« Home « Kết quả tìm kiếm

Mô hình ER


Tìm thấy 14+ kết quả cho từ khóa "Mô hình ER"

Chương 2: Mô hình ER (Entity Relationship)

tailieu.vn

HÌNH ER (ENTITY RELATIONSHIP) GV: Phạm Thị Bạch Huệ. Chương 2: hình Thực thể - Kết hợp (ER - Entity Relationship). Chương 3: hình dữ liệu quan hệ (Relational data Model). Hiểu cách hình hóa dữ liệu mức quan niệm.. Một ví dụ. Các khái niệm về hình Thực thể – Kết hợp IV. Các ký hiệu trong hình ER. Hoàn chỉnh thiết kế cho ví dụ. hình quan niệm dữ liệu THIẾT KẾ LOGIC. hình dữ liệu ở mức logic THIẾT KẾ VẬT LÝ. hình dữ liệu ở mức vật lý.

Thiết kế mô hình dữ liệu Anchor từ mô hình thực thể - mối quan hệ có yếu tố thời gian

tailieu.vn

Để khắc phục vấn đề này, bài báo đề xuất một phương pháp chuyển đổi hình ER thời gian sang hình Anchor, bằng cách đề ra các quy tắc chuyển đổi các thành phần trong một hình ER thời gian sang hình Anchor.. Từ khóa: hình ER, hình ER thời gian, hình Anchor, hình dữ liệu mức khái niệm.. Các cơ sở dữ liệu truyền thống vẫn tiếp tục tồn tại và phát triển.

Thiết Kế Mô Hình Dữ Liệu Anchor Từ Mô Hình Thực Thể - Mối Quan Hệ Có Yếu Tố Thời Gian

www.academia.edu

Điều này dẫn đến hình quan hệ thu được khi thực hiện việc chuyển đổi từ hình ER thời gian là không đạt dạng chuẩn 6NF. Để khắc phục vấn đề này, bài báo đề xuất một phương pháp chuyển đổi hình ER thời gian sang hình Anchor, bằng cách đề ra các quy tắc chuyển đổi các thành phần trong một hình ER thời gian sang hình Anchor. Từ khóa: hình ER, hình ER thời gian, hình Anchor, hình dữ liệu mức khái niệm.

Thiết Kế Mô Hình Dữ Liệu Anchor Từ Mô Hình Thực Thể - Mối Quan Hệ Có Yếu Tố Thời Gian

www.academia.edu

Điều này dẫn đến hình quan hệ thu được khi thực hiện việc chuyển đổi từ hình ER thời gian là không đạt dạng chuẩn 6NF. Để khắc phục vấn đề này, bài báo đề xuất một phương pháp chuyển đổi hình ER thời gian sang hình Anchor, bằng cách đề ra các quy tắc chuyển đổi các thành phần trong một hình ER thời gian sang hình Anchor. Từ khóa: hình ER, hình ER thời gian, hình Anchor, hình dữ liệu mức khái niệm.

Chương 3: Mô hình quan hệ (Relational Data Model)

tailieu.vn

Chuyển hình ER sang hình quan hệ Bước 1. Quan hệ. Chuyển hình ER sang hình quan hệ. Chuyển hình ER sang hình quan hệ Các lược đồ quan hệ có được từ các loại thực thể. Loại kết hợp (1,1)- (1,n) không có thuộc tính riêng. (1,n) có thuộc tính riêng.. Thuộc tính đa trị. Lược đồ CSDL sau khi chuyển đổi. Mỗi thực thể chỉ mang thuộc tính của riêng nó mà không bao giờ mang thuộc tính của loại thực thể khác.. Mối quan hệ giữa các thực thể được thể hiện qua hình vẽ (hình thoi)..

Bài 2: Mô hình thực thể-liên kết (Entity-relationship model

www.academia.edu

Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà Nội Giới thiệu  hình ER là một hình CSDL, trong đó thế giới thực được tả bằng các đối tượng gọi là các thực thể (entity) và quan hệ hay liên kết (relationship) giữa chúng  Đây là một hình được sử dụng rất rộng rãi trong việc thiết kế CSDL hiện nay  Một hình ER bao gồm. Tập các thực thể  Tập các thuộc tính  Tập các liên kết 3 EE4509, EE4253, EE6133 – HK TS. Đào Trung Kiên – ĐH Bách khoa Hà Nội Thực thể (entity.

Đề Cương Bài Giảng _ Lý Thuyết Cơ Sở Dữ Liệu_ Tổng Kết Mô Hình Thực Thể - Liên Kết Và Câu Hỏi Ôn Tập - VOER

www.scribd.com

GIÁO TRÌNH 0 Thích 0 Chia sẻ Ngày 21 tháng 7 năm 2014Đề cương bài giảng : Lý thuyết cơ sở dữ liệu: Tổng kết hình thực thể - liên kết và câu hỏi ôn tập - VOERhttp://voer.edu.vn/c/tong-ket-mo-hinh-thuc-the-lien-ket-va-cau-hoi-on-tap/725a560a/9aba36132/4 Bài tập Bài 1: Xây dựng hình ER cho cơ sở dữ liệu TRƯỜNG Hãy xây dựng lược đồ ER cho CSDL “TRƯỜNG”, dựa trên các ghi chép sau: Trường được chia thành các trường con: Trường KHTN, Trường KHXH, Trường Công nghệ.

Bài giảng môn học Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Mô hình dữ liệu

tailieu.vn

Thiết kế hình quan hệ từ hình ERER mở rộng.. Quan hệ (Relation).. Thuộc tính (Attribute).. Lược đồ quan hệ (Relation Schema).. Các đặc trưng của quan hệ.. Quan hệ. Mỗi bảng được gọi là một quan hệ.. tên quan hệ Cột ứng với một thuộc tính của nhân viên. Dòng ứng với Giá trị khóa. Tên quan hệ.. Mỗi dòng chứa các giá trị tương ứng với dữ liệu của một thực thể hoặc một liên kết.. Mỗi dòng có 1 hoặc nhiều giá trị dùng để phân biệt giữa các dòng..

Chương 3: MÔ HÌNH LIÊN KẾT THỰC THỂ MỞ RỘNG VÀ QUI TẮC NGHIỆP VỤ

tailieu.vn

HÌNH LIÊN K T TH C TH Ế Ự Ể M R NG VÀ QUI T C NGHI P V Ở Ộ Ắ Ệ Ụ. hình ERR. Siêu ki u và ki u con ể ể. Các lo i ràng bu c trong m i liên k t ạ ộ ố ế. Quy t c nghi p v ắ ệ ụ. hình liên k t th c th m r ng – hình EER ế ự ể ở ộ hình liên k t th c th m r ng – hình EER ế ự ể ở ộ.  hình ER c b n không đ c u trúc đ di n t nh ng ơ ả ủ ấ ể ễ ả ữ h th ng thông tin ph c t p ệ ố ứ ạ. C n hình m r ng đ ầ ở ộ ể.

Bài tập CHƯƠNG 2 Mô hình thực thể kết hợp

www.academia.edu

Vẽ hình ER 15 Bài tập 7 - Vận động  Yêu cầu: 1. Vẽ hình thực thể kết hợp cho tả ở trên. 16 Bài tập 8 - Quản lý bóng đá  Một giải vô địch quốc gia cần quản lý các thông tin sau.

Một phương pháp chuyển đổi mô hình STER sang OWL Ontology

tailieu.vn

hình STER là một hình ER có hỗ trợ yếu tố không gian và thời gian, thƣờng đƣợc dùng để tả các hệ thống thông tin mà dữ liệu không gian có thể thay đổi theo thời gian và không gian, chẳng hạn nhƣ hệ thống thông tin đất đai (Land Information System - LIS) hoặc hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System-GIS). hình STER có thể đƣợc xem là hình TimeER mở rộng bằng cách bổ sung thêm yếu tố không gian và không gian thay đổi theo thời gian.

Logic mô tả và ứng dụng trong cơ sở dữ liệu

000000208313.pdf

dlib.hust.edu.vn

Để chứng tỏ rằng phép biến đổi bảo toàn ngữ nghĩa của hình ER, chúng ta định nghĩa một phép ánh xạ giữa các trạng thái cơ sở dữ liệu tương ứng với hình ER và các diễn dịch hữu hạn của cơ sở tri thức bắt nguồn từ đó.

Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 2 - Hoàng Thị Hà

tailieu.vn

Cách biểu diễn hình ER của một bài toán.. Hãy khảo sát và xây dựng hình ER cho bài toán quản lý thư viện.. Hãy khảo sát và xây dựng hình ER cho bài toán quản lý siêu thị.. Hãy khảo sát và xây dựng hình ER cho bài toán quản lý khách sạn.. Hãy khảo sát và xây dựng hình ER cho bài toán quản lý kí túc xá sinh viên trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.. Hãy khảo sát và xây dựng hình ER cho bài toán quản lý các đề tài nghiên cứu khoa học trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội..

Tối ưu hóa khuếch đại quang sợi pha tạp ER (EDFA) cho băng tần C bằng phương pháp mô hình hóa và so sánh thực nghiệm

repository.vnu.edu.vn

Tối ưu hóa khuếch đại quang sợi pha tạp ER (EDFA) cho băng tần C bằng phương pháp hình hóa và so sánh thực nghiệm. Thông tin quang sợi đã có những bước phát triển nhảy vọt trong vài thập kỉ gần đây và có những tác động mạnh mẽ trong nhiều mặt của kỹ thuật viễn thông.. Đặc biệt là trong truyền dẫn, thông tin sợi quang đóng một vai trò chủ đạo đáp ứng được nhu cầu về băng thông, cũng như đảm bảo được những yêu cầu về chất lượng truyền dẫn.

Lecture 08: Mô hình hướng đối tượng

tailieu.vn

Một công nghệ chuẩn cho việc hình hóa phần mềm hướng đối tượng. Là kết quả của sự thống nhất hệ thống ký hiệu của 3 phương pháp hướng đối tượng tiêu biểu. Bạn có thể hình 80% của hầu hết vấn đề bằng cách dùng. Gần như mọi thứ đều có thể là object…. …tương tác với hệ thống đang được hình hóa. …là những phần của lĩnh vực đang được hình hóa. …thiết lập ngữ cảnh của vấn đề đang được hình hóa. in ấn, đảo ngược, etc) các thuộc tính (e.g.

Mạng máy tính - VT: Mô hình tham chiếu

tailieu.vn

Các l p c a hình OSI ớ ủ. L p ng d ng ớ ứ ụ L p trình bày ớ. Upper Layer Data. TCP+ Upper Layer Data IP H ead er. Upper Layer Data TC P H ead er. Các l p trong hình OSI ớ. Th c hi n ch c năng ki m tra l i m c th p. Th c hi n ch c năng ự ệ ứ đ nh v (addressing) và ị ị đ nh tuy n (routing).

Bài 2 2 Mô hình thực thể và chuẩn hóa

www.scribd.com

hình hoá dữ liệu được chia nhỏ thành babước. Conceptual Data Modeling ( hình dữ liệu ýniệm. Logical Data Modeling ( hình dữ liệu luận lý. Physical Data Modeling ( hình dữ liệu v ật lý) RDBMS and Data Management/ Session 2/5 of 15 hình Thực thể - Mối quan hệ (ER) 1-4  Các hình có thể phân thành các nhóm khác nhau.

Chương 2: MÔ HÌNH LIÊN KẾT-THỰC THỂ

tailieu.vn

HÌNH LIÊN K T-TH C TH Ế Ự Ể. hình liên k t th c th ế ự ể. Các c u trúc c a hình liên k t th c th ấ ủ ế ự ể 2.4. hình liên k t – th c th ế ự ể hình liên k t – th c th ế ự ể. Giúp đ vi c th hi n c s d li u v m t c u trúc: ỡ ệ ể ệ ơ ở ữ ệ ề ặ ấ S d ng th c th và các m i liên k t gi a các th c ử ụ ự ể ố ế ữ ự th . Bi u di n hình quan h th c th b ng m t s ể ể ễ ệ ự ể ằ ộ ơ. B ướ c 1: Nh n d ng các ki u th c th ậ ạ ể ự ể.