« Home « Kết quả tìm kiếm

Tuần 23


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Tuần 23"

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 23 - Đề 2

vndoc.com

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 23 - Đề 2. Bài tập trắc nghiệm:. Nối phép nhân với hai phép chia thích hợp (theo mẫu):. Tô màu số ô vuông ở mỗi hình:. Phần 2.Học sinh trình bày bài làm:. Có 16 cái cốc xếp đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc?. Có 16 cái cốc xếp vào các hộp. mỗi hộp có 2 cốc. Hỏi có mấy hộp cốc?. Viết số thích hợp vào ô trống:. Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 tuần 23 - Đề 2 Câu 1, 2: HS tự nối và tô màu..

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 23 - Đề 1

vndoc.com

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 23 - Đề 1. Bài tập trắc nghiệm:. Có 8 quả cam xếp đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam?. a) 2 quả cam … b) 4 quả cam. Có 8 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 4 quả. Hỏi có mấy đĩa cam?. a) 4 đĩa cam … b) 2 đĩa cam. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:. Có 10 bạn chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bạn?. Có 12 bút chì chia đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy bút chì?. Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 tuần 23 - Đề 1. bút chì).

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao Tuần 23

vndoc.com

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao – Tuần 23. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 – Tuần 23 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1: Trong phép chia số bị chia của phép chia là:. Câu 2: Phép chia có số bị chia là số liền sau của số 17, số chia là số lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4. Phép chia này có thương bằng:. Câu 3: Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 3?. Câu 4: Phép chia nào dưới đây có giá trị bằng phép tính 72 – 68?. Câu 5: Bác Lan chia đều 21 quả cam vào 3 túi. Mỗi túi có số quả cam là:.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2: Tuần 23

vndoc.com

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2: Tuần 23 Bài 1: Tính nhẩm: 2 điểm. Bài 2: Tính (2 điểm). a x 2 = 18 3 x a = 27 a x 3 = 10 x 3 2 x a = 4 x 3 Bài 4: Bài toán: Tóm tắt và giải bài toán sau: (2 điểm). Cửa hàng có tất cả 27 lít mật ong được chia đều cho 3 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít mật ong?. Bài 5: Gói kẹo cà phê và gói keo dừa có tất cả là 90 cái. Riêng gói kẹo dừa là 43 cái. Gói kẹo cà phê có bao nhiêu cái?. Phải bớt đi bao nhiêu cái kẹo ở gói kẹo cà phê để số kẹo ở 2 gói bằng nhau?

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán nâng cao Tuần 23

vndoc.com

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán nâng cao – Tuần 23. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 – Tuần 23 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1: Một xe chở được 1312kg thóc. Bốn xe như vậy chở được số ki-lô-gam thóc là:. Câu 2: Kết quả của phép tính x 2 là:. Câu 4: Một sợi dây dài 1296cm. Người ta cắt đi 1/6 sợi dây đó. Sợi dây còn lại dài số xăng-ti-mét là:. Câu 5: Thùng thứ nhất có 1924 lít nước. Thùng thứ hai có số lít nước gấp 3 lần thùng thứ nhất. Số lít nước ở cả hai thùng là:. Phần tự luận.

Giáo án hướng dẫn học Tiếng Việt lớp 4 từ tuần 23 đến tuần 26

hoc360.net

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ TUẦN 23: HƯỚNG DẪN HỌC. Bồi dưỡng phụ đạo cho học sinh môn toán về dấu hiệu chia hết cho 2. 5 và giải toán liên qua đến phân số.. Giáo dục học sinh yêu thích môn toán.. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài hôm sau.. CHUẨN BỊ:. Bồi dưỡng phụ đạo cho học sinh môn toán.. HS làm vở : Cùng em học toán 4 – Tiết 1- Tuần 23. Bài 4: Giải toán. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài hôm sau - GV hướng dẫn học sinh hoàn thành bài.. GV cho HS làm bài. Nêu cách làm.

Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 4 nâng cao - Tuần 23

vndoc.com

Đáp án phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 4 nâng cao - Tuần 23. Exercise 1: Look at the picture and complete the word. What do they look like?. Their crayons are in the pencil case. They are young and strong.. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh lớp 4 chất lượng cao hay và miễn phí tại: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-4-chat-luong-cao

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3: Tuần 23

vndoc.com

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3: Tuần 23 Tiếng việt. Câu 1 (3điểm): Viết đoạn văn ngắn về con mèo nhà em nuôi trong đó có sử dụng biện pháp nhân hoá.. Bài 2 (2điểm): Chỉ rõ những câu văn sử dụng biện pháp nhân hoá mà em đã sử dụng ở bài tập 1 bằng cách gạch chân.. Em ước mơ lớn lên sẽ trở thành một nhà khoa học chế tạo được nhiều máy móc phục vụ con người. Hãy viết một đoạn văn ngắn nói về ước mơ đó.. Bài 3 (2điểm): Tổng hai số là 83, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 8 và dư 3.

Bài tập cuối tuần lớp 2: Tuần 23 + Tuần 24

vndoc.com

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 23 LỚP 2. Bài 1: Học thật thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3.. a x 2 = 18 3 x a = 27 a x 3 = 10 x 3 2 x a = 4 x 3 Bài 4: Bài toán: Tóm tắt và giải bài toán sau: (2 điểm). Cửa hàng có tất cả 27 lít mật ong được chia đều cho 3 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít mật ong?. Em hãy tìm 6 từ chỉ hoạt động của các con thú mà em đã học để đặt và trả lời với câu hỏi:. “như thế nào” dựa theo mẫu sau:. Ví dụ: Em tìm từ. phi” là hoạt động của con ngựa và đặt câu sau:.

Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 5 nâng cao - Tuần 23

vndoc.com

Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 5 nâng cao - Tuần 23. Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại Exercise 1: Leave one unnecessary letter in these words to make them correct. Exercise 2: Complete the questions. The older brother? He’s greedy. It’s about the two brothers.. What are you reading? A. What do you think of Tam? B. Why do you like reading fairy tales? C. Do you often read books in the library? D.

Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 nâng cao - Tuần 23

vndoc.com

Đáp án phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 nâng cao - Tuần 23. Exercise 1: Complete the word under each picture 1. How do you spell “APPLE. How is the living room. It is very nice 3. Where is the mirror. It is on the wall. What do they do at break time. They play hide and seek 5. What color is the gate. It is purple. How many cupboards are there?. There are six cups on the table 3.

Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt lớp 2: Tuần 23

vndoc.com

Đáp án Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 2: Tuần 23. lối đi – nối dây b) thước kẻ - thướt tha. lần lượt – cái lược. (1) Thú ăn cây cỏ, hoa quả (thực vật), thường hiền lành: voi, hươu, nai, ngựa vằn, khỉ, vượn, dê, thỏ. (2) Thú ăn thịt (động vật), thường dữ tợn: hổ, báo, sư tử, chó sói, mèo rừng.. (1) Gấu bố, gấu mẹ bước đi lặc lè.. (1) Khỉ bắt chước như thế nào?. (2) Ngựa phi như thế nào?.

Bài tập Tiếng Việt lớp 3: Tuần 23 + Tuần 24

vndoc.com

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT TUẦN 23 - LỚP 3 Bài 1: Đọc những dòng thơ sau rồi:. Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ các sự vật được nhân hoá.. Gạch chân các từ ngữ chỉ đặc điểm và chỉ hoạt động của người được lấy để tả đặc điểm và hoạt động của sự vật.. Phì phò như bễ Trả lời: Từ ngữ chỉ sự vật được nhân hoá là:………. Ngàn con sóng khoẻ Trả lời: Từ ngữ chỉ sự vật được nhân hoá là:………. Bài 2: Điền tiếp bộ phận câu trả lời câu hỏi Như thế nào? để các dòng sau thành câu:.

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4: Tuần 23 - Đề 1

vndoc.com

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4 Tuần 23 – Đề 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm Trong các số 1820 . Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205. Những số chia hết cho cả 3 và 5 là 3675 . 954000 và 47205 … C. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. a) Trong các phân số các phân số tối giản là:. b) Quy đồng mẫu số hai phân số và được hai phân số mới là. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm.

Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Tuần 23 và Tuần 24

hoc247.net

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU - TUẦN 23TUẦN 24. PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - TUẦN 23 1. Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 23 sách Cánh Diều. Luyện đọc tiếng. oam - oăm ngoạm xương, sâu hoắm, nhồm nhoàm, oái oăm…. hoàn thành, hoạt hình, môn toán, kiểm soát, hoa xoan, trắng toát, rối loạn, hàng loạt, máy khoan, đoàn quân…. oăn - oăt. Luyện đọc câu. oam - oăm. Ở trong rừng có một cái hố sâu hoắm rất nguy hiểm, không biết vì sao xuất hiện..

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5: Tuần 23

vndoc.com

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 - TUẦN 23 Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối Diện tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương Bài 1: Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:. Mẫu: sáu mươi lăm xăng-ti-mét khối : 65cm 3. a) Bảy mươi sáu đề-ti-mét khối. b) Hai trăm năm mươi tư xăng-ti-mét khối. c) Ba phần tư mét khối. d) Không phẩy tám mươi lăm mét khối. Bài 4 : a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:. b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 23: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 23: Chính tả Tuần 23: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT l/n. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. nghe, sâu. (nắng, lắng) PHÂN BIỆT ươt/ươc. Điền ươc hay ươt vào chỗ trống:. Chọn tiếng trong ngoặc để điền vào chỗ trống cho thích hợp:. b) mưa nắng, lắng nghe, sâu lắng, nắng nôi.

Giáo án VNEN lớp 5 - Tuần 23

vndoc.com

Chủ đề Em yêu Tổ quốc Việt nam TUẦN 23 HOẠT ĐỘNG 3. I Mục tiêu hoạt động. II Quy mô hoạt động. Hướng dẫn hoạt động ứng dụng.. Hoạt động cá nhân - Em đọc mẫu chuyện.. Hoạt động chung cả lớp - Các em nghe cô nhận xét.. Hướng dẫn Hoạt động ứng dụng.. Hoạt động cá nhân.. 4/Giáo viên nhận xét hoạt động tuần 23 - Nhận xét chung.. Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Tháng 3 Chủ đề: Yêu quý mẹ và cô giáo. Nội dung và hình thức hoạt động. Tiến hành hoạt động:.

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 23 - Tiết 1

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 23 - Tiết 1. Giải bài tập trang 19, 20 - Tiết 1. Số bị chia – Số chia – Thương. Bảng chia 3 - Tuần 23 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):. Phép chia Số bị chia Số chia Thương. Điền giá trị của số bị chia, số chia, thương vào bảng.. Ghi nhớ: Số bị chia : Số chia = Thương.. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:.

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 23 - Tiết 2

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 23 - Tiết 2. Giải bài tập trang 20, 21 - Tiết 2. Tìm một thừa số của phép nhân - Tuần 23 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết. Tô màu vào 1/3 số hình trong mỗi hình vẽ sau:. a) Đếm số ô vuông. Tìm kết quả của phép chia số ô vuông cho 3 rồi tô màu.. Cách giải:. a) Trong hình đang có 12 ô vuông.. Vì nên cần tô màu 4 ô vuông.. b) Trong hình đang có 6 chiếc bình.. Vì 6 : 3 = 2 nên cần tô màu vào 2 chiếc bình..