Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "tiếng anh thông dụng"
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
/'jestәdei/ hôm qua 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG 97 MS HOA TOEIC - TRUNG TÂM LUYỆN THI TOEIC SỐ 1 VIỆT NAM yet adv., conj
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
3000 từ tiếng Anh thông dụng nhất abandon (v) /ə'bændən/ bỏ, từ bỏ abandoned (adj) /ə'bændənd/ bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ ability (n) /ə'biliti/ khả năng, năng lực able (adj) /'eibl/ có năng lực, có tài unable (adj) /'ʌn'eibl/ không có năng lực, không có tài about (adv.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
49 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1387 he n, pro hi: nó, anh ấy, ông ấy cái đầu (người, thú). chỗ nổi bật 1417 highlight v, n ˈhaɪˌlaɪt nhất, đẹp, sáng nhất Trang 49 http://www.effortlessenglishclub.edu.vn/oxford-3000.html ` Oxford 3000TM Trang 50 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1418 highly adv ´haili tốt, cao.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
49 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1387 he n, pro hi: nó, anh ấy, ông ấy cái đầu (người, thú). chỗ nổi bật 1417 highlight v, n ˈhaɪˌlaɪt nhất, đẹp, sáng nhất Trang 49 http://www.effortlessenglishclub.edu.vn/oxford-3000.html ` Oxford 3000TM Trang 50 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1418 highly adv ´haili tốt, cao.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
49 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1387 he n, pro hi: nó, anh ấy, ông ấy cái đầu (người, thú). chỗ nổi bật 1417 highlight v, n ˈhaɪˌlaɪt nhất, đẹp, sáng nhất Trang 49 http://www.effortlessenglishclub.edu.vn/oxford-3000.html ` Oxford 3000TM Trang 50 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1418 highly adv ´haili tốt, cao.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
49 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1387 he n, pro hi: nó, anh ấy, ông ấy cái đầu (người, thú). chỗ nổi bật 1417 highlight v, n ˈhaɪˌlaɪt nhất, đẹp, sáng nhất Trang 49 http://www.effortlessenglishclub.edu.vn/oxford-3000.html ` Oxford 3000TM Trang 50 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1418 highly adv ´haili tốt, cao.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
49 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1387 he n, pro hi: nó, anh ấy, ông ấy cái đầu (người, thú). chỗ nổi bật 1417 highlight v, n ˈhaɪˌlaɪt nhất, đẹp, sáng nhất Trang 49 http://www.effortlessenglishclub.edu.vn/oxford-3000.html ` Oxford 3000TM Trang 50 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1418 highly adv ´haili tốt, cao.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
49 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1387 he n, pro hi: nó, anh ấy, ông ấy cái đầu (người, thú). chỗ nổi bật 1417 highlight v, n ˈhaɪˌlaɪt nhất, đẹp, sáng nhất Trang 49 http://www.effortlessenglishclub.edu.vn/oxford-3000.html ` Oxford 3000TM Trang 50 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1418 highly adv ´haili tốt, cao.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
49 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1387 he n, pro hi: nó, anh ấy, ông ấy cái đầu (người, thú). chỗ nổi bật 1417 highlight v, n ˈhaɪˌlaɪt nhất, đẹp, sáng nhất Trang 49 http://www.effortlessenglishclub.edu.vn/oxford-3000.html ` Oxford 3000TM Trang 50 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1418 highly adv ´haili tốt, cao.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
49 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1387 he n, pro hi: nó, anh ấy, ông ấy cái đầu (người, thú). chỗ nổi bật 1417 highlight v, n ˈhaɪˌlaɪt nhất, đẹp, sáng nhất Trang 49 http://www.effortlessenglishclub.edu.vn/oxford-3000.html ` Oxford 3000TM Trang 50 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT 1418 highly adv ´haili tốt, cao.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
1000 từ vựng tiếng anh thông dụng.txt**A. able (adj.) có năng lực, có tài- abandon (v.) bỏ, từ bỏ- about, (adv.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
/'jestәdei/ hôm qua 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG 97 MS HOA TOEIC - TRUNG TÂM LUYỆN THI TOEIC SỐ 1 VIỆT NAM yet adv., conj
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam Cụm từ tiếng Anh thông dụng về du lịch. go backpacking/ camping/ hitchhiking/ sightseeing: đi du lịch ba-lô/ đi cắm trại/ đi nhờ xe/ đi tham quan. stay in a hotel/ a bed and breakfast/ a youth hostel/ a villa/ a holiday home/ a caravan: nghỉ ở khách sạn/ nhà khách (có điểm tâm)/ nhà trọ du lịch/ biệt thự/ nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/ nhà lưu động
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
500 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT CẦN GHI NHỚ.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
CÁC CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG [1st edited] Dưới đây là những câu nói tiếng Anh thông thường mà Langmasterclub đã sưu tầm và biên soạn được.Mong rằng tài liệu này sẽ giúp bạn nói Tiếng Anh tự nhiên hơn.! Có chuyện gì vậy. What's up? Dạo này ra sao rồi. How's it going? Dạo này đang làm gì. What have you been doing? Không có gì mới cả. Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy. What's on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. I was just thinking Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
CÁC CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG [1st edited] Dưới đây là những câu nói tiếng Anh thông thường mà Langmasterclub đã sưu tầm và biên soạn được.Mong rằng tài liệu này sẽ giúp bạn nói Tiếng Anh tự nhiên hơn.! Có chuyện gì vậy. What's up? Dạo này ra sao rồi. How's it going? Dạo này đang làm gì. What have you been doing? Không có gì mới cả. Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy. What's on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. I was just thinking Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
CÁC CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG [1st edited] Dưới đây là những câu nói tiếng Anh thông thường mà Langmasterclub đã sưu tầm và biên soạn được.Mong rằng tài liệu này sẽ giúp bạn nói Tiếng Anh tự nhiên hơn.! Có chuyện gì vậy. What's up? Dạo này ra sao rồi. How's it going? Dạo này đang làm gì. What have you been doing? Không có gì mới cả. Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy. What's on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. I was just thinking Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
[99 CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY] 1. Có chuyện gì vậy? 2. Dạo này ra sao rồi? 3. Dạo này đang làm gì? 4. Không có gì mới cả. Bạn đang lo lắng gì vậy? 6. I was just thinking. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. I was just daydreaming. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. It's none of your business. Không phải là chuyện của bạn. Chắc chắn rồi! 12. Quá đúng! 13. You better believe it. Chắc chắn mà. There's no way to know. Làm sao mà biết được. This is too good to be true. Chuyện này khó tin quá! 19.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1 TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1 Bài 1: meeting people for the first time (gặp gỡ lần đầu tiên) Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại) Trong bài học, các bạn sẽ nghe bài đối thoại sau đây, trước tiên các bạn nghe từng phần một, sau đó là toàn bài. Khi nghe các bạn hãy cố gắng không nhìn vào sách bởi lẽ đây là bài đối thoại dễ. Bây giờ mời các bạn nghe. (Anh Lawrie giới thiệu em gái mình là cô Judy với bạn là Brian Harrison.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1 TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1 Bài 1: meeting people for the first time (gặp gỡ lần đầu tiên) Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại) Trong bài học, các bạn sẽ nghe bài đối thoại sau đây, trước tiên các bạn nghe từng phần một, sau đó là toàn bài. Khi nghe các bạn hãy cố gắng không nhìn vào sách bởi lẽ đây là bài đối thoại dễ. Bây giờ mời các bạn nghe. (Anh Lawrie giới thiệu em gái mình là cô Judy với bạn là Brian Harrison.