« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Con quạ thông minh trang 35


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Con quạ thông minh trang 35"

Giải VBT Tiếng Việt 1 Bài: Con quạ thông minh trang 35, 36 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 3 trang 35 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng : a) Vì sao quạ không thể uống nước trong lọ?. a) Vì sao quạ không thể uống nước trong lọ?. Giải câu 4 trang 36 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Điền: tìm hoặc tìm thấy:. ►►CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download giải VBT Tiếng Việt 1 Bài: Con quạ thông minh trang 35, 36 ngắn gọn, hay nhất file pdf hoàn toàn miễn phí.

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Con quạ thông minh

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Con quạ thông minh 1. Viết tiếng trong bài có vần iên: liền.. Đọc: liên hoan, truyện, biển, khuyên bảo, miến, chiến thắng - Viết lại: những tiếng có vần iên: liên hoan, biển, miến, chiến thắng.. những tiếng có vần uyên: truyện, khuyên bảo.. Vì sao quạ không thể uống nước trong lọ?. X Vì nước trong lọ ít, cổ lọ cao..

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 35, 36 Bài 48: ôm, ôp

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. (trang 35 Vở bài tập Tiếng Việt 1 Cánh Diều) Gạch 1 gạch dưới tiếng có vần ôm.. Gạch 2 gạch dưới tiếng có vần ôp.. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu khác tại https://vndoc.com/giai-vo-bai- tap-tieng-viet-1-sach-canh-dieu

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Loài cá thông minh

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Loài cá thông minh 1. Chép lại bài Loài cá thông minh (Học sinh tự viết).. Khoanh tròn số lượng câu hỏi có trong bài chính tả:. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả trang 35. Chọn bài tập 1 hoặc 2:. Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi. Hoa …ấy đẹp một cách …ản …ị. Mỗi cánh hoa …ống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mong manh hơn và có màu sắc …ực …ỡ. Lớp lớp hoa …ấy …ải kín mặt sân, nhưng chỉ cần một lần …ó thoáng, chúng tản mát bay đi mất.. Điền vào chỗ trống ên hoặc ênh. Hội đua thuyền Một sông vẫn bập bềnh sóng vỗ..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 35: Ôn tập học kì 2 - Tiết 1

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 35: Ôn tập học kì 2 - Tiết 1. Em hãy lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Khám phá thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống:. Khám phá thế giới. TT Tên bài Tác giả Thể loại (Văn xuôi, thơ, kịch) Nội dung chính 1. Tình yêu cuộc sống. TT Tên bài Tác giả Thể loại (Văn xuôi, thơ, kịch). Nội dung chính. Văn xuôi Ca ngợi cảnh đẹp Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến cảnh đẹp đất nước..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 35: Ôn tập học kì 2 - Tiết 1

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 35: Ôn tập học kì 2 - Tiết 1. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau:. a) Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ.. b) Cấu tạo của chủ ngữ hoặc vị ngữ.. M: Kiểu câu Ai làm gì?. Thành phần câu Đặc điểm. Chủ ngữ Vị ngữ. Câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì? Làm gì?. Cấu tạo - Danh từ (cụm danh từ. Kiểu câu Ai thế nào?. Câu hỏi. Cấu tạo. Kiểu câu Ai là gì?. Cấu tạo - Danh từ (Cụm. danh từ. Tính từ (cụm tính từ. Thành phần câu.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 35: Ôn tập cuối học kì 2 - Tiết 1

vndoc.com

Bao giờ bạn đi đón em gái ở lớp mẫu giáo?. Bố mẹ đi vắng. Ở nhà chỉ có Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát cho em ngủ.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 35: Ôn tập cuối học kì 2 - Tiết 4

vndoc.com

Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào?. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 35: Ôn tập cuối học kì 2 - Tiết 7

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 35:. Bạn chạy đến đỡ em dậy, vừa xoa chỗ đau cho em vừa nói:. Em đáp:.... Ông bảo: “Đừng tiếc nữa cháu ạ! Ông sẽ mua chiếc khác.”. Nhà chưa thật sạch, nhưng mẹ bảo: “Con muốn giúp mẹ là tốt rồi. Nhất định lần sau con sẽ quét sạch hơn.”. Kể chuyện theo tranh, rồi đặt tên cho câu truyện:. Tên câu chuyện:.... Bạn chạy đến đỡ em dậy. Vừa xoa chỗ đau cho em vừa nói:. Em đáp: Cảm ơn bạn. Em đáp: Cháu xin lỗi ông ạ! Lần sau, cháu sẽ cẩn thận hơn..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13 trang 57: Chính tả. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iê hoặc yê theo nghĩa dưới đây:. a) Trái nghĩa với khoẻ. b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ. c) Cùng nghĩa với bảo ban. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây a).

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả trang 64 Câu 1. Điền iu hoặc uyu vào chỗ trống:. đường đi khúc kh. gầy khẳng kh. Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng:. Vừa bằng hạt đỗ, ăn giỗ cả làng. Là con:. Là quả:. Vừa bồng cái nong Cả làng đong chẳng hết. Là cái:. Là con:.... Tên em không thiếu, chẳng thừa Chín vàng ngon ngọt rất vừa lòng anh. Là quả:.... đường đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu, khuỷu tay. Là con: ruồi.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7 trang 29: Chính tả. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:. Mình ...òn, mũi nhọn ...ẳng phải bò, ...âu Uống nước ao sâu. Lên cày ruộng cạn Là cái. b) iên hoặc iêng. Trên trời có g. chẳng lọt, con ong chẳng vào.. Là quả:.... Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:. Số thứ tự Chữ Tên chữ. tê e-rờ.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây: