« Home « Kết quả tìm kiếm

Số nguyên


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Số nguyên"

Bảng số nguyên tố Các số nguyên tố

download.vn

BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ Số nguyên tố là gì?. Số nguyên tố là tập hợp những số tự nhiên chỉ có thể chia hết cho 1 và chính nó.. Tính chất số nguyên số. Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.. Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và cũng là số nguyên tố chẵn duy nhất. Như vậy, trừ số 2, mọi số nguyên tố đều là số lẻ. Nhưng ngược lại, một số lẻ chưa chắc là số nguyên tố.. Muốn biết một số tự nhiên lớn hơn 1 có phải là số nguyên tố hay không, ta phải tìm tập các ước của nó..

Trắc nghiệm Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

vndoc.com

Trắc nghiệm Toán lớp 6 bài 14: Số nguyên tố. Hợp số.. Bảng số nguyên tố. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố A. Số 2 là số nguyên tố bé nhất B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. Hợp sốsố tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước D. Có 2 số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố. Tìm số tự nhiên a sao cho 6a là số nguyên tố?. Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là?. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là B. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. Số 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số D.

Bài tập Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

vndoc.com

Đáp án A: 37 là số nguyên tố. Đáp án B: 34 không phải là số nguyên tố vì 34 chia hết cho {2. Đáp án C: 36 không phải là số nguyên tố vì 36 chia hết cho {1. Đáp án D: 39 không phải là số nguyên tố vì 39 chia hết cho {1. Số 21 là hợp số, các ố còn lại là số nguyên tố.. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số..

Các dạng toán về Số nguyên. Hợp số. Bảng số nguyên tố Toán 6

hoc247.net

CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ NGUYÊN. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ. Số nguyên tố. Hợp số. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.. Hợp sốsố tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.. Ví dụ:. 1} nên 11 là số nguyên tố.. 15 nên 15 là hợp số.. Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 Số nguyên tố là các số trong khung màu xanh.

Giáo án Số học 6 bài 23: Số nguyên tố, hợp số bảng số nguyên tố

vndoc.com

GV: Giữa só nguyên tố và hợp số có gì khác nhau ta xét ví dụ sau:. GV: Dựa vào số ước của các số thì em chia các số 2. GV: Giới thiệu các số 2. 5 gọi là số nguyên tố. Các số 4. 6 là hợp số.. GV: Vậy thế nào là số nguyên tố, hợp số?. Số nguyên tố, hợp số.. 6 Các số 2. 5 là số nguyên tố Các số 4 và 6 là hợp số.. 7 là số nguyên tố vì 7 >. 8 là hợp số vì 8 >. GV: Số 0 và số 1 là số nguyên tố hay hợp số?. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách lập bảng số nguyên tố không quá 100.

Lý thuyết Toán lớp 6: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

vndoc.com

Lý thuyết Toán lớp 6: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. Số nguyên tố. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.. 11;1} nên 11 là số nguyên tố.. Cách kiểm tra 1 sốsố nguyên tố: Để kết luận số a là số nguyên tố (a >. 1), chỉ cần chứng tỏ rằng nó không chia hết cho mọi số nguyên tố mà bình phương không vượt quá a. Hợp sốsố tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.. Ví dụ: số (15) có (4) ước là nên (15) là hợp số..

xây dựng số nguyên

www.scribd.com

Làm quen với số nguyên âm  Tập hợp các số nguyên  Thứ tự trong tập hợp các số nguyên  Cộng hai số nguyên cùng dấu  Cộng hai số nguyên khác dấu  Tính chất của phép cộng các số nguyên  Phép trừ hai số nguyên  Quy tắc dấu ngoặc  Quy tắc chuyển vế  Nhân hai số nguyên khác dấu  Nhân hai số nguyên cùng dấu  Tính chất của phép nhân  Bội và ước của một số nguyên3) Phân tích so sánh để thấy được tính khoa học và tính sư phạm.

Chuyên đề số nguyên

thcs.toanmath.com

TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I. a) T ập hợp các số nguyên:. b) Tr ục số nguyên:. số nguyên dương.. ta có. c) Ta có: C  A. N* là t ập hợp các số nguyên dương. là t ập hợp các số nguyên dương.. a) Ta có: |-3. b) Vì x  0 và y  0 nên ta có hai trường hợp:. Ta có: x. x  0 và y  1 : Ta có: x. b) Ta có: x. Ta có: 6 <. d) Tính ch ất của phép cộng số nguyên: Với mọi số nguyên a, b và c, ta có:. a) V ới hai số nguyên a và b, ta có: a >. Ta có: P.

Giải VBT Toán lớp 6 bài 14: Số nguyên tố - Hợp số - Bảng số nguyên tố

vndoc.com

Giải VBT Toán lớp 6 trang 47 bài 69 a) Tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố.. b) Tìm số tự nhiên k để 7.k là số nguyên tố.. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.' Lời giải chi tiết. a) Với k=0 thì 3k=0. Với k=1 thì 3k=3 là số nguyên tố.. Với k ≥ 2 thì 3k là hợp số, vì có ước khác 1 và chính nó là số 3.. Vậy với k=1 thì 3k là số nguyên tố.. b) Với k=0 thì 7k=0. Với k=1 thì 7k=7 là số nguyên tố..

Chuyên đề số nguyên tố

thcs.toanmath.com

CHUYÊN ĐỀ SỐ NGUYÊN TỐ. V/ HAI SỐ NGUYÊN TỐ CÙNG NHAU. a) là số nguyên tố. b) là số nguyên tố.. Nếu là số nguyên tố thì. Vậy, với n=1 thì là số nguyên tố.. Với n = 1 thì là số nguyên tố.. Vì p là số nguyên tố nên , suy ra. i) Với thì , khi đó là số nguyên tố.. mà y là số nguyên tố nên suy ra y = 2.. Tìm các số nguyên tố thỏa. Giả sử với p là số nguyên tố.*. a) Cho là số nguyên tố (gọi là nguyên tố Fermat). b) Cho 2 k - 1 là số nguyên tố (gọi là số nguyên tố Mersenne).

Giải bài tập SBT Toán 6 bài 14: Số nguyên tố - Hợp số - Bảng số nguyên tố

vndoc.com

Giải SBT Toán 6 bài 14: Số nguyên tố - Hợp số - Bảng số nguyên tố. Câu 1: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?. Số 1431 chia hết cho 3 nên là hợp số Số 635 chia hết cho 5 nên là hợp số 119 chia hết cho 7 nên là hợp số. 73 chỉ chia hết cho 73 nên là số nguyên tố Câu 2: Tổng (hiệu) là số nguyên tố hay hợp số?. Lời giải:. a, Ta có và 8.9 ⋮ 2 nên .

Tập hợp các số nguyên

tailieu.vn

Tập hợp các số nguyên. Về kiến thức: HS biết tập hợp các số nguyên bao gồm số nguyên âm, số 0, số nguyên dương. Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm được số đối của 1 số nguyên. HS bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau.. HS1: Lấy 2 ví dụ trong thực tế có số nguyên âm, giải thích ý nghĩa của các số nguyên âm đó.. GV: Giới thiệu số nguyên dương, số nguyên âm, số 0, tập Z trên trục số.. Hãy cho VD về số nguyên dương, nguyên âm?.

Tập hợp các số nguyên

vndoc.com

học 6 bài 3: Tập hợp các số nguyên Giải Toán lớp 6 Bài 2: Tập hợp các số nguyên

Chương 3 - Số Nguyên Tố

www.scribd.com

này 50 phc t3p là MNlog n7 , thế nhưng số XC%/at teng lên %'tnhanh, nên cch (i*/ t%a này t%4 nên (hDng hiUu ;u#.8+y gi chJng ta 9C/ số n 3ng 16. Aho nên số n là nguyên tố chi (hi / là số nguyên tố. Aho p là số nguyên tố, và 16. cfng là số nguyên tố. gọi là số nguyên tố C%sCnn.Đ* (i*/ t%a tính nguyên tố c$a số C%sCnn ta ng 5nh l! sau >?nh B 3. là số nguyên tố, ;\6, 16. AhJng ta 9C/ u này có nghPa là n 9 là /0t t%ưng, và n là số nguyên tố. -L 5nh l!

Chuyên đề ước và bội, số nguyên tố và hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố

thcs.toanmath.com

Vậy thay dấu * của 9* bởi chữ số 7 thì được một số nguyên tố.. Tìm k để 3.k là số nguyên tố.. k  0 không là số nguyên tố (loại).. k  3 là số nguyên tố (thỏa mãn).. Vậy k  1 thì 3.k là số nguyên tố.. Tìm các cặp số nguyên tố sinh đôi nhỏ hơn 40.. Dựa vào bảng số nguyên tố, ta có các số nguyên tố nhỏ hơn 40 là: 2. Các cặp số nguyên tố sinh đôi là: 3 và 5. Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Thay vào dấu * để được mỗi số sau là số nguyên tố:. a) 4k là số nguyên tố. b) 7k là số nguyên tố..

Phép trừ hai số nguyên

tailieu.vn

Học thuộc quy tắc cộng, trừ các số nguyên.

Phép trừ hai số nguyên

vndoc.com

hai số nguyên Giải VBT Toán lớp 6: Phép trừ hai số nguyên

Bài tập toán lớp 6: Số nguyên Bài tập rèn luyện chuyên đề Số nguyên

download.vn

Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:. 100 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức. 4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 . Tìm số nguyên n sao cho n + 2 chia hết cho n – 3. Số đối của số nguyên –a là – (-a).. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên âm là một số nguyên âm.. Bài 28: (1đ) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: -43. Bài 30: (2đ) Tìm số nguyên x biết:.

Nhân hai số nguyên cùng dấu

tailieu.vn

GV : Từ hai nhận xét trên em hãy cho biết : Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số như thế nào?. HS : Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.. Nhân hai số nguyên âm.. Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.. Nhân hai số nguyên cùng dấu.. Nhân hai số nguyên khác dấu.. a) b là số nguyên dương. a là số nguyên dương a) Tích a.b là số nguyên dương thì b là một số nguyên dương.. b) Tích a.b là số nguyên âm thì. b) b là số nguyên âm.

Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

vndoc.com

một số ra thừa số nguyên tố Bài tập Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Giải bài tập SBT Toán 6 bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Trắc nghiệm Phân tích một số ra thừa số nguyên tố