Tìm thấy 14+ kết quả cho từ khóa "Phép tính vi phân hàm số nhiều biến số"
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM SỐ NHIỀU BIẾN. I.1 Định nghĩa hàm số nhiều biến số. I.1.1 Định ngĩa hàm số nhiều biến. I.2 Biểu diễn hình học của hàm số 2 biến số. I.3 Sự liên tục của hàm số nhiều biến số. I.4 Đạo hàm riêng của hàm số nhiều biến số. I.6 Đạo hàm hàm số ẩn. I.8 Công thức Taylo với hàm số 2 biến số. I.9 Cực trị của hàm số nhiều biến số. Một số ứng dụng của phép tính vi phân hàm số nhiều biến. Ứng dụng của phép tính vi phân hàm số nhiều biến vào tính gần đúng.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
SỬ DỤNG PHẦN MỀM MAPLE VÀO HƯỚNG DẪN SINH VIÊN TỰ HỌC HỌC PHẦN PHÉP TÍNH VI PHÂN. Trong dạy toán, việc sử dụng các phầm mền Mathematieca, Maple, Cabri Geometry, Geometer's Sketchpad,Mathcad...vào hỗ trợ tự học, tự nghiên cứu của sinh viên là vấn đề rất cần thiết. Trong bài viết này, chúng tôi chỉ đề cập một vấn đề "Sử dụng phần mền Maple vào hướng dẫn sinh viên tự học học phần phép tính vi phân và tích phân của hàm nhiều biến số"..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
R n , k ∈ R ta có. 4.1.2 Định nghĩa hàm số nhiều biến số. Định nghĩa 4.1. R n gọi là một hàm n biến số có miền xác định là tập X.. x 2 + y 2 + z 2 là hàm ba biến có miền xác định là R . 4.1.3 Giới hạn của hàm số nhiều biến số 1. Định nghĩa.. Định nghĩa 4.2. Cho hàm u = f (x) xác định trên tập X ⊂ R n , a là một điểm tụ của X. i) Giới hạn của hàm số nhiều biến là duy nhất.. x 2 + y 2 có miền xác định R 2 \{0, 0}.. x n → 0, y n → 1 ta có: 2x n − 3. Như vậy giới hạn trên là không tồn tại..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
SỬ DỤNG PHẦN MỀM MAPLE VÀO HƯỚNG DẪN SINH VIÊN TỰ HỌC HỌC PHẦN PHÉP TÍNH VI PHÂN. Trong dạy toán, việc sử dụng các phầm mền Mathematieca, Maple, Cabri Geometry, Geometer's Sketchpad,Mathcad...vào hỗ trợ tự học, tự nghiên cứu của sinh viên là vấn đề rất cần thiết. Trong bài viết này, chúng tôi chỉ đề cập một vấn đề "Sử dụng phần mền Maple vào hướng dẫn sinh viên tự học học phần phép tính vi phân và tích phân của hàm nhiều biến số"..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Chương 7 Hàm số liên tục trong \ n. Hàm số liên tục trong \ n. 7.3 Giới hạn của hàm số trong \ n. 7.3.1 Giới hạn của hàm số tại một điểm. 7.4 Hàm số nhiều biến số liên tục. 7.4.1 Hàm số liên tục tại một điểm. 7.4.2 Hàm số liên tục đều. 7.5 Phép tính vi phân của hàm số nhiều biến số. 7.6 Đạo hàm của hàm số ẩn. Cực trị của hàm số nhiều biến số. Cho \ n và một hàm số ρ. là hàm số của n biến số xác định trên D. Tập hợp D được gọi là tập xác định (hay là miền xác định) của hàm số f và.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Chương 7 Hàm số liên tục trong \ n. Hàm số liên tục trong \ n. 7.3 Giới hạn của hàm số trong \ n. 7.3.1 Giới hạn của hàm số tại một điểm. 7.4 Hàm số nhiều biến số liên tục. 7.4.1 Hàm số liên tục tại một điểm. 7.4.2 Hàm số liên tục đều. 7.5 Phép tính vi phân của hàm số nhiều biến số. 7.6 Đạo hàm của hàm số ẩn. Cực trị của hàm số nhiều biến số. Cho \ n và một hàm số ρ. là hàm số của n biến số xác định trên D. Tập hợp D được gọi là tập xác định (hay là miền xác định) của hàm số f và.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
tổng quát đối với đạo hàm cấp n. 27 4.8 Khảo sát hàm số. 39 Chương 4 3 Phép tính vi phân của hàm một biến 4.1 Đạo hàm và cách tính 4.1.1 Định nghĩa đạo hàm Giả sử U là một tập mở trong , f :U → và x0 ∈ U . f ( x0 ) là một số gia của hàm số tương ứng với số gia đối số Δx tại điểm x0.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Phép tính tích phân hàm một biến số. Tích phân b t đ nh ấ ị. ng d ng c a tích phân xác đ nh Ứ ụ ủ ị. Ký hi u ệ f x dx. cos xdx sin x C . Đ t ặ t x 3 3 dt 3 x dx 2. Đ t ặ t 2 sin 4 x 3 dt 8 sin 3 x cos xdx. dt t C 2 tan 2 x C. b) M t ộ s d ng tích phân ố ạ h u t ( ữ ỉ tham kh o ả. Tích phân hàm h u t ữ ỉ b c cao ậ. c) Tích phân hàm l ượ ng giác. R (sin , cos ) x x (nghĩa là b c ậ c a sin ủ l ẻ ) thì ta đ t ặ t cos x.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
MAPLE – POWERPOINT CÔNG CỤ DẠY VÀ HỌC PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN. Trong bài báo này, tác giả muốn trình bày một bộ công cụ mới giúp cho việc dạy và học môn “Phép tính tích phân hàm nhiều biến”. Bộ công cụ này bao gồm các slide bài giảng trên PowerPoint về phép tính tích phân hàm nhiều biến và một ứng dụng Maplet tính tích phân. Bộ công cụ được xây dựng nhằm giúp giảng viên trong việc dạy lý thuyết trên lớp và giúp sinh viên tự thực hành tính toán.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Trang 2 Tóm tắt và phân dạng chương hàm số nhiều biến Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
∂y ∂y Từ định nghĩa ta thấy: tính đạo hàm riêng có quy tắc giống như tính đạo hàm của hàm số một biến số, nghĩa là khi tính theo x thì xem y là hằng số, còn khi tính theo y thì xem x là hằng số. Trần Minh Toàn (SAMI-HUST) Giải tích I Hà Nội, 12/36 tháng 1 năm Đạo hàm và vi phân Đạo hàm và vi phân Đạo hàm riêng Ví dụ 1 ∂f (x, y) ∂f (x, y) Cho f (x, y. ∂y ∂y 2x + 3y 2 + 1 53 Ví dụ 2 ⎧ 2 2 ⎨xy x − y , (x, y.
tainguyenso.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Điểm kì dị của hàm số Chương 2: Định nghĩa và ví dụ về đa tạp con trong Rn. 2.1 Đa tạp con 2.2 Không gian tiếp xúc 2.3 Điểm cực trị của hạn chế của một hàm số lên một đa tạp con Chương 3: Hình học và phép tính vi phân trên một đa tạp con 3.1 Định nghĩa hình hoc của khái niệm đa tạp con 3.2 Ánh xạ giữa các đa tạp con 3.3 Vi phân và ánh xạ tiếp xúc Chương 4: Đa tạp khả vi 4.1 Đa tạp tôpô 4.2 Cấu trúc vi phân trên một đa tạp 4.3 Ánh xạ giữa các đa tạp Chương 5: Phép tính tích phân trên đa tạp 5.1 Đại
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VI PHÂN CỦA HÀM SỐ A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT. Tích được gọi là vi phân của hàm số tại điểm (ứng với số gia ) được kí hiệu là. Nếu hàm số có đạo hàm thì tích được gọi là vi phân hàm số , kí hiệu là:. Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số?. Ta có . Tìm vi phân của các hàm số. Vi phân của hàm số là:. Xét hàm số . Ta có. Hàm số có vi phân là:. Hàm số . Có vi phân là:. Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?. Vi phân của hàm số tại điểm , ứng với là:.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Cho hàm số F x y. các đạo hàm riêng liên tục F , F. x 0 , một hàm số y = y x. Đạo hàm của hàm số. Đạo hàm có hướng. Cho hàm số f x y z. Ví dụ: Tìm đạo hàm có hướng của hàm số f x y. P x y và các đạo hàm riêng P 0 . 2) Các hàm số f x y. Hàm số L x y. Tính đạo hàm và vi phân của hàm. Đạo hàm riêng cấp một 3.1.1.1. Quy tắc đạo hàm riêng. Cho hàm số f x y. Xét hàm số. Ví dụ 7: Tìm đạo hàm riêng của hàm nhiều biến. Xét hàm số f x y.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a,b).. Định lý 3.20 (Fecmat). Định lý 3.21 (Rolle). Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn [a, b], khả vi trên (a, b)và f(a)=f(b). Định lý 3.22 (Lagrange). Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên đoạn [a, b], khả vi trên (a, b).. Cho các hàm số y=f(x), y=g(x) xác định, liên tục trên đoạn [a, b], khả vi trên (a, b), và g 0 (x) 6= 0 trên (a, b).
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Sử dụng phép đổi biến số trong tọa độ cực, tính các tích phân sau:. Tính tích phân đường loại 2:. Tính các tích phân đường loại 1 sau:
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Đạo hàm riêng, vi phân riêng.. f(x,y 0 ) là hàm số một biến. Định nghĩa 6.9. Tơng tự, đạo hàm riêng cấp 1 của hàm z = f(x,y) tại điểm (x 0 ,y 0 ) theo biến y. Khi tính đạo hàm riêng theo một biến nào đó của hàm z = f(x,y) tại. đổi, rồi áp dụng các quy tắc tính đạo hàm của hàm một biến để tính.. Định nghĩa 6.10. Ví dụ 6.7. Tính các đạo hàm riêng và vi phân riêng của các hàm số sau:. f(x 0 ,y 0 ) và gọi là số gia toàn phần của hàm z = f(x,y) tại điểm (x 0 ,y 0. Định nghĩa 6.11.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Khi i đó các đạo hàm riêng f ' cũng là các hàm số của n biến số. f ' được gọi là đạo hàm riêng cấp hai của hàm số. Cho hàm số z x y = 3 4 − 4xy 2. Vi phân toàn phần của vi phân toàn phần du của hàm số u f (x. 1 n được gọi là vi phân toàn phần cấp hai của hàm số đó và được ký hiệu là: d u d f 2 = 2. hàm số z f (x, y. có các đạo hàm riêng cấp hai, thì vi phần toàn phần cấp hai của hàm số đó là:. Cho hàm số z e cos y = x. Ta nói hàm số f (x.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
§Þnh lý 1: (§iÒu kiÖn cÇn) NÕu z=f(x,y) kh¶ vi t¹i (x 0 ,y 0 ) th× nã cã c¸c ®¹o hµm riªng h÷u h¹n t¹i ®iÓm ®ã vµ:. Víi ∆ y=0 ta cã:. T¬ng tù ta cã:. Nªn ta cã: dz. T¹i (x 0 ,y 0 )=(0,0) ta cã:. Chøng minh: Ta cã:. y→ 0 ta cã:. y=dy do ®ã ta cã thÓ viÕt:. Nªn víi (x,y)≠ (0,0) ta cã:. T¬ng tù nh hµm mét biÕn sè, tõ ®Þnh nghÜa vi ph©n toµn phÇn ta cã c«ng thøc tÝnh gÇn ®óng:. Theo vÝ dô 1.7 ta cã. Chóng ta cã c«ng thøc tÝnh ®¹o hµm cña hµm hîp tõ ®Þnh lý sau:.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Thì h(x) và g(x) là các hàm có đạo hàm tại mọi điểm, nên f(x) có đạo hàm tại mọi x ≠ 1.. Để hàm số đ∙ cho có đạo hàm trên. thì nó phải có đạo hàm tại . Vậy để f(x) có đạo hàm tại x = 1 thì f′ (1. Vậy để f(x) có đạo hàm tại x = 1 thì 2 = 2b ⇔ b = 1. 2 và b= 1 thì hàm f(x) có đạo hàm trên. Các phép tính về đạo hàm 3.2.1. Các phép tính về đạo hàm.. Định lý 3.4. Định lý 3.5. Định lý 3.6. Bảng đạo hàm và vi phân cơ bản.. Sử dụng bảng đạo hàm và vi phân cơ bản tính đạo hàm và vi .