« Home « Kết quả tìm kiếm

tế bào chất


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "tế bào chất"

Truyền Tin Tế Bào

www.scribd.com

Receptors tế bào chất Các thụ thể tế bào chất (cytoplasmic receptors) nằm bên trong tế bào gắn với cácligand có thể xuyên màng sinh chất. Thụ thể tế bào chất4. Gắn những hormone như vậy với các thụ thể gâyra những thay đổi trong các phân tử của tế bào chất và đôi khi thay đổi phiên mã củagene (tổng hợp các phân tử mARN thông tin. Tùy thuộc vào sự khuếchtán vào trong các tế bào đích, chúng gắn với các thụ thể tín hiệu nội bào và tạo ra nhữngthay đổi trong phiên mã của gene.

TẾ BÀO THỰC VẬT Chương 1

www.academia.edu

Sự lưu thông giữa các tế bào - Cầu liên bàoTế bào chất của các tế bào cạnh nhau khó lưu thông với nhau nếu không có các lỗ trên vách. Cầu liên bào: Tế bào chất của các tế bào cạnh nhau sẽ lưu thông với nhau. LẠP THỂ Là một thể sống nằm trong tế bào chất Chia làm 3 loại. Vô sắc lạp  Là lạp không màu, có vai trò tích lũy các chất dự trữ của tế bào. KHÔNG BÀO Là những túi lớn, nhỏ nằm trong tế bào chất, chứa đầy chất dịch (gồm nước và các chất hòa tan) gọi là dịch tế bào.

Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực Bài tập Sinh học 10

download.vn

Phần dịch lỏng thường chiếm hầu hết thể tích tế bào chính là tế bào chất của những sinh vật nhân sơ. Phần dịch lỏng này có chức năng khuếch tán vật chất và chứa các hạt ribosome đang nằm tự do trong tế bào.. Lớp phospholipid kép phân tách thành phần tế bào chất với môi trường xung quanh chính đó là màng sinh chất. Những đặc điểm của tế bào nhân thực. Tế bào chất của sinh vật nhân thực thường có chứa các ribosome bám trên màng lưới nội chất.

Sinh học 10 bài 8: Tế bào nhân thực

vndoc.com

Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất D. Tự do trong tế bào chất C. Liên kết trên lưới nội chất. Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất. Câu 5: Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là A. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ C. Nhân có màng bọc

CHU KỲ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN LC

www.scribd.com

1 số sợi nấm cộng bào đa nhân là do có sự phân chia nhân mà không có sựphân chia tế bào chất. Vi khuẩn không theo các pha của chu kỳ tế bào vì vi khuẩn có cấu tạo là tếbào nhân sơ, có hình thức phân bào là trực phân. Mở đầu là sự phân đôi ADN, sau đó tế bào chất được tổng hợp thêm, cuối cùnglà tạo vách ngăn ở giữa, chia tế bào mẹ thành 2 tế bào con.Câu 17. prôtêin giống tubulin giúp táchriêng hai tế bào vi khuẩn con.Câu 21.

Sinh học 10 bài 7: Tế bào nhân sơ

vndoc.com

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?. Không có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất C. Không có chứa phân tử ADN. Câu 2: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân D. Câu 3: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?. Màng sinh chất B. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ.

Lý thuyết Tế bào nhân sơ - Sinh học 10

hoc247.net

Chức năng: Bảo vệ tế bào và vận chuyển các chất.. Lông( nhung mao): Ở một số vi khuẩn gây bệnh ở người, lông giúp chúng bám được vào bề mặt tế bào người.. Một số loại vi khuẩn còn có thêm 1 lớp vỏ nhày (vi khuẩn gây bệnh ở người) nằm bên ngoài thành tế bào. Tế bào chất

CHƯƠNG V. CÔNG NGHỆ NUÔI CẤY TẾ BÀO TRẦN

www.scribd.com

DUNG HỢP TẾ BÀO L ai tế bào sinh dưỡng là kỹ thuật tạo ra giống mới bằng dung hợp tế bào trần (protoplast fusion). Trong kỹ thuật lai vơ tính, nhân của hai tế bào cĩ thể được giữ nguyên hoặc nhân của một trong hai tế bào bị loại bỏ. Cả hai trường hợp, tế bào chất của hai tế bào được hợp nhất với nhau, và như vậy, cĩ nhiều đặc tính tốt do các gene trong tế bào chất điều khiển sẽ được chuyển vào con lai.

Bài tập Sinh học lớp 10: Tế bào nhân thực

vndoc.com

Tế bào nhân thực. Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân thực? Cho biết tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm cơ bản nào?. Mặc dù cũng được cấu tạo từ 3 thành phần chính là màng sinh chất, tế bào chất và nhân nhưng các tế bào nhân thực có kích thước lớn và cấu tạo phức tạp hơn nhiều so với tế bào nhân sơ.. Vật chất di truyền được bao bọc bởi lớp màng tạo nên cấu trúc gọi là nhân tế bào.. Bên trong tế bào chất các hệ thống màng chia tế bào thành các xoang riêng biệt..

Lý thuyết Sinh học lớp 8 bài 3: Tế bào

vndoc.com

Lý thuyết Sinh học lớp 8 bài 3: Tế bào I. Tế bào gồm có:. Tế bào chất: có chứa các bào quan: ti thể, trung thể, lưới nội chất, bộ máy gôngi…. Mối quan hệ giữa màng sinh chất, tế bào chất và nhân: màng sinh chất giúp tế bào trao đổi chất với các với môi trường bên ngoài thu nhận các chất vào tế bào để tổng hợp nên các chất cần thiết như: prôtêin, lipit… nhờ các bào quan có trong tế bào chất. Nhân điều khiển sự hoạt động của các quá trình tổng hợp và trao đổi chất với môi trường của tế bào.

Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật

www.scribd.com

Những tế bào thực vật trưởng thành thường có một không bào lớn chứa đầy nước vàchiếm từ 80-90% thể tích tế bào. Phân tử này nằm ở một vùng tế bào chất chuyên biệt gọi làvùng nhân. Mỗi tế bào thường chứa nhiều nhiễm sắc thể (số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là đặc trung choloài). Trao đổi chất là các quá trìnhmà tế bào xử lý hay chế biến các phân tử dinh dưỡng theo cách riêng của nó.

Giáo án Sinh học 10 bài 7: Tế bào nhân sơ

vndoc.com

Roi (tiêm mao): chỉ có ở một số loài vi khuẩn, giúp tế bào di chuyển.. 2) Tế bào chất. Tế bào chất của vi khuẩn không có:. Các bào quan có màng bao bọc + Khung tế bào. Tìm hiểu về đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân thực có gì khác biệt so với tế bào nhân sơ.

Tài liệu: Tế bào - Đơn vị căn bản của sự sống

tailieu.vn

Hầu hết sinh vật nhân sơ có một thành tế bào bao bọc bên ngoài màng sinh chất. Tính cứng của thành nâng đỡ tế bào và quyết định hình dạng của tế bào. Thành tế bào của hấu hết các vi khuẩn (không xét đến cổ khuẩn) chứa. tế bào. Bộ khung của tế bào. Tế bào của sinh vật có nhân chuẩn. Tương tự tế bào procaryote, tế bào eucaryote bao gồm tế bào chất (cytoplasm), màng sinh chất(plasma membrane) và. Hình4.7 :Tế bào Eucaryote.

Lý thuyết và bài tập ôn tập Các bào quan trong tế bào nhân thực Sinh học 10

hoc247.net

Giống nhau: Đều có 3 thành phần cơ bản: màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân hoặc nhân.. Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực. Có ở tế bào vi khuẩn Có ở tế bào động vật nguyên sinh, nấm, thực vật, động vật.. Kích thước nhỏ = 1/10 tế bào nhân thực. Ko có khung xương định hình tế bào. Có khung xương định hình tế bào.

Trắc Nghiệm Cấu Trúc Tế Bào Có Đáp Án Và Lời Giải

thuvienhoclieu.com

Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy. màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ A. vùng nhân, tế bào chất, roi, lông C. vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi. Chất tế bào của vi khuẩn không có A. thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường C.

Giáo án Sinh học 10 bài 16: Hô hấp tế bào

vndoc.com

Đường phân Tế bào chất Glucozơ, ATP, ADP, NAD. Tế bào nhân sơ: Tế bào chất. Tế bào nhân sơ: Màng tế bào chất

Giáo án Sinh học 10 bài 8: Tế bào nhân thực

vndoc.com

Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt.. Cấu trúc của tế bào nhân thực. 1) Nhân tế bào. GV: Nghiên cứu SGK, thảo luận nhóm: nêu cấu tạo và chức năng của các bào quan.. Tranh hình 8.2 GV: Trả lời câu lệnh trang 38.. Màng tế bào. GV: Ở người tế bào bạch cầu có lưới nội chất hạt phát triển mạnh vì bạch cầu có nhiệm vụ tổng hợp kháng thể (bản chất là protein).. GV: Bộ máy golgi có cấu trúc như thế nào?.

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 7: Tế bào nhân sơ

vndoc.com

Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ?. Câu 9: Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là?. Giúp vi khuẩn di chuyển. Duy trì hình dạng của tế bào D. Câu 10: Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ?. Bảo vệ cho tế bào. Chứa chất dự trữ cho tế bào C. Tổng hợp protein cho tế bào Câu 11: Cho các ý sau?. (3) Bảo quản khôn có màng bọc (4) Thành tế bào bằng pepridoglican (5) Nhân chứa phân tử ADN dạng vòng (6) Tế bào chất có chứa plasmit.

Luyện tập cấu tạo tế bào nhân sơ Sinh học 10 năm 2020

hoc247.net

Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ A.thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.. màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân.. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất.. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ A. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân.. vùng nhân, tế bào chất, roi, lông.. vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi.. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ.

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 15: Hô hấp tế bào

vndoc.com

Câu 4: Chất nào sau đây không được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?. Câu 5: Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?. Glucozo → nước + năng lượng D. Câu 6: Năng lượng mà tế bào thu được khi kết thúc giai đoạn đường phân một phân tử glucozo là. 1ATP Câu 7: Quá trình đường phân xảy ra ở A. Trên màng của tế bào. Trong tế bào chất (bào tương) C. Trong nhân của tế bào.