« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Cây bàng trang 56


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Cây bàng trang 56"

Giải VBT Tiếng Việt 1 Bài: Cây bàng trang 56, 57, 58 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 4 trang 56 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Nối tên mùa với đặc điểm cây bàng từng mùa:. Giải câu 5 trang 56 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Cây bàng đẹp nhất vào mùa. Giải câu 1 trang 57 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Chép lại bài Cây bàng (từ “Xuân sang” đến hết).. Giải câu 2 trang 57 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Điền dấu . Giải câu 3 trang 57 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Điền: oang hoặc oac:. Giải câu 4 trang 58 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Điền: g hoặc gh:.

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Cây bàng

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Cây bàng 1. Chép lại bài Cây bàng (từ "Xuân sang". Xuân sang, cành bàng như thế nào?. Hè về, những tán lá bàng như thế nào?. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31 trang 56: Chính tả. Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:. Có bươi cam thơm, mát bóng ....ừa.. Có ....ào râm bụt đo hoa quê Như cổng nhà xưa Bác trở về Có bốn mùa ....au tươi tốt lá. Như nhưng ngày cháo bẹ mang tre….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 22: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 22: Tập làm văn Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối. Đọc hai đoạn văn tả lá cây bàng, tả thân và gốc của cây sồi già (Tiếng Việt 4, tập hai, trang 41 - 42). a) Đoạn tả lá bàng. Tả sự thay đổi của lá bàng b) Đoạn tả cây sồi. Tả sự thay đổi của cây sồi già - Hình ảnh so sánh. Hình ảnh nhân hóa. Viết một đoạn văn tả lá, thân hoặc gốc của một cây mà em yêu thích..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 26: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 26. Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối. Có thể dùng các câu sau để kết bài không? Vì sao?. a) Rồi đây đến ngày xa mái trường thân yêu, em sẽ mang theo nhiều kỉ niệm của thời thơ ấu bên gốc bàng thân thuộc của em. (Đề bài: Tả cây bàng ở sân trường em.). b) Em rất thích cây phượng, vì phượng chẳng những cho chúng em bóng mát để vui chơi mà còn làm tăng thêm vẻ đẹp của trường em. (Đề bài: Tả cây phượng ở sân trường em.).

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 21: Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối

vndoc.com

Tập làm văn: Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 21. Đọc lại bài Cây mai tứ quý (Tiếng Việt 4, tập hai, trang 23), xác định các đoạn và nội dung từng đoạn.. Trình tự miêu tả trong hai bài trên khác nhau như thế nào?. Bài Cây mai tứ quý tả.... Đọc bài văn Cây gạo (Tiếng Việt 4, tập hai, trang 32) và ghi lại trình tự miêu tả (Gợi ý: Tả từng bộ phận của cây hay tả từng thời kì phát triển của cây..

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Cây bàng

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Cây bàng 1. Viết tiếng trong bài có vần oang: khoảng (sân).. có vần oang: nước khoáng, hoang phí, hoảng hốt, đàng hoàng. có vần oac: chuệch choạc, loạc choạc, rách toạc, xoạc chân, áo khoác.. có vần oang: Mẹ dặn em không nên hoang phí đồ dùng.. có vần oac: Nam bị rách toạc áo,. Nối tên mùa với đặc điểm cây bàng từng mùa:. Cây bàng đẹp nhất vào mùa xuân..

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 trang 55, 56, 57, 58 Bài 32: Người Việt Nam - Cánh Diều

tailieu.com

Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang Bài 32: Người Việt Nam - Cánh Diều được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.. Câu 4 (trang 56 VBT Tiếng Việt lớp 2 Tập 2): Theo truyện này thì người Việt Nam ta là con cháu của ai?.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1 - Tiết 3

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 18:. Tìm bài tập đọc ở cột A (trong mục lục sách Tiếng Việt 2, tập một) rồi điền vào chỗ trống:. M: Bím tóc đuôi sam Tuần 4 (chủ điểm Bạn bè), trang 31.. Người thầy cũ. Đọc thầm và trả lời câu hỏi:. Đàn gà mới nở Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ Chạy như lăn tròn Trên sân, trên cỏ. a) Những chú gà con trông như thế nào?. b) Đàn gà con chạy như thế nào?. TRẢ LỜI:. Tìm bài tập đọc ở cột A theo mục lục sách Tiêng Việt 2, tập một rồi điền vào chỗ trống:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả trang 54. Câu 1: Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống a) (triều, chiều). Câu 2: Chọn 2 từ ngữ vừa được hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó:. Câu 1: Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điển vào chỗ trống:. hết giờ - lệt bệt. mũi hếch - chênh lệch.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 1: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 1: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1 trang 2 Câu 1 Điền vào chỗ trống:. Không thể ....ẫn chị Chấm với bất cứ người nào khác. Chị có một thân hình ...ở nang rất cân đối. Hai cánh tay béo ...ẳn, chắc ....ịch. Đôi ....ông mày không tỉa bao giờ, mọc . ..oà xoà tự nhiên, ....àm cho đôi mắt sắc sảo của chị dịu dàng đi.. b) an hoặc ang. Mấy chú ng. lạch bạch đi kiếm mồi..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 17: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 17: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 17: Chính tả trang 85. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống rồi ghi lời giải đố:. gai mọc đầy mình. Tên gọi như thể bồng bềnh bay lên Vừa thanh, vừa. lại bền Làm bàn ghế, đẹp. hoa đỏ như son. Tên gọi như thể thổi cơm ăn liền Tháng ba, đàn sáo huyên thuyên. đến đậu đầy trên các cành?. Điền vào chỗ trống ăt hoặc ăc:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11 trang 49: Chính tả. Điền tiếng có nghĩa vào ô trống trong bảng dưới đây:. Dựa vào bài tập 1, em hãy nêu nhận xét:. a) Chỉ viết gh mà không viết g trước các chữ cái:. b) Chỉ viết g mà không viết gh trước các chữ cái:. Điền vào chỗ trống:. nước ...ôi, ăn ...ôi cây ...oan. ...iêng năng b) ươn hoặc ương. vãi bay l.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 12: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 12: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 12: Chính tả trang 59 Câu 1. Điền oc hoặc ooc vào chỗ trống:. mặc quần s.... cần cẩu m. hàng kéo xe rơ-m.... Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng:. Đố bạn đoán được đó là chữ chi ? Là các chữ:. b) Quen gọi là hạt Chẳng nở thành cây Nhà cao nhà đẹp Dùng tôi để xây.. Là hạt:.... Điền oc hoặc ooc vào chỗ trống. con sóc mặc quần soóc. cần cẩu móc hàng kéo xe rơ-moóc.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây: