« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan và Yêu đời Tuần 33 trang 99


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan và Yêu đời Tuần 33 trang 99"

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Lạc quan - Yêu đời Tuần 33 lớp 4

tailieu.com

Soạn Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ Lạc quan - Yêu đời Tuần 33 Câu 1 trang 145 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan được dùng với nghĩa nào? (SGK TV4 tập 2 trang 145).. Trả lời:. Câu 2 trang 146 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Xếp các từtiếng "lạc". cho trong ngoặc đơn thành 2 nhóm (SGK TV4 tập 2 trang 146)..

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời trang 145 Luyện từ và câu lớp 4 Tuần 33 - Tiếng Việt Lớp 4 tập 2

download.vn

Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời. Luyện từ câu: Lạc quan - Yêu đời - Tuần 33. Trong mỗi câu sau, từ lạc quan được dùng với nghĩa nào?. Tình hình đội tuyển rất lạc quan Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp. Chú ấy sống rất lạc quan. Lạc quan là liều thuốc bổ Có triển vọng tốt đẹp. Tình hình đội tuyển rất lạc quan Có triển vọng tốt đẹp. Chú ấy sống rất lạc quan Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp Lạc quan là liều thuốc bổ Yêu đời, luôn vui, tin trong cuộc sống

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Lạc quan - Yêu đời Tuần 34 lớp 4

tailieu.com

Soạn Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ Lạc quan - Yêu đời Tuần 34 Câu 1 trang 155 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Sau đây là một số từ phức chứa tiếng "vui". Trả lời:. Em xếp như sau:. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui vui.. Từ chỉ tính tình cảm giác: vui vẻ. Câu 2 trang 155 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Từ mỗi nhóm tròn chọn ra một từ đặt câu Trả lời:. Em đặt câu như sau:. Chú ấy là một người vui tính..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ

vndoc.com

LUYỆN TỪ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG. Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6. Chọn các từ tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái để điền vào từng chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau:. “Minh là một học sinh có lòng. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minhkhông. Minh giúp đỡ các bọn học kém rất nhiệt tình có kết quả, khiến những bọn hay mặc cảm. nhất cũng dần dần thấy. hơn vì học hành tiến bộ.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 5: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ - Hòa bình

vndoc.com

Luyện từ câu - Mở rộng vốn từ: Hòa bình. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 5. vào ô vuông trước ý trả lời đúng.. Nối từ hòa bình với những từ đồng nghĩa với nó. Viết một đoạn văn (5-7 câu) miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết.. Trả lời : Câu 1.. Đó là một miền quê thanh bình, yên ả.. Gió từ bờ sông thổi về mát rượi. Mặt trời chưa nhô lên hẳn, còn lấp ló nơi rặng cây. Khi hai ông cháu về đến nhà, mặt trời đã lên đến ngọn cau.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Mở rộng vốn từ - Dũng cảm

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. Gạch dưới nhũng từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:. Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:. M: hành động dũng cảm. Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:. tinh thần dũng cảm Dũng cảm xông lên.... người chiến sĩ dũng cảm. nữ du kích dũng cảm. em bé liên lạc dũng cảm Dũng cảm nhận khuyết điểm.....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 31: Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ - Nam Nữ. Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.. anh hùng biết gánh vác, lo toan mọi việc. Đảm đang chân thành tốt bụng với mọi ngưòi. b) Tìm những từ ngữ chỉ các phẩm chất khác của phụ nữ Việt Nam.. Mỗi câu tục ngữ dưới đây nói lên phẩm chất gì của phụ nữ Việt Nam?. Viết câu trả lời vào chỗ trống.. TRẢ LỜI:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 26: Mở rộng vốn từ - Truyền thống

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 26: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Truyền thống. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:. Cách sống nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.. Lối sống nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 21: Mở rộng vốn từ Công dân

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 21: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ Công dân. Ghép từ công dân vào trước hoặc sau từng từ dưới đây để tạo thành những cụm từ có ý nghĩa:. nghĩa vụ. Nghĩa vụ công dân. Quyền công dân. Ý thức công dân. em hãy viết một đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân.. nghĩa vụ công dân quyền công dân. ý thức công dân bổn phận công dân trách nhiệm công dân. công dân gương mẫu công dân danh dự

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Mở rộng vốn từ - Cái đẹp

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ cái đẹp. Đánh dấu X vào ô thích hợp xác định nghĩa của mỗi câu tục ngữ sau.. Nghĩa Tục ngữ. Hình thức thường thống nhất với nội dụng. a) Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.. b) Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.. c) Cái nết đánh chết cái đẹp. d) Trông mặt mà bát hình dong Con lợn có béo thì lòng mới ngon. Nêu một trường hợp có thể sử dụng một trong những câu tục ngữ nói trên..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Tuần 26 trang 51 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 51: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 51: LUYỆN TỪ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.... Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.... M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng - Tuần 19 trang 5 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Tài năng. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ câu Câu 1: Xếp các từtiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp. tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa - Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,.... Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,.... Trả lời:.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Tuần 16 trang 116 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ câu. Câu 1: Ghi tên các trò chơi sau vào bảng phân loại : nhảy dây, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu.. Trò chơi rèn luyện sức mạnh:. Trò chơi rèn luyện sự khéo léo:. Trò chơi rèn luyện trí tuệ : Trả lời:. Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, đấu vật, đá bóng,....

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Tuần 25 trang 44, 45 Tập 2

tailieu.com

GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 44, 45: LUYỆN TỪ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây : Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.. Câu 2: Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. M: hành động dũng cảm. tinh thần dũng cảm.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực - Tuần 13 trang 90 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Ý chí Nghị lực. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ câu Câu 1: Tìm các từ. a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,.... b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn,....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13 - Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13: Luyện từ câu Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13. Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực Câu 1. Tìm các từ:. Nói lên ý chí, nghị lực của con người.. M: quyết chí,. Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người.. M: khó khăn,. Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 1:. Từ thuộc nhóm a. Từ thuộc nhóm b.

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng - Tuần 5 trang 31 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Trung thực Tự trọng. Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,.... Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,.... Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,.... Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,.... Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Tuần 15 trang 106, 107 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 106, 107: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 106, 107: Luyện từ câu Câu 1: Viết tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau. Đồ chơi: diều - Trò chơi: thả diều. b,- Đồ chơi: đầu sư tử, đèn ông sao, đàn - Trò chơi: múa sư tử (múa lân), rước đèn.. c,- Đồ chơi: dây, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa, đồ chơi nấu bếp.. Trò chơi: nhảy dây. d,- Đồ chơi: bộ xếp hình, mấy bộ điều khiển..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm - Tuần 30 trang 79, 80 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 79, 80: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Du lịch Thám hiểm. Câu 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch điển vào bảng sau.. a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch d) Địa điểm tham quan du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch. khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch. d) Địa điểm tham quan du lịch..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 20: Mở rộng vốn từ - Sức khỏe

vndoc.com

Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 20. Tìm từ ngữ điển vào chỗ trống:. a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ M: tập luyện,. b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh M: vạm vỡ,. Viết tên các môn thể thao mà em biết.. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau a) Khoẻ như. b) Nhanh như.... M: khoẻ như voi M: nhanh như cắt. khoẻ như. nhanh như....