« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Kể cho bé nghe trang 48


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Kể cho bé nghe trang 48"

Giải VBT Tiếng Việt 1 Bài: Kể cho bé nghe trang 48, 49, 50 Tập 2

tailieu.com

Mời các bạn cùng tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 1 Bài: Kể cho nghe trang hay, ngắn gọn được chúng tôi chọn lọc và giới thiệu ngay dưới đây nhằm giúp các em học sinh tiếp thu kiến thức và củng cố bài học của mình trong quá trình học tập môn Tiếng Việt.. Giải câu 1 trang 48 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Giải câu 2 trang 48 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Điền vần ươc hoặc ươt vào chỗ trống. Giải câu 3 trang 49 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1.

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Kể cho bé nghe

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Kể cho nghe 1. Chép tiếp những dòng còn thiếu trong bài Kể cho nghe:. Ngày mới đi học, Cao Bá Quát viết chữ xấu như gà bới. Sau nhờ kiên trì luyện tập ngày đêm quên cả nghỉ ngơi, ông đã trở thành người nổi tiếng viết chữ đẹp.. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Kể cho bé nghe

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Kể cho nghe 1. Viết tiếng trong bài có vần ươc: nước.. Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì? Ghi dấu X vào trước ý trả lời đúng:. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 10 trang 48: Chính tả. Viết vào chỗ trống. 3 từ chứa tiếng có vần oai. 3 từ chứa tiếng có vần oay. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.. Thuyên đứng. chợt có một thanh. gần anh.. cúi đầu, vẻ mặt. xót thương.. Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Quê hương ruột thịt:. a) Bắt đầu bằng l:.... Bắt đầu bằng n:.... b) Có thanh hỏi:.... Có thanh ngã:....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 17: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 17: Tập làm văn. Dựa vào bài tập làm văn miệng ở tuần 16 (sách Tiếng Việt 3, tập một, trang 138), em hãy viết một bức thư ngắn (khoảng 10 câu) cho bạn, kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn.. Bữa trước tớ hứa với cậu, về quê nghỉ hè sẽ viết thư cho cậu. Hôm nay tớ sẽ kể cho cậu nghe những điều thú vị ở quê nội tớ..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13 trang 57: Chính tả. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iê hoặc yê theo nghĩa dưới đây:. a) Trái nghĩa với khoẻ. b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ. c) Cùng nghĩa với bảo ban. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây a).

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13: Ôn tập kể chuyện

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13 Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13. TẬP LÀM VĂN - ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN. Đề bài nào trong 3 đề bài sau thuộc văn kể chuyện? Đánh dấu X vào ô trước ý trả lời đúng. Giải thích vì sao đề bài đó thuộc loại văn kể chuyện.. Em hãy viết thư thăm bạn và kể tình hình học tập của lớp cho bạn em biết.. Em hãy kể một câu chuyện về một tấm gương rèn luyện thân thể. Em hãy tả chiếc áo hoặc chiếc váy em mặc đến trường hôm nay..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22 trang 12: Chính tả Câu 1: Điền vào chỗ trống:. a) bắt đầu bằng r , d hoặc gi, có nghĩa như sau:. b) có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa sau:. Câu 2: a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:. Tiếng chim cùng tưới hoa. Mát trong từng ………ọt nước hoà tiếng chim.. Vòm cây xanh, đố tìm. Tiếng nào ...iêng……..ữa trăm nghìn tiếng chung.. b) Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14 trang 61: Chính tả. Điền vào chỗ trống:. ...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng b) i hoặc iê. sẻ, đ....m 10 c) ăt hoặc ăc. tên, thắc m.... a) Chứa tiếng có l hoặc n:. Chỉ những người sinh ra bố. Trái nghĩa với nóng:. Cùng nghĩa với không quen:.... b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên:. Trái nghĩa với dữ:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 10: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 2

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 10: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 2. Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 10. Dựa vào bài chính tả Lời hứa (Tiếng Việt 4, tập một, trang 96 - 97), trả lời các câu hỏi sau. a) Em được giao nhiệm vụ gì trong trò chơi đánh trận giả?. b) Vì sao trời đã tối mà em không về?. c) Các dấu ngoặc kép trong bài được dùng làm gì?. d) Có thể đưa những bộ phận đặt trong dấu ngoặc kép xuống dòng, đặt sau dấu gạch ngang đầu dòng không? Vì sao?.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 12: Tập làm văn - Kể chuyện (bài kiểm tra viết)

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 12 Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 12. Kể một câu chuyện em đã được nghe hoặc được đọc về một người có tấm lòng nhân hậu.. Kể lại câu chuyện Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca bằng lời của cậu An-đrây-ca.. Kể lại câu chuyện “Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi bằng lời của một chủ tàu người Pháp hoặc người Hoa.. Đề số 2: Kể lại câu chuyện Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca bằng lời của cậu An-đrây-ca.. Mình tên là An-đrây-ca, năm nay mình 9 tuổi.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 48: in un

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 bài 48 Bài 48: in un. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1