Tìm thấy 14+ kết quả cho từ khóa "Kiểm tra ĐS và GT 11 chương 1"
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?. Câu 2: Phương trình. tương đương với phương trình nào sau đây?. Câu 3: Phương trình. có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây?. Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?. Câu 5: Phương trình. Câu 6: Nghiệm của phương trình. Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?. Câu 8: Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 11: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số đồng biến trên . Hàm số đồng biến trên. Câu 12: Tập xác định D của hàm số là. Câu 13: Tập xác định của hàm số ( với k ) là. Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là. Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Câu 16: Nghiệm của phương trình cotx – 1 = 0 ( với k ) là. Câu 17: Tập nghiệm của phương trình. Câu 18: Phương trình có nghiệm là. Câu 19: Nghiệm của phương trình: thỏa điều kiện là.
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
GIẢI TÍCH CHƯƠNG IV LỚP 11 - NĂM HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề). a, (0,5 đ) Tính giới hạn. b, (0,5 đ) Tính giới hạn. Tính các giới hạn sau a, (1,0 đ)
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 1: Cho hàm số. để hàm số. Câu 2: Cho hàm số. Câu 3: Cho cấp số cộng (un) thỏa. Câu 4: Cho cấp số nhân. của cấp số nhân. Câu 5: Tính giới hạn. Câu 6: Cho hàm số. Giả sử hàm số. Câu 7: Tính giới hạn. Câu 8: Cho hàm số. Câu 9: Cho cấp số nhân có. Câu 10: Tính giới hạn. Câu 11: Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1, d = 4. Câu 12: Cho các hàm số. Có bao nhiêu hàm số liên tục trên khoảng. Câu 14: Cho cấp số cộng (un) xác định bởi. Hỏi 690 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng ? A. Câu 16: Tính giới hạn:.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục tạix0 . x → x0 x → x0 x →1 n 2 + 2n − 2nCâu 7: Tính giới hạn lim . 3 3 x 2 + 3a 2 − 2a hàm số f ( x )Câu 8: Cho. x→a 2 x→a 2 x → a 2a + 1 x → a 2a − 1 Trang 1/3 - Mã đề 001 2Câu 9: Cho cấp số nhân có u1 = −3 , q. n − 1Câu 10: Tính giới hạn lim . 3 2 3Câu 11: Cho cấp số cộng (u n ) có u 1 = 1, d = 4. x3 − x + 2018 x −1Câu 12: Cho các hàm số f1 ( x. Có bao x +1 2 x − 7 x + 12nhiêu hàm số liên tục trên khoảng ( 0.
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
(1 điểm) Có bao nhiêu tam giác có th ể lập được từ 9 điểm phân biệt (không có 3 điểm nào thẳng hàng) trên một mặt phẳng. (2 điểm) a/ Giải bất phương trình 2 C x x − 2 − 62 x 2 <. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 - ĐẠI SỐ VÀ GI ẢI T ÍCH 11 NH 2019-2020 MÃ ĐỀ 132. Câu MÃ ĐỀ 132 Điểm. a/ M ột lớp có 25 nam, 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một bạn làm quỹ lớp. Chọn 1 nam làm quỹ lớp: có 25 cách.. Chọn 1 nữ làm quỹ lớp: có 15 cách.. 0,5đ 0,5 đ b/ Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số. có 9 cách.
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 CHƯƠNG 4- GIỚI HẠN. Câu 2: Tính giới hạn. Câu 3: Tính giới hạn. Câu 4: Cho hàm số f x. a b thì hàm số f x. Nếu hàm số f x. Nếu hàm số f liên tục, tăng trên đoạn. Câu 7: Tính giới hạn lim. Câu 8: Tính giới hạn lim 1 1. Câu 9: Hàm số. Hàm số liên tục tại x. Câu 10: Cho các hàm số f g , có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x 0 . Câu 12: Tính giới hạn. Câu 13: Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ? A.. Câu 14: Tính giới hạn lim. Câu 15: Tính giới hạn 2 2.
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hàm số nào sau đây không có giới hạn khi dần tới 1. không tồn tại 11. Hàm số nào sau đây không liên tục trên. Khẳng định nào sau đây đúng. không tồn tại B. liên tục trên nếu liên tục tại mọi. Hàm số lượng giác liên tục trên R C. xác định trên khoảng K thì liên tục trên K.. xác định tại thì liên tục tại . Cho hàm số .Chọn khẳng định sai. Đồ thị hàm số và có một giao điểm nằm bên trái trục tung. Đồ thị hàm số và có giao điểm trên (-3;1). Đồ thị hàm số chỉ cắt tại một điểm duy nhất.
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 1: Định m để hàm số. liên tục tại A. Kết quả nào dưới đây là giới hạn của dãy số trên? A. Câu 3: Giới hạn của hàm số. Câu 10: Hàm số nào dưới đây liên tục trên A. khi đó A. Câu17: Cho các phương trình. Số phương trình có nghiệm. Câu 18: Cho hàm số:. Khi đó. để các hàm số. liên tục trên A. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1.0 điểm) Tìm giới hạn. Câu 2: (1.0 điểm) Tìm. để hàm số. liên tục trên Bài làm. Trang 1/4 - Mã đề thi 570
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi . Xét hàm số f(x). Hàm số này là hàm đa thức nên lên tục trên R. Do đó nó liên tục trên các đoạn [-2;0] và [0. Hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình:. Do đó nó liên tục trên các đoạn [-1
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 25: [1] Nghiệm của phương trình cos 2 x − cos x = 0 thỏa điều kiện: 0 <. Với giá trị nào của m thì phương trình 2 cos 2 x sin x. 1 m 0 có nghiệm?. Phương trình đã cho tương đương với: 2 1 sin. Ta có: 3 1 5. Do đó, phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi 25 8 25 25. Cho hàm số f x. sin x , giá trị hàm số tại x 3. Ta có: 3. Nghiệm của phương trình: 1 tan x 0 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 sin 2 x 1 là:. Ta có 1 sin 2.
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Số điểm Qui tắc đếm. 2,0 Phép thử và biến cố. 0,8 Xác suất của biến cố. Mô tả Qui tắc đếm. NB: Bài toán về qui tắc cộng. Qui tắc đếm. NB: Bài toán về qui tắc nhân. HV – TH - CH. NB: Bài toán về hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp. NB: Tính giá trị của 1 biểu thức HV – CH – TH. Phép thử, biến cố. Xác suất. NB: Công thức và tính chất của xác suất. NB: Bài toán xác suất đơn giản. TH: Bài toán tổng hợp qui tắc đếm. TH: Bài toán tổng hợp. TH: BT về biến cố độc lập đơn giản. TH: Tìm n trong bài toán tổng.
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hàm số liên tục trên 1. Hàm số liên tục trên. lim 2 n 3 n 3 bằng. Tìm a để hàm số 2. Biết hàm số. 1 là hàm số
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
ĐÁP ÁN ĐỀ KT MÔN TOÁN 11(đề 2). Đk: sinx≠. 1đ Câu2 6đ. (NHƯ ĐÁP ÁN ĐỀ 1). TÓM TẮT CÁCH GIẢI(Khối chiều). không phải là nghiệm của (1. c.k C = A) Vậy Dấu đẳng thức xảy ra k.v.c.k A=B=C(đpcm). ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐS - GT 11 (BAN KHTN) Thời gian làm bài: 45 phút.
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau: a). Câu 2: Giải phương trình lượng giác sau
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải phương trình:. để phương trình:. (1 điểm) Giải phương trình
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm. Tính đạo hàm của hàm số. Cho hàm số có đồ thị Có bao nhiêu tiếp tuyến của song song với đường thẳng. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có...
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 1: Cho hàm số . Khi hàm số có đạo hàm tại . Câu 2: Cho hàm số . Câu 3: Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số f? A. Câu 4: Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên thỏa mãn . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng . Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số. Câu 9: Cho hàm số ( là tham số). Câu 10: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng có phương trình là:. Câu 11: Cho hàm số . Câu 12: Cho hàm số.
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:. Câu 2: Cho hàm số. liên tục trên khoảng. Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn. Câu 3: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là. Câu 5: Cho hàm số. thì hàm số đã cho liên tục trên. Câu 6: Cho hàm số. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A.. liên tục trên. Câu 8: Tính giới hạn: lim. Câu 9: Tính giới hạn. Câu 10: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:. liên tục với mọi. liên tục tại. Kết quả của giới hạn.