« Home « Kết quả tìm kiếm

Mở rộng vốn từ dũng cảm


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Mở rộng vốn từ dũng cảm"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 26: Mở rộng vốn từ - Dũng cảm

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 26 Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ dũng cảm. Viết vào chỗ trống những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,. Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,. Đặt câu với một trong các từ em vừa tìm được.. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:. anh dũng, dùng cảm, dũng mãnh.. bênh vực lẽ phải - khí thế.... hi sinh.

Luyện từ và câu lớp 4: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

vndoc.com

Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. Câu 1 (trang 73 sgk Tiếng Việt 4): Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm". Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm". đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.. Câu 2 (trang 74 sgk Tiếng Việt 4): Ghép từ "dũng cảm".

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Mở rộng vốn từ - Dũng cảm

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. Gạch dưới nhũng từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:. Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:. M: hành động dũng cảm. Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:. tinh thần dũng cảm Dũng cảm xông lên.... người chiến sĩ dũng cảm. nữ du kích dũng cảm. em bé liên lạc dũng cảm Dũng cảm nhận khuyết điểm.....

Giáo án Tiếng Việt 4 tuần 25: Mở rộng vốn từ - Dũng cảm

vndoc.com

Mở rộng vốn từ: DŨNG CẢM.. Mục đích, yêu cầu:. Kiến thức: Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, việc ghép từ (BT, BT2). Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - Chia nhóm. 3 HS lên bảng đọc.. 1 HS đọc thành tiếng.. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.. -Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm tìm các từ ngữ chỉ về sự dũng cảm của con người. Yêu cầu HS cả lớp nhận xét các từ bạn tìm được đã đúng với chủ điểm chưa. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu..

Lý thuyết Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ - Cái đẹp

vndoc.com

Lý thuyết Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - Cái đẹp. Một số từ ngữ thường được dùng để chỉ cái đẹp 1. Vẻ đẹp của con người:. Vẻ đẹp bên ngoài của con người: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, rực rỡ, yểu điệu, thướt tha, xinh xinh, lộng lẫy,…. Vẻ đẹp nội tâm của con người: thuỳ mị, dịu dàng, hiền dịu, lịch sự, tế nhị, nết na, ngay thẳng, bộc trực, dũng cảm, khảng khái,….. Một số câu tục ngữ nói về nét đẹp bên trong và phẩm chất bên ngoài của con người:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30: Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30 Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Nam và Nữ. Dưới đây là những phẩm chất quan trọng nhất của nam giới và nữ giới theo quan niệm của một số người.. a) Đánh dấu X vào □ trước những ý mà em tán thành:. dịu dàng. khoan dung. biết quan tâm đến mọi người Nam. dũng cảm. cao thượng. năng nổ. b) Hãy ghi tên phẩm chất mà em thích nhất:. Ở một bạn nam:……….

Luyện từ và câu lớp 5: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận

vndoc.com

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận. Câu 1 (trang 155 sgk Tiếng Việt 5): Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, em hãy sắp xếp các từ cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm:. a) Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi.. b) Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm..

Luyện từ và câu lớp 2: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy

vndoc.com

Luyện từ và câu lớp 2: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy Câu 1. Ghép những tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.. yêu thương, yêu quý, yêu mến, thương yêu, thương mến, quý mến, mến yêu, mến thương, kính yêu, kính mến.. Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?. Gợi ý: Em hãy phân biệt các trường hợp và chọn từ thích hợp:. Anh chị là người bảo ban, yêu thương em..

Giáo án Tiếng Việt 5 tuần 31: Mở rộng vốn từ: Nam và nữ

vndoc.com

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5 - Tuần 31 Tiết 4 - Luyện từ và câu. Tiết 61: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ I/ Mục đích yêu cầu. HS biết được một số từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam.. Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữ (BT2) và đặt được một câu với một trong ba câu tục ngữ ở BT2 (BT3).. Mục tiêu riêng: HS đọc được nội dung các bài tập.. II/ Đồ dùng dạy học. Phiếu học tập III/ Các hoạt động dạy- học. 2.2- Hướng dẫn HS làm bài tập:. *Bài tập 1:. GV phát phiếu học tập,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 31: Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ. Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.. anh hùng biết gánh vác, lo toan mọi việc. Đảm đang chân thành và tốt bụng với mọi ngưòi. b) Tìm những từ ngữ chỉ các phẩm chất khác của phụ nữ Việt Nam.. Mỗi câu tục ngữ dưới đây nói lên phẩm chất gì của phụ nữ Việt Nam?. Viết câu trả lời vào chỗ trống.. TRẢ LỜI:.

Lý thuyết Tiếng Việt lớp 5: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc

vndoc.com

Lý thuyết Tiếng Việt lớp 5: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc. Khái niệm Hạnh phúc. Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.. VD: Gia đình hòa thuận, êm ấm là hạnh phúc. Đạt được ước muốn của mình là hạnh phúc,…. Mở rộng vốn từ hạnh phúc. Một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với hạnh phúc. Đồng nghĩa với hạnh phúc: Sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện,…. Trái nghĩa với hạnh phúc: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng,….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 34: Mở rộng vốn từ - Quyền và bổn phận

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 34: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận. Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, em hãy xếp các từ cho trong ngoặc đơn vào hai nhóm:. a) Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi.. b) Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm.. Trong các từ cho dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận?.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận trang 155 Luyện từ và câu lớp 5 Tuần 34 - Tiếng Việt Lớp 5 tập 2

download.vn

Tiếng Việt lớp 5: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận. Tổng hợp: Download.vn 1. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Quyền và bổn phận trang 155. Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, em hãy xếp các từ cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm:. a) Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi.. b) Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm..

Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đoàn kết trang 17

vndoc.com

Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết. Câu 1 (trang 17 sgk Tiếng Việt 4): Tìm các từ ngữ:. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương. c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ. Đó là những từ:. a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,....

Luyện từ và câu lớp 4: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe

vndoc.com

Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe. a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh Trả lời:. a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v. Câu 2 (trang 19 sgk Tiếng Việt 4): Kể tên các môn thể thao mà em biết Trả lời:.

Luyện từ và câu lớp 2: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?

vndoc.com

Luyện từ và câu lớp 2: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?. Hãy tìm 3 từ ngữ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em.. đùm bọc, chăm sóc, giúp đỡ, đoàn kết, gắn bó, chia sẻ, thương yêu, nhường nhịn,…. 1 anh chị em chị em anh em. khuyên bảo chăm sóc trông nom giúp đỡ. 3 anh chị em nhau. Ai làm gì?. Anh chăm sóc, khuyên bảo em.. Chị chăm sóc, trông nom em.. Em giúp đỡ anh (chị).. Chị em giúp đỡ, chăm sóc nhau.. Anh em khuyên bảo nhau..

Lý thuyết Tiếng Việt lớp 5: Mở rộng vốn từ Nhân dân

vndoc.com

Lý thuyết Tiếng Việt lớp 5: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ Nhân dân. Học sinh: Học sinh tiểu học, học sinh trung học,…. Một số câu thành ngữ liên quan. Dám nghĩa dám làm: Mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.. Một số từ có chứa tiếng đồng có nghĩa là cùng - Đồng hương: Người cùng quê. Đồng chí: Người cùng chí hướng.. Đồng cảm: Cùng chung cảm xúc, cảm nghĩ.. Đồng ý: Cùng chung ý kiến đã nêu - Đồng thanh: Cùng hát, cùng nói.. Đồng đội: Người cùng chiến đấu..

Lý thuyết Tiếng Việt 5: Mở rộng vốn từ - Công dân

vndoc.com

Lý thuyết Tiếng Việt 5: Mở rộng vốn từ - Công dân. Khái niệm công dân. Công dân là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.. Một số từ đồng nghĩa với từ công dân: dân, dân chúng, nhân dân II. Một số từ có chứa tiếng “công”. Công có nghĩa là“của nhà nước, của chung”: công dân, công cộng, công chúng. Công có nghĩa là “không thiên vị”: công bằng, công lí, công minh, công tâm - Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”: công nhân, công nghiệp. Mở rộng vốn từ công dân:.

Lý thuyết Tiếng Việt 4: Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm

vndoc.com

Mở rộng vốn từ Du lịch – Thám hiểm 1. Mở rộng vốn từ Du lịch. Mở rộng vốn từ Thám hiểm

Lý thuyết Tiếng Việt 4: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng

vndoc.com

Lý thuyết Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng. Mở rộng vốn từ Trung thực 1. Mở rộng vốn từ Trung thực. Một số từ cùng nghĩa với từ Trung thực: Thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, thành thật, thật lòng, bộc trực. Một số từ trái nghĩa với từ Trung thực: dối trá, gian dối, gian ngoan, gian giảo, lừa bịp, lừa lọc, bịp bợm. Một số từ có chứa tiếng trung. Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung tâm, trung bình, trung thu, trung tâm,….