« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 3 Chính tả Tuần 21 trang 12


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 3 Chính tả Tuần 21 trang 12"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 21: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 21: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 21: Chính tả trang 12. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Điền tr hoặc ch vào chỗ trống:. Trần Quốc Khái thông minh, …..ăm chỉ học tập nên đã …..ở thành tiến sĩ, làm quan to ….ong ….iều đình nhà Lê. Được cử đi sứ Trung Quốc, ….ước thử thách của vua nước láng giềng, ông đã xử ….í rất giỏi làm ….o mọi ngườỉ phải kính ….ọng.

Giải VBT Tiếng Việt 3 Chính tả - Tuần 21 trang 12, 15 Tập 2

tailieu.com

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất. Website: https://tailieu.com. Email: [email protected] | https://www.facebook.com/KhoDeThiTaiLieuCom. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 21 trang 12: Chính tả 2. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 21 trang 15: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 21 trang 12: Chính tả. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Điền tr hoặc ch vào chỗ trống:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 21: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 21 - Chính tả. a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc g:. Mưa ...âng trên đồng Hoa xoan theo ....ó. Uốn mềm ngọn lúa ...ải tím mặt đường.. Môi cánh hoa giấy giống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mong manh hơn và có màu sắc rực rơ. Lớp lớp hoa giấy rải kín mặt sân, nhưng chỉ cần một làn gió thoang, chúng liền tan mát bay đi mất.. Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài văn sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 21: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 21: Chính tả. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:. Giữ lại để dùng về sau:. Biết rõ, thành thạo:.... Đồ đựng đan bàng tre nứa, đáy phẳng, thành cao:.... b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:. Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm:.... Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả:.... Đồng nghĩa với giữ gìn:.... a) Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài thơ sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22 trang 12: Chính tả Câu 1: Điền vào chỗ trống:. a) bắt đầu bằng r , d hoặc gi, có nghĩa như sau:. b) có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa sau:. Câu 2: a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:. Tiếng chim cùng bé tưới hoa. Mát trong từng ………ọt nước hoà tiếng chim.. Vòm cây xanh, đố bé tìm. Tiếng nào ...iêng……..ữa trăm nghìn tiếng chung.. b) Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 12: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 12: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 12: Chính tả trang 59 Câu 1. Điền oc hoặc ooc vào chỗ trống:. mặc quần s.... cần cẩu m. hàng kéo xe rơ-m.... Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng:. Đố bạn đoán được đó là chữ chi ? Là các chữ:. b) Quen gọi là hạt Chẳng nở thành cây Nhà cao nhà đẹp Dùng tôi để xây.. Là hạt:.... Điền oc hoặc ooc vào chỗ trống. con sóc mặc quần soóc. cần cẩu móc hàng kéo xe rơ-moóc.

Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 21 trang 14, 15 Tập 2

tailieu.com

Nội dung bài viết. Giải câu 1 trang 14, 15 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 trang 14, 15 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Chính tả - Tuần 21 trang 14, 15 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 trang 14, 15 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:. Giữ lại để dùng về sau:. Biết rõ, thành thạo:....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 23: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 23: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 23: Chính tả trang 21. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. …ao động, hỗn ….áo, béo …úc …ích. úc đó b) ut hoặc uc. gỗ, chim c..ˊ. Câu 2: Tìm từ ngữ chỉ hoạt động:. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng. l M: làm việc,………. n M: nuông chiều,……….. b) Chứa tiếng có vần. ut M: trút. uc M: lục lọi,……….... TRẢ LỜI:. náo động, hỗn láo, béo núc ních, lúc đó b) ut hoặc uc. ông bụt, bục gỗ, chim cút, hoa cúc..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2 trang 8: Chính tả Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2):. TRẢ LỜI:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7 trang 29: Chính tả. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:. Mình ...òn, mũi nhọn ...ẳng phải bò, ...âu Uống nước ao sâu. Lên cày ruộng cạn Là cái. b) iên hoặc iêng. Trên trời có g. chẳng lọt, con ong chẳng vào.. Là quả:.... Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:. Số thứ tự Chữ Tên chữ. tê e-rờ.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 13: Chính tả trang 64 Câu 1. Điền iu hoặc uyu vào chỗ trống:. đường đi khúc kh. gầy khẳng kh. Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng:. Vừa bằng hạt đỗ, ăn giỗ cả làng. Là con:. Là quả:. Vừa bồng cái nong Cả làng đong chẳng hết. Là cái:. Là con:.... Tên em không thiếu, chẳng thừa Chín vàng ngon ngọt rất vừa lòng anh. Là quả:.... đường đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu, khuỷu tay. Là con: ruồi.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 10 trang 48: Chính tả. Viết vào chỗ trống. 3 từ chứa tiếng có vần oai. 3 từ chứa tiếng có vần oay. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.. Thuyên đứng. chợt có một thanh. gần anh.. cúi đầu, vẻ mặt. xót thương.. Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Quê hương ruột thịt:. a) Bắt đầu bằng l:.... Bắt đầu bằng n:.... b) Có thanh hỏi:.... Có thanh ngã:....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả trang 75. Điền vào chỗ trống ui hoặc uôi:. Tìm và viết lại các từ:. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau:. Còn lại một chút do sơ ý hoặc quên:.... Món ăn bằng gạo nếp đồ chín:.... Trái nghĩa với tối:.... b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ât, có nghĩa như sau. Chất lỏng, ngọt, màu vàng óng, do ong hút nhuỵ hoa làm ra:.... Vị trí trên hết trong xếp hạng:....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 31: Chính tả trang 58. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Điển vào chỗ trống r, d hoặc gi. Giải câu đố.. …..áng hình không thấy, chỉ nghe Chỉ nghe xào xạc vo ve trên cành. Vừa ào ào giữa …..ừng xanh Đã về bên cửa ……ung mành leng keng.. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã. Giọt gì từ biên, từ sông.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 29: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 29: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 29: Chính tả trang 51. Viết tên các bạn học sinh trong câu chuyện Buổi học thể dục:. Điền vào chỗ trống:. a) s hoặc x - nhảy …a - nhảy …ào - ….ới vật b) in hoặc inh - điền k…... thể dục thể h..ˋ….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 30: Chính tả trang 54. Câu 1: Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống a) (triều, chiều). Câu 2: Chọn 2 từ ngữ vừa được hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó:. Câu 1: Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điển vào chỗ trống:. hết giờ - lệt bệt. mũi hếch - chênh lệch.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả trang 31. Tìm và ghi vào chỗ chống các từ (chọn bài tập 1 hoặc 2):. Gồm hai tiếng , trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau:. Màu hơi trắng:.... Cùng nghĩa với siêng năng:.... Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió:. Chứa các tiếng có vẩn ut hoặc ưc, có nghĩa như sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 26: Chính tả trang 35. Chọn bài tập 1 hoặc 2:. Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi. Hoa …ấy đẹp một cách …ản …ị. Mỗi cánh hoa …ống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mong manh hơn và có màu sắc …ực …ỡ. Lớp lớp hoa …ấy …ải kín mặt sân, nhưng chỉ cần một lần …ó thoáng, chúng tản mát bay đi mất.. Điền vào chỗ trống ên hoặc ênh. Hội đua thuyền Một sông vẫn bập bềnh sóng vỗ..