« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm Tuần 30 trang 79


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm Tuần 30 trang 79"

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm - Tuần 30 trang 79, 80 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 79, 80: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Du lịch Thám hiểm. Câu 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch điển vào bảng sau.. a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch d) Địa điểm tham quan du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch. khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch. d) Địa điểm tham quan du lịch..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm - Tuần 29 trang 70, 71 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 70, 71: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Du lịch Thám hiểm. Câu 1: Những hoạt động nào được gọi là du lịch ? Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Đi chơi ở công viên, hồ nước gần nhà.. Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.. Trả lời:. Câu 2: Theo em, thám hiểm là gì ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Tìm hiểu đời sống của người dân xung quanh nơi mình ở.. Đi chơi xa để xem phong cảnh hoặc nghỉ ngơi, chữa bệnh..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 29: Mở rộng vốn từ Du lịch - Thám hiểm

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 29: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ Du lịch - Thám hiểm. Những hoạt động nào được gọi là du lịch? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:. Đi chơi ở công viên, hồ nước gần nhà.. Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.. Theo em, thám hiểm là gì? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:. Tìm hiểu về đời sống của người dân xung quanh nơi mình ở.. Đi chơi xa để xem phong cảnh hoặc nghỉ ngơi, chữa bệnh.. Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm..

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Du lịch - Thám hiểm Tuần 30 lớp 4

tailieu.com

Soạn Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ Du lịch - Thám hiểm Tuần 30 Câu 1 trang 116 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Du lịch - Thám hiểm Tuần 29 lớp 4

tailieu.com

Soạn Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ Du lịch - Thám hiểm Tuần 29 Câu 1 trang 105 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Những hoạt động nào được gọi là "du lịch". Chọn ý đúng để trả lời?. Trả lời:. Câu 2 trang 105 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Theo em "thám hiểm". là gì? Chọn ý đúng để trả lời.. Câu 3 trang 105 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. nghĩa là gì?.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm trang 105 Luyện từ và câu lớp 4 Tuần 29 - Tiếng Việt Lớp 4 tập 2

download.vn

Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm. Tổng hợp: Download.vn 1. Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ Du lịch - Thám hiểm Tuần 29. Những hoạt động nào được gọi là du lịch? Chọn ý trả lời đúng:. Đi chơi ở công viên gần nhà.. Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.. Trả lời:. b) Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.. Theo em, thám hiểm là gì? Chọn ý đúng để trả lời:. Tìm hiểu về đời sống của nơi mình ở.. Đi chơi xa để xem phong cảnh..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 30: Mở rộng vốn từ Du lịch - Thám hiểm

vndoc.com

Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm. a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch.. Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ mà em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch điển vào bảng sau.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ

vndoc.com

LUYỆN TỪ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG. Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6. Chọn các từ tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái để điền vào từng chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau:. “Minh là một học sinh có lòng. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minhkhông. Minh giúp đỡ các bọn học kém rất nhiệt tình có kết quả, khiến những bọn hay mặc cảm. nhất cũng dần dần thấy. hơn vì học hành tiến bộ.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 5: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ - Hòa bình

vndoc.com

Luyện từ câu - Mở rộng vốn từ: Hòa bình. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 5. vào ô vuông trước ý trả lời đúng.. Nối từ hòa bình với những từ đồng nghĩa với nó. Viết một đoạn văn (5-7 câu) miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết.. Trả lời : Câu 1.. Đó là một miền quê thanh bình, yên ả.. Gió từ bờ sông thổi về mát rượi. Mặt trời chưa nhô lên hẳn, còn lấp ló nơi rặng cây. Khi hai ông cháu về đến nhà, mặt trời đã lên đến ngọn cau.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm trang 116 (tiếp) Luyện từ và câu lớp 4 Tuần 30 - Tiếng Việt Lớp 4 tập 2

download.vn

Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm. Tổng hợp: Download.vn 1. Hướng dẫn giải Luyện từ câu SGK Tiếng Việt 4 tập 2 trang 116, 117. Câu 1 (trang 116, 117 SGK Tiếng Việt 4 tập 2) Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:. Đồ dùng cần cho chuyến du lịch M: vali, cần câu. Phương tiện giao thông những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông. M: tàu thủy, bến tàu. Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch M: khách sạn, hướng dẫn viên.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30: Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30 Luyện từ câu - Mở rộng vốn từ: Nam Nữ. Dưới đây là những phẩm chất quan trọng nhất của nam giới nữ giới theo quan niệm của một số người.. a) Đánh dấu X vào □ trước những ý mà em tán thành:. dịu dàng. khoan dung. biết quan tâm đến mọi người Nam. dũng cảm. cao thượng. năng nổ. b) Hãy ghi tên phẩm chất mà em thích nhất:. Ở một bạn nam:……….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 31: Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ - Nam Nữ. Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.. anh hùng biết gánh vác, lo toan mọi việc. Đảm đang chân thành tốt bụng với mọi ngưòi. b) Tìm những từ ngữ chỉ các phẩm chất khác của phụ nữ Việt Nam.. Mỗi câu tục ngữ dưới đây nói lên phẩm chất gì của phụ nữ Việt Nam?. Viết câu trả lời vào chỗ trống.. TRẢ LỜI:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Mở rộng vốn từ - Dũng cảm

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. Gạch dưới nhũng từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:. Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:. M: hành động dũng cảm. Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:. tinh thần dũng cảm Dũng cảm xông lên.... người chiến sĩ dũng cảm. nữ du kích dũng cảm. em bé liên lạc dũng cảm Dũng cảm nhận khuyết điểm.....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 26: Mở rộng vốn từ - Truyền thống

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 26: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Truyền thống. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:. Cách sống nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.. Lối sống nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 21: Mở rộng vốn từ Công dân

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 21: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ Công dân. Ghép từ công dân vào trước hoặc sau từng từ dưới đây để tạo thành những cụm từ có ý nghĩa:. nghĩa vụ. Nghĩa vụ công dân. Quyền công dân. Ý thức công dân. em hãy viết một đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân.. nghĩa vụ công dân quyền công dân. ý thức công dân bổn phận công dân trách nhiệm công dân. công dân gương mẫu công dân danh dự

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Mở rộng vốn từ - Cái đẹp

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ cái đẹp. Đánh dấu X vào ô thích hợp xác định nghĩa của mỗi câu tục ngữ sau.. Nghĩa Tục ngữ. Hình thức thường thống nhất với nội dụng. a) Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.. b) Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.. c) Cái nết đánh chết cái đẹp. d) Trông mặt mà bát hình dong Con lợn có béo thì lòng mới ngon. Nêu một trường hợp có thể sử dụng một trong những câu tục ngữ nói trên..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 34: Mở rộng vốn từ - Quyền và bổn phận

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 34: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Quyền bổn phận. Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, em hãy xếp các từ cho trong ngoặc đơn vào hai nhóm:. a) Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi.. b) Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm.. Trong các từ cho dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận?.

Giáo án Tiếng việt 4 tuần 30: Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm

vndoc.com

Giáo án Tiếng việt 4 Luyện từ câu (Tiết 59). Mở rộng vốn từ: DU LỊCHTHÁM HIỂM Ngày dạy: Thứ. Mục đích – yêu cầu:. Kiến thức: HS biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch thám hiểm (BT1, BT2), bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết được đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm. Kĩ năng: HS làm bài tập đúng, chính xác.. Chuẩn bị: SGK. Hoạt động dạy – học:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Bài cũ: Gọi 1 HS làm bài tập tiết trước..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Tuần 26 trang 51 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 51: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 51: LUYỆN TỪ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.... Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.... M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 20: Mở rộng vốn từ - Sức khỏe

vndoc.com

Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 20. Tìm từ ngữ điển vào chỗ trống:. a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ M: tập luyện,. b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh M: vạm vỡ,. Viết tên các môn thể thao mà em biết.. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau a) Khoẻ như. b) Nhanh như.... M: khoẻ như voi M: nhanh như cắt. khoẻ như. nhanh như....