasmamass spectrometry”, Journal of Chromatography A pp.