« Home « Kết quả tìm kiếm

phép toán trên tập hợp


Tìm thấy 15+ kết quả cho từ khóa "phép toán trên tập hợp"

Các phép toán trên tập hợp

vndoc.com

Hai tập hợp nhận được có bằng nhau không?Hướng dẫn:a) A \ B={3,5}. CVí dụ 5: Tìm tập hợp A, B biết:Hướng dẫn:(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push. là b-2 ≤ a ≤ b + 1Với nội dung bài Các phép toán trên tập hợp trên đây chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô nội dung cần nắm vững phương pháp giải và các ví dụ minh họa cho phép toán trên một tập hợp...Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn lý thuyết môn Toán học 10: Các phép toán trên tập hợp.

Các phép toán trên tập hợp và cách giải Toán 10

hoc247.net

Các phép toán trên tập hợp và cách giải. Giao của hai tập hợp: tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B được gọi là giao của A và B.. Hợp của hai tập hợp: tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B. Hiệu của hai tập hợp: tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B được gọi là hiệu của A và B. Phần bù của hai tập hợp: Khi B ⊂ A thì A \ B gọi là phần bù của B trong A. Giao của hai tập hợp: x ∈ A ∩ B ⇔ x A x B.

Lý thuyết và bài tập về các phép toán trên tập hợp

hoc247.net

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. Giao của hai tập hợp. Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A , vừa thuộc B được gọi là giao của A và B. Hợp của hai tập hợp. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B. Hiệu và phần bù của hai tập hợp. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và B. Liệt kê các phần tử của tập hợp X.

Trắc Nghiệm Các Phép Toán Trên Tập Hợp Có Đáp Án

thuvienhoclieu.com

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. Câu 1: Cho hai tập hợp và Tìm. Câu 2: Cho hai tập hợp . Câu 3: Cho hai tập và . Câu 4: Cho các tập hợp là bội của , là bội của , là ước của , là ước của Mệnh đề nào sau đây đúng?. Câu 5: Gọi là tập hợp các bội số của trong . Xác định tập hợp. Câu 6: Cho hai tập hợp . Câu 7: Cho các tập hợp. Câu 8: Gọi là tập hợp các bội số của trong . Câu 9: Cho hai tập hợp . Xác đinh tập hợp. Câu 10: Cho hai tập hợp . Câu 11: Cho hai tập hợp .

Lý Thuyết Và Trắc Nghiệm Bài Các Phép Toán Trên Tập Hợp Toán 10 Có Lời Giải Và Đáp Án

thuvienhoclieu.com

Khi đó tập hợp bằng:. Xác định các tập hợp. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây:. Tập hợp là. Câu 49: Cho hai tập hợp và . TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP. Dạng 01: Xác định một tập hợp. Câu B sai vì thiếu tập hợp rỗng.. Câu C, D vì không liệt kê hết các tập hợp con.. Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai ký hiệu hiệu 2 tập hợp. Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai ký hiệu hợp, trình bài như bài giao hai tập hợp.. Dạng 02: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp.

Bài giảng các phép toán trên tập hợp số phức

toanmath.com

Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w. Câu 11: Biết các số phức z thỏa mãn  z  2 i z. Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn 1 z i 3.. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w 3 2 i i 2 z. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w z. Câu 14: Xét các số phức z thỏa mãn  z  2 i z. Câu 15: Cho các số phức z thỏa mãn z  2 i  3

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm dạng đại số và các phép toán trên tập số phức

toanmath.com

DẠNG ĐẠI SỐ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC. Số phức. là phần ảo của số phức. Tập số phức. là tập con của tập số phức. Hai số phức bằng nhau:. Môđun của số phứC. được gọi là môđun của số phức. ta có:. Số phức liên hợp. Cho số phức. Ta gọi số phức liên hợp của. là số thực. là số thuần ảo 4. Phép toán trên tập số phức: Cho hai số phức. Phép cộng số phức. Phép trừ số phức. Mọi số phức. là · Phép nhân số phức. Chú ý · Phép chia số phức. Số phức nghịch đảo của.

Tóm Tắt Lý Thuyết Và Bài Tập Trắc Nghiệm Dạng Đại Số Và Các Phép Toán Trên Tập Số Phức

codona.vn

DẠNG ĐẠI SỐ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC. Số phức. là phần ảo của số phức. Tập số phức. là tập con của tập số phức. Hai số phức bằng nhau:. Môđun của số phứC. được gọi là môđun của số phức. ta có:. Số phức liên hợp. Cho số phức. Ta gọi số phức liên hợp của. là số thực. là số thuần ảo 4. Phép toán trên tập số phức: Cho hai số phức. Phép cộng số phức. Phép trừ số phức. Mọi số phức. là · Phép nhân số phức. Chú ý · Phép chia số phức. Số phức nghịch đảo của.

Bài tập Toán lớp 6: Số tự nhiên - Các phép toán trên tập hợp số tự nhiên

vndoc.com

Bài toán 1. Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số trong đó mỗi số:. a, Chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục.. b, Chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là 4.. c, Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục.. Bài toán 2. Cho 3 chữ số a,b,c. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số nói trên.. Bài toán 3. Cho một số có 3 chữ số là abc (a, b, c khác nhau và khác 0). Nếu đỗi chỗ các chữ số cho nhau ta được một số mới. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số như vậy?. Bài toán 4.

Tập hợp

vndoc.com

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 10, Giải bài tập Toán lớp 10, Giải VBT Toán lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Các phép toán trên tập hợp Cách xác định tập hợp

CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN TRÊN TẬP SỐ PHỨC

www.scribd.com

A.CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN TRÊN TẬP SỐ PHỨC 1. Lý thuyết a) Định nghĩa số phức b) Số phức liên hợp c) Biểu diễn hình học của số phức d) Mô – đun của số phức 1 e) Các phép toán trên tập số phức*) Ví dụ:1. Thực hiện các phép tính với số phức sau a) 1  2i  +(3  4i) b) 3  4i. (1  5i) c) 1  3i. 2  5i  d) 1  3i  2  5i 1  2i2.

Giáo án Đại số 10 chương 1 bài 3: Các phép toán tập hợp

vndoc.com

Vận dụng thành thạo các phép toán hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp và có kĩ năng xác định các tập hợp đó.. Vẽ thành thạo biểu đồ Ven miêu tả các tập hợp trên.. HS: Ôn tập về tập hợp III. Hoạt động 1: Giao của hai tập hợp. GV yêu cầu hs nhắc lại các phép toán tập hợp đã học.. A Hoạt động 2: Củng cố và hướng dẫn về nhà. Xem lại các bài toán về các phép toén trên tập hợp. Hướng dẫn về nhà: Ôn tập các tập hợp số đã học. Đọc trước bài các tập hợp số.

Xây dựng không gian tôpô mềm trung tính trên các phép toán mới

ctujsvn.ctu.edu.vn

Trong bài viết này, chúng tôi giới thiệu các phép toán giao, hợp,. hiệu, AND, OR trên tập mềm trung tính. Các phép toán này hoàn toàn khác so với các phép toán đã đề cập trong bài báo của Ozturk et al. Từ đó, chúng tôi kiểm tra một số tính chất của các phép toán trên nền lý thuyết tập hợp cổ điển.

90 câu trắc nghiệm về Số phức và các phép toán trên số phức có đáp án

hoc247.net

90 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC CÓ ĐÁP ÁN. Khái niệm số phức. Tập hợp số phức: C. Số phức (dạng đại số. Hai số phức bằng nhau: a a. Biểu diễn hình học: Số phức z = a + bi (a, b  R) được biểu diễn bởi điểm M(a. Cộng và trừ số phức:. Số đối của z = a + bi là –z = –a – bi. Nhân hai số phức. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z. Môđun của số phức : z = a + bi  z  a 2  b 2  zz  OM. Chia hai số phức:.

Các phép toán tập hợp

vndoc.com

(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Với nội dung bài Các phép toán tập hợp trên đây chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô nội dung cần nắm vững khái niệm, phương pháp giải các phép toán của giao hai tập hợp....Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn lý thuyết môn Toán học 10: Các phép toán tập hợp.

Tập hợp và các phép toán tập hợp

vndoc.com

Tập hợp và các phép toán tập hợp. Câu 1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10, B. Câu 2: Cho tập A. Câu 3: Cho A. Tập hợp A. Câu 4: Cho A = {0;1. Tập hợp. Câu 5: Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: E = (4. Câu 6: Cho hai tập hợp: A = {0;1. Tập hợp A B \ bằng A. Câu 7: Cho A = {0;1. Câu 8: Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: B = [1;3. Câu 9: Cho hai tập hợp: A = {1. Câu 10: Cho hai tập hợp: A = {0;1. Tập hợp B A \ bằng:.

Toán 10 Bài 3: Các phép toán tập hợp

vndoc.com

Toán 10 Bài 3: Các phép toán tập hợp. Lý thuyết Các phép toán của tập hợp I. Giao của hai tập hợp. Giao của hai tập hợp A và B, kí hiệu là A  B là tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B. Ví dụ: Cho tập hợp A. Hợp của hai tập hợp. Hợp của hai tập hợp A và B kí hiệu là A  B là tập hợp gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B. Hiệu và phần bù của hai tập hợp. Hiệu của tập hợp A và tập hợp B, kí hiệu \ A B là tập hợp gồm các phần tử thuộc A không thuộc B.

Phương pháp giải toán về phép trừ và phép chia trên tập hợp số tự nhiên Toán 6

hoc247.net

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA. TRÊN TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. Phép trừ. Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x, sao cho b + x = a thì ta có phép trừ:. Chú ý: Tuy nhiên, trong tập hợp số tự nhiên không phải lúc nào phép trừ cũng được thực hiện.. Điều kiện để thực hiện phép trừ a – b là a ≥ b, với a là số bị trừ và b là số trừ.. Tính chất của phép trừ hai số tự nhiên. Tính chất 1: Ta có: a – 0 = a . Tính chất 2: Trừ một tổng cho một số:.

Phương pháp giải toán về phép cộng và phép nhân trên tập hợp số tự nhiên Toán 6

hoc247.net

TRÊN TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. Tổng và Tích hai số tự nhiên. Tính chất của phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên. Tính chất 1: (Tính chất giao hoán).. Tính chất 2: (Tính chất kết hợp).. Tính chất 3: (Tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng).. Tính chất 4: (Phép cộng và phép nhân với phần tử trung hoà). Ví dụ 2: Tìm số tự nhiên x, biết:. Kết quả của phép tính 879.2a + 879.5a + 879.3a là. Ta có: 879.2a + 879.5a + 879.3a = 879.(2a + 3a + 5a). Chọn đáp án C.. Đáp án: D.