« Home « Kết quả tìm kiếm

Số tự nhiên


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Số tự nhiên"

Ghi số tự nhiên

vndoc.com

Ví dụVí dụ:+ Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là 99.+ Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000.Ví dụ:+ Số XIV đọc là số 14.+ Số XXVI đọc là số 26.B. Câu hỏi trắc nghiệmCâu 1: Thêm số 7 vào đằng trước số tự nhiên có 3 chữ số thì ta được số mới?A. Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị.B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị.C. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.D.

Chuyên đề tập hợp các số tự nhiên, cách ghi số tự nhiên

thcs.toanmath.com

Trang 9 Chọn 7 là chữ số hàng trăm, ta có các số: 735. Vậy các số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ ba chữ số 3. Cho hai chữ số La Mã I và X.. a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số.. b) Với năm chữ số 0. Hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.. a) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000.. Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số là 9999.. b) Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành từ năm chữ số 0.

Tập hợp các số tự nhiên

vndoc.com

ZTập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là NChọn đáp án A.Câu 2: Số tự nhiên liền sau số 2018 làA. 2020(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Số tự nhiên liền sau số 2018 là Chọn đáp án C.Câu 3: Số tự nhiên nhỏ nhất là?A. 0Tập hợp các số tự nhiên là N = {0. ....}Nên số tự nhiên nhỏ nhất là 0.Chọn đáp án D.Câu 4: Số tự nhiên liền trước số 1000 là?A. 998Số tự nhiên liền trước số 1000 là Chọn đáp án A.Câu 5: Cho hai số tự nhiên 99.

Bài tập Ghi số tự nhiên

vndoc.com

Câu 6: Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.. Gọi số tự nhiên có ba chữ số ban đầu là abc. Thêm chữ số 8 vào số tự nhiên ban đầu ta được số mới là abc8. Nên số tự nhiên mới tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.. Chọn đáp án B..

Bài tập tự luyện về số tự nhiên

vndoc.com

Bài tập tự luyện về số tự nhiên, dãy số Bài 1: Số tự nhiên X có bao nhiêu chữ số biết:. X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng nghìn.. X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng triệu.. X có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu.. Bài 2: Tìm số tự nhiên X biết: X là số liền sau của số 39999 và X là số liền trước của số 450010.. Bài 3: Viết số tự nhiên X biết:. a) X = 6 x 10000 + 3 x 100 + 6 b) X = 5 x x 10 + 5 Bài 4: Viết các số sau đây thành tổng theo mẫu:. Bài 5: Cho bốn chữ số 0, 3, 8, 9.

Bài tập tự luyện về số tự nhiên lớp 5 Bài tập toán lớp 5 chủ đề số tự nhiên

download.vn

Bài tập tự luyện về số tự nhiên, dãy số. Bài 1: Số tự nhiên X có bao nhiêu chữ số biết:. X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng nghìn.. X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng triệu.. X có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu.. Bài 2: Tìm số tự nhiên X biết: X là số liền sau của số 39999 và X là số liền trước của số 450010.. Bài 3: Viết số tự nhiên X biết:. a) X = 6 x 10000 + 3 x 100 + 6 b) X = 5 x x 10 + 5 Bài 4: Viết các số sau đây thành tổng theo mẫu:. Bài 5: Cho bốn chữ số 0, 3, 8, 9.

Trắc nghiệm bài Ghi số tự nhiên

vndoc.com

Trắc nghiệm Toán lớp 6 bài 3: Ghi số tự nhiên. Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ 5 chữ số là A. Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:. Cho số tự nhiên có 4 chữ số 8753. Chữ số hàng chục là 5 B. Là số tự nhiên lón nhất có 4 chữ số Câu 4:. Cho ba chữ số 0, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?. Câu 7: Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ..

Luyện tập số tự nhiên

tailieu.vn

Học sinh được củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên.. Cho tập hợp H. Hãy viết tất cả các tập hợp có một phần tử, hai phần tử là tập con của H.. Hai HS Lên bảng tính số phần tử của tập hợp D và E. có phần tử.. có phần tử. 2 + 1 = 33 phần tử Bài tập 24. Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 24. Lên bảng trình bày bài tập 24. Bài tập 42. Bài tập Cho D=. Số phần tử của tập hợp , Tập hợp con. Tìm số phần tử của A, Tìm số các tập hợp con của A. có 2006 phần tử .

Bài tập Tập hợp các số tự nhiên

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên. Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là?. Z Đáp án và hướng dẫn giải. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N Chọn đáp án A.. Câu 2: Số tự nhiên liền sau số 2018 là A. 2020 Đáp án và hướng dẫn giải. Số tự nhiên liền sau số 2018 là Chọn đáp án C.. Câu 3: Số tự nhiên nhỏ nhất là?. 0 Đáp án và hướng dẫn giải. Tập hợp các số tự nhiên là N = {0. Nên số tự nhiên nhỏ nhất là 0.. Chọn đáp án D.. Câu 4: Số tự nhiên liền trước số 1000 là?.

Ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán: Số tự nhiên, các phép tính về số tự nhiên

vndoc.com

Buổi 1: ÔN LUYỆN VỀ SỐ TỰ NHIÊN – CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN PHẦN I: NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Các số là các số tự nhiên. Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.. Dùng 10 chữ số để viết số và trong hệ tự nhiên.. Phân tích cấu tạo số trong hệ tự nhiên.. Hai số tự nhiên chẵn hoặc lẻ hơn kém nhau 2 đơn vị 7. Phép cộng và tính chất của phép cộng.. Tính chất kết hợp (a + b. Phép trừ và tính chất của phép trừ.. Phép nhân và tính chất của phép nhân..

Bài tập Toán lớp 6: Số tự nhiên - Các phép toán trên tập hợp số tự nhiên

vndoc.com

Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số trong đó mỗi số:. a, Chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục.. b, Chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là 4.. c, Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục.. Bài toán 2. Cho 3 chữ số a,b,c. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số nói trên.. Bài toán 3. Cho một số có 3 chữ số là abc (a, b, c khác nhau và khác 0). Nếu đỗi chỗ các chữ số cho nhau ta được một số mới. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số như vậy?. Bài toán 4.

Phương pháp tính số chữ số của một số tự nhiên

hoc247.net

PHƢƠNG PHÁP TÍNH SỐ CHỮ SỐ CỦA MỘT SỐ TỰ NHIÊN. Phần nguyên của một số:. Xét số thức A, số nguyên lớn nhất mà không vượt quá A người ta gọi là phần nguyên của A và kí hiệu là [A].. Công thức tính số các chữ số của một số tự nhiên:. Xét số tự nhiên A hiện thời đang biểu diễn dưới dạng mũ hay một dạng nào đó mà ta không đếm được các chữ số của nó. Gỉ sử A có n chữ số thì ta có công thức sau đây: n  [lg ]+1 A. Giả sử số tự nhiên A có n chữ số:. 1 .10 n 1 .10 n 2 .10 n.

Bài toán về tạo lập số tự nhiên

vndoc.com

CÁC SỐ TỰ NHIÊN. Ví dụ 1: Cho 3 chữ số 1. Lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?. Các số tự nhiên có 3 chữ số được viết từ 3 chữ số: 1. Ví dụ 2: Cho 3 chữ số 1. Lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?. Các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được viết từ 3 chữ số: 1. Ví dụ 3: Cho 4 chữ số 0. Các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số: 0.

Bài tập Toán lớp 4: Dãy số tự nhiên

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 4: Dãy số tự nhiên. Lý thuyết cần nhớ về dãy số tự nhiên. là các số tự nhiên.. Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.. Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.. Khi thêm 1 đơn vị vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó.. Khi bớt 1 đơn vị ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.. Bài tập vận dụng về dãy số tự nhiên I. Câu 1: Số tự nhiên bé nhất là số:.

Toán lớp 4 trang 19: Dãy số tự nhiên

vndoc.com

Lý thuyết Toán lớp 4: Dãy số tự nhiên. là các số tự nhiên.. Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên:. Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.. Thứ tự trong dãy số tự nhiên Trong dãy số tự nhiên:. Cộng thêm 1 đơn vị vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi..

Bài tập Toán lớp 6: Ghi số tự nhiên

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 6: Ghi số tự nhiên. Lý thuyết Ghi số tự nhiên. Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên, người ta thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái. Bài tập Ghi số tự nhiên. Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là số:. Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ sốsố:. Câu 3: Số các số có hai chữ số được tạo thành từ các số 0, 2, 5 là:. Câu 4: Số các số có ba chữ số giống nhau được tạo thành từ các số 1, 3, 6 là:. 6 số B.5 số C.4 số D.

Toán lớp 5 trang 68 Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân

vndoc.com

Giải bài tập trang 68 SGK Toán lớp 5: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập. Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:. Viết dấu phẩy vào bên phải số thương. Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp. Nếu còn dư nưa ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể làm như thế mãi mãi.. Hướng dẫn giải bài tập trang 68 SGK Toán lớp 5 tập 1 Câu 1: Đặt tính rồi tính.

Chuyên đề các phép tính về số tự nhiên

thcs.toanmath.com

CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN. Tổng và tích của hai số tự nhiên a + b = c (Số hạng. Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số, ta có thể không cần viết dấu nhân giữa các số.. Phép trừ hai số tự nhiên. thì ta có phép trừ:. a  b = c (Số bị trừ. phạm vi số tự nhiên.. Phép chia. Phép chia hai số tự nhiên. thì ta có phép chia:. a : b = x (Số bị chia. (Số chia. a : b = x Số bị chia Số chia Thương a  b = x.

Tiết 3 -Thứ Tự Trong Tập Hợp Số Tự Nhiên (Đồng Thu Hằng)

www.scribd.com

Điểm biểu diễn số tự nhiên nào nằm ngay sau điểm 8? Điểm HĐ 3: Cho n là một số tự nhiên nhỏ hơn 7. Theo em, điểm n nằm trước hay sau điểm 7? Em hãy tìm số liền trước và số liền sau của số 2, số 0. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên- Trong hai số tự nhiên khác nhau, luôn có một số nhỏ hơn số kia.

Toán lớp 4 trang 19: Dãy số tự nhiên

vndoc.com

Giải bài tập trang 19 SGK Toán lớp 4: Dãy số tự nhiên. Hướng dẫn giải bài DÃY SỐ TỰ NHIÊN (bài SGK Toán lớp 4 trang 19). (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 19/SGK Toán 4) Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 19/SGK Toán 4) Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 19/SGK Toán 4) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:.