« Home « Kết quả tìm kiếm

Sự ăn mồi của động vật nguyên sinh


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Sự ăn mồi của động vật nguyên sinh"

Giải VBT Sinh 7 bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh

vndoc.com

Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh I. Đặc điểm chung (trang 19 VBT Sinh học 7). Đặc điểm chung ngành Động vật nguyên sinh. Đặc điểm của động vật nguyên sinh sống tự do?. Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm: Cơ quan di chuyển phát triển, dị dưỡng kiểu động vật và là 1 mắt xích trong chuỗi thức ăn của tự nhiên.. Đặc điểm của động vật nguyên sinh sống kí sinh?.

Trắc Nghiệm Sinh 7 Bài 7: Đặc Điểm Chung Và Vai Trò Thực Tiễn Của Động Vật Nguyên Sinh Có Đáp Án

thuvienhoclieu.com

ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH. Câu 1: Động vật nguyên sinh có vai trò nào dưới đây?. Thức ăn cho các động vật lớn.. Câu 2: Động vật đơn bào nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi?. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?. Câu 4: Động vật đơn bào nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?. Câu 5: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả?. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng?.

Bài tập về Động vật nguyên sinh môn Sinh học 7 có đáp án

hoc247.net

Bệnh sốt rét thường xảy ra ở miền núi vì ở đây có nhiều khu vực thuận lợi cho quá trình sống của muỗi anôphen mang mầm bệnh (trùng sốt rét) như: có nhiều vùng lầy, nhiều cây cối rậm rạp,..... Đặc điểm chung ngành Động vật nguyên sinh. Đặc điểm của động vật nguyên sinh sống tự do?. Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm: Cơ quan di chuyển phát triển, dị dưỡng kiểu động vật và là 1 mắt xích trong chuỗi thức ăn của tự nhiên.. Đặc điểm của động vật nguyên sinh sống kí sinh?.

Giải bài tập trang 28 Sinh lớp 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh

vndoc.com

Chúng là thức ăn tự nhiên của các giáp xác và động vật nhỏ khác. Các động vật này lại là thức ăn quan trọng cho cá và các động vật thủy sinh khác (ốc. Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cách truyền bệnh.

Bài tập tự luận ôn tập ngành Động vật nguyên sinh Sinh học 7 có đáp án

hoc247.net

NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH. Nêu đặc điểm chung của Động vật nguyên sinh.. Động vật nguyên sinh có các đặc điểm chung sau:. Cơ thể có kích thước hiển vi và chỉ là 1 tế bào, nhưng khác với tế bào của động vật đa bào ở chỗ: đó là một cơ thể độc lập thực hiện đầy đủ các chức năng của một cơ thể sống.. Động vật nguyên sinh có các bào quan khác nhau để thực hiện các chức năng sống như: dinh dưỡng, bài tiết, di chuyển.... Hầu hết chúng sống ở nước, số nhỏ sống ở đất ẩm và kí sinh..

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh

vndoc.com

Câu 7: Nhóm nào sau đây gồm toàn những động vật đơn bào gây hại?. Câu 8: Động vật nguyên sinh có vai trò nào dưới đây?. Thức ăn cho các động vật lớn.. Câu 10: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?

Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7: Ngành động vật nguyên sinh

vndoc.com

Câu 18: Cơ quan di chuyển của Động vật nguyên sinh sống kí sinh:. Cơ quan di chuyển phát triển nhanh.. Câu 20: Cơ thể trùng roi có cấu tạo:

Bài tập trắc nghiệm Ngành động vật nguyên sinh Sinh học 7 có đáp án

hoc247.net

Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi.. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột.. Câu 10: Trùng roi xanh di chuyển nhờ:. Không có cơ quan di chuyển. Câu 11: Điểm mắt của trùng roi có màu:. Câu 13: Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ:. Sinh sản hữu tính.. Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển.. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển.. Câu 18: Cơ quan di chuyển của Động vật nguyên sinh sống kí sinh:. Cơ quan di chuyển phát triển nhanh..

Giáo án môn Sinh học 7 bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh theo CV 5512

vndoc.com

ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH CỦA. a.Kiến thức: Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS. +Đặc điểm chung.. +Vai trò thực tiễn.. .Hoạt động dạy và học 1.Ổn định lớp. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Tìm hiểu ĐVNS có những đặc điểm chung nào.. Đặc điểm chung.. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh của ĐVNS.. ĐVNS sống tự do có đặc điểm gì?. ĐVNS sống ký sinh có đặc điểm gì?. ĐVNS có đặc điểm gì chung?.

Câu hỏi tự luận ôn tập Chương Động vật nguyên sinh Sinh học 7 có đáp án

hoc247.net

CÂU HỎI ÔN TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH CÓ ĐÁP ÁN. Câu 1: Em hãy nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh?. Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh là:. Cơ thể có kích thước hiển vi. Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.. Phần lớn dinh dưỡng là dị dưỡng.. Phần lớn sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.. Phần lớn có cơ quan di chuyển (trừ trùng sốt rét).. Câu 2: Em hãy nêu vai trò của ngành động vật nguyên sinh?.

Bài tập tự luận chủ đề Động vật nguyên sinh, ruột khoang môn Sinh học 7 năm 2020

hoc247.net

BÀI TẬP TỰ LUẬN CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH, RUỘT KHOANG SINH HỌC 7 NĂM 2020. Dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi?. Trùng roi vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng, sinh sản vô tính theo cách phân đôi.. Trùng biến hình: nơi sống, di chuyển, bắt mồi, tiêu hóa mồi?. Tiêu hóa nội bào.. Trùng giày: di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hóa và nhả bã?.

41 Bài tập trắc nghiệm ôn tập Ngành động vật nguyên sinh Sinh học 7 có đáp án

hoc247.net

Câu 37: Động vật đơn bào nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?. Trùng sốt rét. Câu 38: Nhóm nào sau đây gồm toàn những động vật đơn bào gây hại?. Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, cầu trùng.. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ.. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh.. Trùng sốt rét, trùng roi xanh, trùng bệnh ngủ.. Câu 39: Động vật nguyên sinh có vai trò nào dưới đây?. Thức ăn cho các động vật lớn.. Câu 41: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?.

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Ngành Động vật nguyên sinh Sinh học 7 có đáp án

hoc247.net

Dưới đây là 4 giai đoạn trùng biến hình bắt mồi và tiêu hoá mồi. Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.. So với trùng biến hình chất bã được thải từ bất cứ vị trí nào trên cơ thể, trùng giày. bất cứ vị trí nào trên cơ thể như ở trùng biến hình.. Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp. Trùng giày.. Trùng biến hình.. Trùng roi xanh..

Đề kiểm tra định kỳ chủ đề Các ngành động vật nguyên sinh Sinh học 7 năm 2020 - Trường THCS Cao Phong có đáp án

hoc247.net

Câu 10: Sự trao đổi khí của trùng roi với môi trường qua bộ phận:. Màng cơ thể B. Câu 11: Trùng roi di chuyển bằng cách?. Câu 12: Động vật nguyên sinh sống kí sinh trong cơ thể người và động vật là:. Trùng roi B. Tất cả đều đúng Câu 13: Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:. Câu 14: Nơi kí sinh của trùng sốt rét là:. Ruột động vật. Khắp mọi nơi trong cơ thể.. Câu 15: Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:. Máu Câu 16: Hình thức sinh sản của trùng biến hình là:.

Bài tập tìm hiểu về sự tiến hóa của động vật môn Sinh học 7 có đáp án

hoc247.net

Ớ từng cơ quan vận động, các động tác cũng dần dần linh hoạt, đa dạng hơn thích nghi với điều kiện sống của loài (bàn tay khỉ thích nghi với sự cầm nắm, leo trèo...).. So sánh một số hệ cơ quan của động vật. Tên động vật Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục. Động vật nguyên sinh. phân hóa Chưa phân hóa Chưa phân hóa Chưa phân hóa. phân hóa Chưa phân hóa Hình mạng lưới. Tuyến sinh dục không có ống. Tuyến sinh dục có ống dẫn. sinh dục. Cá chép Động vật có. sinh dục Ếch đồng.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 trang 12: Phân biệt động vật với thực vật, đặc điểm chung của động vật

vndoc.com

Giải bài tập trang 12 SGK Sinh lớp 7: Phân biệt động vật với thực vật, đặc điểm chung của động vật. I – PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT. II – ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT. Hãy xem xét các đặc điếm dự kiến sau đây để phân biệt động vật với thực vật + Có khả năng di chuyển. SƠ LƯỢC PHÂN CHIA GIỚI ĐỘNG VẬT. Do sự đóng góp của nhiều thế hệ các nhà phân loại học mà giới Động vật ngày nay được sắp xếp vào hơn 20 ngành. Ngành Động vật nguyên sinh – Ngành Ruột khoang.

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề động vật nguyên sinh Sinh học 7 năm 2020 có đáp án

hoc247.net

Câu 8: Động vật nguyên sinh có vai trò nào dưới đây?. Thức ăn cho các động vật lớn.. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng về trùng lỗ?. Câu 10: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?. Câu 11: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là A. Trùng roi, trùng biến hình. Trùng biến hình, trùng giày C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét D. Trùng sốt rét, trùng biến hình. Câu 12: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?. Trùng biến hình và trùng roi xanh..

Giải VBT Sinh 7 bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật

vndoc.com

Đặc điểm chung của động vật (trang 8 VBT Sinh học 7). (trang 8 VBT Sinh học 7): Chọn ba đặc điểm quan trọng nhất của động vật phân biệt với thực vật bằng cách đánh dấu. Sơ lược phân chia giới Động vật (trang 8 VBT Sinh học 7). Kể tên 3 động vật thuộc mỗi ngành Động vật không xương sống:. Ngành Động vật nguyên sinh: trùng roi, trùng giày, trùng biến hình..

Lý thuyết Sinh học 7 bài 2: Phân biệt động vật với thực vật - Đặc điểm chung của động vật

vndoc.com

Ngành động vật nguyên sinh + Ngành Ruột khoang. Động vật có xương sống:. Vai trò của động vật. Động vật không chỉ có vai trò quan trọn trong thiên nhiên mà còn cả đối với đời sống con người.. Đa số động vật là có lợi cho con người. Tuy nhiên, còn một số động vật lại gây hại.. Động vật làm thí nghiệm:. Động vật hỗ trợ cho người:. Động vật truyền bệnh sang người: bọ, muỗi…