« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Tặng cháu trang 23


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Tặng cháu trang 23"

Giải VBT Tiếng Việt 1 Bài: Tặng cháu trang 23, 24 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 trang 23 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Giải câu 2 trang 23 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Giải câu 3 trang 23 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Giải câu 1 trang 23 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Chép lại bài Tặng cháu. Giải câu 2 trang 24 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 a) Điền: n hoặc l:

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Tặng cháu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Tặng cháu 1. Chép lại bài Tặng cháu (Học sinh tự viết).. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Tặng cháu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Tặng cháu 1. Viết tiếng trong bài có vần au: cháu, sau. Đọc: ngôi sao, cao, rau cải, màu sắc, tờ báo, trắng phau Viết lại:. 2 tiếng có vần ao: sao, cao.. 2 tiếng có vần au: rau, phau.. Nối các ô chữ thành câu và viết lại câu vào chỗ trống:. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 23 Bài 31: ua, ưa

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. (trang 23 Vở bài tập Tiếng Việt 1 Cánh Diều) Gạch 1 gạch dưới tiếng có âm ua.. Gạch 2 gạch dưới tiếng có âm ưa.. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu khác tại https://vndoc.com/tai- lieu-hoc-tap-lop-1

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 23 Bài 30: u, ư

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. (trang 23 Vở bài tập Tiếng Việt 1 Cánh Diều) Gạch 1 gạch dưới tiếng có âm u.. Gạch 2 gạch dưới tiếng có âm ư. a) Lũ gà ngỡ chó xù là sư tử.. b) Sư tử ngỡ chó xù là sư tử.. Tập đọc (Chó xù. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu khác tại https://vndoc.com/tai- lieu-hoc-tap-lop-1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 21: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 21: Luyện từ và câu Câu 1. Viết tên các loài chim vào chỗ trống thích hợp (cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh):. M: chim cánh cụt,.... M: bói cá,.... Dựa vào các bài tập đọc Chim sơn ca và bông cúc trắng, Thông báo của thư viện vườn chim (Tiếng Việt 2, tập hai, trang 23, 26), trả lời những câu hỏi sau:. a) Bông cúc trắng mọc ở đâu?. b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu?. c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu?. Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23: Tập làm văn

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23: Tập làm văn Câu 1. Mẹ ơi, đây có phải con hươu sao không ạ?. Nó giống con hươu trong phim thế, mẹ nhỉ?. Con báo có trèo cây được không ạ?. Thưa bác, bạn Lan có nhà không ạ?. Hay thế mẹ nhỉ! Nó giỏi hơn cả voi luôn.. Bác cho cháu lên gặp bạn Lan một chút được không ạ?. Không được vứt rác trong sân trường, phải giữ vệ sinh chung..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 23: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 23: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 23: Chính tả trang 21. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. …ao động, hỗn ….áo, béo …úc …ích. úc đó b) ut hoặc uc. gỗ, chim c..ˊ. Câu 2: Tìm từ ngữ chỉ hoạt động:. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng. l M: làm việc,………. n M: nuông chiều,……….. b) Chứa tiếng có vần. ut M: trút. uc M: lục lọi,……….... TRẢ LỜI:. náo động, hỗn láo, béo núc ních, lúc đó b) ut hoặc uc. ông bụt, bục gỗ, chim cút, hoa cúc..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Dấu gạch ngang

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Luyện từ và câu Dấu gạch ngang. Gạch dưới câu có dấu gạch ngang ở cột A. Nêu tác dụng của dấu gạch ngang trong mỗi câu vào côt B. Câu có dấu gạch ngang Tác dụng của dấu gạch ngang. Chép những câu có dấu gạch ngang trong mẩu chuyện Quà tặng cha (Tiếng Việt 4, tập hai, trang 46) vào cột A và nêu tác dụng của mỗi dấu vào cột B..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13 trang 57: Chính tả. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iê hoặc yê theo nghĩa dưới đây:. a) Trái nghĩa với khoẻ. b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ. c) Cùng nghĩa với bảo ban. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây a).

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23 trang 18: Chính tả Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:. Câu 2: Điền vào chỗ trống các từ chứa tiếng:. Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:. Tìm những tiếng có nghĩa điền vào chỗ trống. Câu 1: Điền l hoặc n vào chỗ trống:. Tìm những tiếng có nghĩa điền vào chỗ trống:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23: Luyện từ và câu

vndoc.com

Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Chính tả. Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây. Biết rằng: chỗ trống số (1) chứa tiếng bắt đầu là s hoặc x, chỗ trống số (2) chứa tiếng có vần là ưc hoặc ut.. Một ngày và một năm. Men-xen là một hoạ (1. được rất nhiều người hâm mộ. Mỗi khi tranh của ông trưng bày là ngưòi ta tranh nhau mua.. Có một hoạ sĩ trẻ nói với ông:. Ngài thật là một người (1.