Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Nuclear Magnetic Resonance"
000000105261-TT.pdf.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
The structure of the compounds were determined by modern spectroscopic methods such as: Proton Magnetic Resonance Spectroscopy (1H-NMR), Carbon- 13 Nuclear Magnetic Resonance Spectrocopy (13C-NMR), Distortionless Enhancement by Polarisation Transfer (DEPT), Heteronuclear Multiple Bond Connectivity (HMBC), Heteronuclear Multiple Quantum Coherence (HMQC) Keywords: Vinblastine, Catharanthus roseus (L.) G
000000273707.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Magnetic Resonance Spectroscopy) DEPT Ph DEPT ( Distortionless Enhancement by Polarisation Transfer) ESI-MS Ph khối lượng phun mù điện tử (Electron Spray Ionization Mass Spectra) 1H-NMR Ph cộng hưng từ hạt nhân proton (Proton Nuclear Magnetic Resonance Spectroscopy) HPLC-MS Ph sắc ký lỏng khối ph MS Ph khối lượng (Mass Spectroscopy) TLTK Tài liệu tham khảo δ (ppm) Độ chuyn dch ha học (ppm) DANH MC CC HNH, BẢNG, SƠ ĐỒ Nội dung cc hnh, bảng Trang Hnh 1 Hình cây họ thài lài 3 Hình 2
310496.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Lịch sử ra đời và quá trình phát triển của máy cộng hưởng từ MRI magnetic resonance imaging: tạo ảnh cộng hưởng từ là kỹ thuật tạo ảnh được sử dụng thường xuyên trong y tế, tạo ra ảnh có chất lượng cao trên cơ thể người (đặc biệt hữu dụng trong tạo ảnh mô mềm, cho hình ảnh có độ tương phản cao). MRI dựa trên nguyên lý cơ bản là sự cộng hưởng từ hạt nhân (Nuclear Magnetic Resonance – NMR.
000000273706.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Magnetic Resonance Spectroscopy (Phổ cộng hưởng từ hạt nhân) 1H – NMR : Proton Magnetic Resonance Spectroscopy (Phổ cộng hưởng từ proton) 13C – NMR : Carbon – 13 Nuclear Magnetic Resonance Spectroscopy (Phổ cộng hưởng từ hạt nhân cacbon – 13) DEPT : Distortionless Enhancement by Polarisation Transfer HSQC : Heteronuclear Singlet Quantum Coherence HMBC : Heteronuclear Multiple Bond Coherence δ (ppm.
311025.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Magnetic Resonance Spectroscopy) 1H-NMR : Phổ cộng hưởng từ proton (Proton Magnetic Resonance Spectroscopy) 13C-NMR : Phổ cộng hưởng từ hạt nhân cacbon-13 (Carbon-13 Nuclear Magnetic Resonance Spectroscopy) DEPT : Distortionless Enhancement by Polarisation Transfer HSQC : Heteronuclear Single Quantum Coherence HMBC : Heteronuclear Multiple Bond Connectivity δ(ppm.
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Em xin bày tỏ lòng biết ơn tới PGS TS Hoàng Thanh Hương, Chủ tịch Hội đồng Khoa học Viện Húa học cỏc Hợp chất thiờn nhiờn, Chủ nhiệm đề tài KC đó giỳp đỡ em hoàn thành đề tài. 12 1.1.1 Thực vật học. 16 1.2 Tổng quan chung về cỏc phương phỏp xỏc định cấu trỳc của cỏc hợp chất hữu cơ. 18 1.2.1 Phổ hồng ngoại. 18 1.2.2 Phổ khối lượng ( Mass spectroscopy. 19 1.2.3 Phổ cộng hưởng từ hạt nhõn ( Nuclear Magnetic Resonance spectroscopy – NMR. 24 2.1 Mẫu thực vật. 24 2.2 Phương phỏp xử lý mẫu thực vật. 25
000000296351.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT MRI : Magenetic Resonance Imaging - Chụp cắt lớp cộng hƣởng từ hạt nhân CHTHN : Cộng hƣởng từ hạt nhân Chụp cắt lớp Cộng hƣởng từ hạt nhân : Chụp cắt lớp cộng hƣởng từ hạt nhân FID : Free Induction Decay - Tín hiệu suy giảm cảm ứng tự do NMR : Nuclear Magnetic Resonance - Cộng hƣởng từ hạt nhân Voxel : Phần tử thể tích MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU. 1 CHƢƠNG I TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ CHỤP CẮT LỚP CỘNG HƢỞNG TỪ HẠT NHÂN 1.1. Khái niệm chung về chụp cắt lớp Cộng hƣởng từ hạt nhân.
311549.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Various techniques have been used for detection of droplet-base microfluidics, such as image-based analysis, laser-based molecular spectroscopy, electrochemistry, capillary electrophoresis, mass spectrometry, nuclear magnetic resonance spectroscopy, absorption, and chemiluminescence detection [100]. Zeng et al. 6 Application of microdroplet in diagnostics The performance of droplet microfluidics is in accordance with miniaturized diagnosis platforms [32].
311240.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
spectroscopy 1H-NMR Proton Nuclear Magnetic Resonance Spectroscopy: Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton 13C-NMR Carbon-13 Nuclear Magnetic Resonance Spectroscopy: Phổ cộng hưởng từ hạt nhân carbon 13 HSQC Heteronuclear Single Quantum Correlation: Phổ tương tác hai chiều trực tiếp dị hạt nhân HMBC Heteronuclear Multiple Bond Correlation: Phổ tương tác đa liên kết hai chiều dị hạt nhân s: singlet d: doublet t: triplet q: quartet qui: quintet m: multiplet dd: double doublet br: broad IC50 The half maximal
277229.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Kết quả thử hoạt tính gây độc tế bào của các hợp chất steroid. 119 v DANH MC CÁC KÝ HIU VÀ CH VIT TT Ký hiu: Ting Anh: Ting Vit: 13C-NMR Carbon-13 Nuclear Magnetic Resonance Spectroscopy Ph cng t ht nhân cacbon 13 1H-NMR Proton Magnetic Resonance Spectroscopy Ph cng ng t ht nhân proton 1H-1H COSY 1H-1H Chemical Shift Correlation Spectroscopy Ph.
277069.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Magnetic Resonance spectroscopy MAT Micro Activity Test (Đánh giá hoạt tính xúc tác ở quy mô phòng thí nghiệm) MCM-41 Mobil Composition of Matter No.41 MPTMS 3-mercaptopropyl trimethoxysilane MQTB Mao quản trung bình MQTBTT Mao quản trung bình trật tự NBB Nanometric Building Block NMR Nuclear Magnetic Resonance spectroscopy P123 Chất định hướng cấu trúc (Poly(ethylen oxit)-poly(propylen oxit)-poly(ethylen oxit), Pluronic EOyPOxEOy) RFCC Residue Fluid Catalytic Cracking RGA Refinery Gas Analysis
297198.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Đại%học%Bách%Khoa%Hà%Nội%8 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Tiếng anh Tiếng việt ADN Deoxyribonucleic acid axit đêôxy ribônuclêic 1H- NMR Proton nuclear magnetic resonance Phổ cộng hưởng từ proton 13C - NMR Carbon-13 nuclear magnetic resonance Phổ cộng hưởng từ hạt nhân. dpq Dipyrido[3,2-d:2,3-f]quinoxaline phối tử dipyrido[3,2-d:2,3-f]quinoxaline bxbg Bis(o−xylene)bipyridineglycoluril phối tử bis(o−xylene)bipyridine−glycoluril HPLC High Performance Liquid Chromatography Sắc ký lỏng hiệu năng cao bpg
000000254220.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2011 Học viên Đoàn Thị Hiền DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 13C-NMR Phổ cộng hưởng từ cacbon 13 (Carbon-13 Nuclear Magnetic Resonance Spectroscopy) CC Sắc ký cột dưới trọng lực dung môi (Column Chromatography) 2D-NMR Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 2 chiều (Two – dimensional NMR) DEPT Phổ DEPT ( Distortionless Enhancement by Polarisation Transfer) DCH Dịch chiết n- hexan DCC Dịch chiết cloroform DCB Dịch chiết n- butanol DCW Dịch chiết nước ESI-MS Phổ khối lượng phun
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
CRP Controlled radical polymerization Trùng hợp gốc kiểm soát mạch CPDB Cyanoprop-2-yl dithiobenzoate Cyanoprop-2-yl dithiobenzoat NMR Nuclear Magnetic Resonance Cộng hưởng từ hạt nhân. RP Radical polymerization Trùng hợp gốc tự do. Trùng hợp gốc bởi nitroxit. Trùng hợp chuyển mạch cộng – tách thuận nghịch. So sánh trùng hợp gốc kiểm soát mạch với trùng hợp gốc tự do ...Error!. Bookmark not defined.. Đặc trưng của các phương pháp trùng hợp gốcError! Bookmark not defined..
240970-ND.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Composition of SILP catalysts 27 1.2.2 Synthesis of SILP catalysts 33 1.2.3 Catalytic activity of SILP catalysts 34 1.3 Aim of thesis 35 CHAPTER 2: EXPERIMENT 2.1 Catalyst Synthesis 37 2.1.1 Chemicals 37 2.1.2 Synthesis procedures 38 2.2 Catalyst characterization 41 2.2.1 Characterization of surface properties by physical adsorption 41 2.2.2 Infrared (IR) spectroscopy 43 2.2.3 Thermal analysis 44 2.2.4 SEM- TEM technichque 45 2.2.5 Nuclear magnetic resonance spectroscopy –NMR 49 2.3 Measurement of
000000297077.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Về đánh giá hoạt tính sinh học. 74 6 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 1H-NMR Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton (Proton Magnetic Resonance spectroscopy) 13C-NMR Phổ cộng hưởng từ hạt nhân cacbon 13 (Carbon 13 Nuclear Magnetic Resonance spectroscopy) δ (ppm) Độ chuyển dịch hóa học (tính theo phần triệu) MS Phổ khối lượng HRMS Phổ khối phân giải cao TLC Sắc ký bản mỏng (Thin Layer Chromatography) UV Ultraviolet S Singlet D Doublet T Triplet Q Quartet Dd double doublet M Multiplet Δ độ dịch chuyển hóa học
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
CH ƯƠ NG II PH Ổ C Ộ NG H ƯỞ NG T Ừ H Ạ T NHÂN (NMR-NUCLEAR MAGNETIC RESONANCE) GV: ThS. Nguy ễ nKim Phi Ph ụ ng(2005), Ph ổ NMR s ử d ụ ng trong phân tíchh ữ u c ơ - Lý thuy ế t- Bài t ậ p- Bài gi ả i, NXB ĐH Qu ố cGiaTP. Webster (1996), Spectrometic Identification of Organic Compounds, John Wiley & Sons, Sixth Edition.3. Cooper (1980), Spectroscopic Techniques for Organic Chemist, John Wiley & Sons.4.
000000296928.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Ứng dụng hợp chất Mangiferin trong sản xuất thực phẩm chức năng. 47 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BÙI THỊ HOA v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt 1H-NMR Proton Nuclear Magnetic Resonance Spectroscopy Phổ cộng hƣởng từ hạt nhân proton 13C-NMR Carbon Nuclear Magnetic Resonance Spectroscopy Phổ cộng hƣởng từ hạt nhân cacbon –13 DD Dung dịch EtOH Ethanol Etanol MeOH Methanol Metanol PP Phƣơng pháp δ(ppm) Độ dịch chuyển hóa học s Singlet Tín hiệu đơn d Doublet
000000272868.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hà nội, ngày tháng năm 2013 Học viên Nguyễn Lê Anh Luận văn cao học – Đại Học Bách Khoa Hà Nội Nguyễn Lê Anh CH2012B 5 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG ĐỒ ÁN IR: Infrared Spectroscopy EI – MS: Electron Impact Mass Spectroscopy 1H -NMR: 1H-Nuclear Magnetic Resonance 13C -NMR: 13C- Nuclear Magnetic Resonance HMQC: Heteronuclear Multiple - Quantum Coherence HMBC: Heteronuclear multiple - Bond Correlation DEPT: Distortionless Enhancement by Polarisation Transfer TLC: Thin layer chromatography EtOAc: Ethyl
310094.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hà Nôi, Ngày 16 tháng 9 năm 2016 Trần Thái Ngọc DANH MỤC CÁC CHỮ, KÍ HIỆU VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ 1 13C- NMR Carbon nuclear magnetic resonance (phổ cộng hƣởng từ hạt nhân 13C) 2 1H- NMR Proton nuclear magnetic resonance (phổ cộng hƣởng từ proton) 3 AcOEt Ethyl acetat 4 CYC Cyanuric clorid 5 DMA Dimethylamin 6 EtOH Ethanol 7 FDA Food and drug administration (cục quản lý dƣợc phẩm và thực phẩm Mỹ) 8 HPLC Hight- performance liquid chromatography (sắc ký lỏng hiệu năng