« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực và tự trọng Tuần 6 trang 40


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực và tự trọng Tuần 6 trang 40"

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng - Tuần 5 trang 31 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Trung thực Tự trọng. Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,.... Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,.... Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,.... Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,.... Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ

vndoc.com

LUYỆN TỪ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰCTỰ TRỌNG. Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6. Chọn các từ tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái để điền vào từng chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau:. “Minh là một học sinh có lòng. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minhkhông. Minh giúp đỡ các bọn học kém rất nhiệt tình có kết quả, khiến những bọn hay mặc cảm. nhất cũng dần dần thấy. hơn vì học hành tiến bộ.

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực và tự trọng - Tuần 6 trang 40, 41 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 40, 41: Luyện từ câu Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 40, 41: Luyện từ câu. Câu 1: Chọn các từ tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái để điền vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo : “Minh là một học sinh có lòng. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không. Minh giúp đỡ các bọn học kém rất nhiệt tình có kết quả, khiến những bọn hay mặc cảm. nhất cũng dần dần thấy. hơn vì học hành tiến bộ.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng Tuần 6 lớp 4 (chi tiết)

tailieu.com

Soạn Luyện từ câu lớp 4: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng Tuần 6 Câu 1 trang 62 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong đoạn văn đã cho ( SGK TV4, tập 1 trang 62). Trả lời:. ...có lòng tự trọng...không tự kiêu...tư ti nhất...thấy tự tin...bạn nào tự ái...rất tự hào.... Câu 2 trang 63 SGKTiếng Việt lớp 4 Tập 1 Trả lời:. Câu 3 trang 63 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng Tuần 5 lớp 4 (chi tiết)

tailieu.com

Soạn Luyện từ câu lớp 4:Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng Tuần 5. Câu 1 trang 48 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1. Tìm những từ cùng nghĩa trái nghĩa với trung thực Trả lời:. Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trên. a) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm,. b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 5: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ - Hòa bình

vndoc.com

Luyện từ câu - Mở rộng vốn từ: Hòa bình. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 5. vào ô vuông trước ý trả lời đúng.. Nối từ hòa bình với những từ đồng nghĩa với nó. Viết một đoạn văn (5-7 câu) miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết.. Trả lời : Câu 1.. Đó là một miền quê thanh bình, yên ả.. Gió từ bờ sông thổi về mát rượi. Mặt trời chưa nhô lên hẳn, còn lấp ló nơi rặng cây. Khi hai ông cháu về đến nhà, mặt trời đã lên đến ngọn cau.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 5: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng

vndoc.com

LUYỆN TỪ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG. Cùng nghĩa với trung thực: thật thà, Trái nghĩa với trung thực: gian dối,.. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực. Thành ngữ, tục ngữ Nói về tính trung thực. Tìm những từ cùng nghĩa những từ trái nghĩa với trung thực. Cùng nghĩa với trung thực: thật thà, ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,....

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng trang 48 Luyện từ và câu lớp 4 Tuần 5 - Tiếng Việt Lớp 4 tập 1

download.vn

Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng. Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng trang 48 - Tuần 5 Hướng dẫn giải Luyện từ câu SGK Tiếng Việt 4 tập 1. Tìm những từ cùng nghĩa những từ trái nghĩa với trung thực. Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Mở rộng vốn từ - Dũng cảm

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. Gạch dưới nhũng từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:. Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:. M: hành động dũng cảm. Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:. tinh thần dũng cảm Dũng cảm xông lên.... người chiến sĩ dũng cảm. nữ du kích dũng cảm. em bé liên lạc dũng cảm Dũng cảm nhận khuyết điểm.....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 31: Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ - Nam Nữ. Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.. anh hùng biết gánh vác, lo toan mọi việc. Đảm đang chân thành tốt bụng với mọi ngưòi. b) Tìm những từ ngữ chỉ các phẩm chất khác của phụ nữ Việt Nam.. Mỗi câu tục ngữ dưới đây nói lên phẩm chất gì của phụ nữ Việt Nam?. Viết câu trả lời vào chỗ trống.. TRẢ LỜI:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Mở rộng vốn từ - Cái đẹp

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ cái đẹp. Đánh dấu X vào ô thích hợp xác định nghĩa của mỗi câu tục ngữ sau.. Nghĩa Tục ngữ. Hình thức thường thống nhất với nội dụng. a) Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.. b) Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.. c) Cái nết đánh chết cái đẹp. d) Trông mặt mà bát hình dong Con lợn có béo thì lòng mới ngon. Nêu một trường hợp có thể sử dụng một trong những câu tục ngữ nói trên..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 21: Mở rộng vốn từ Công dân

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 21: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ Công dân. Ghép từ công dân vào trước hoặc sau từng từ dưới đây để tạo thành những cụm từ có ý nghĩa:. nghĩa vụ. Nghĩa vụ công dân. Quyền công dân. Ý thức công dân. em hãy viết một đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân.. nghĩa vụ công dân quyền công dân. ý thức công dân bổn phận công dân trách nhiệm công dân. công dân gương mẫu công dân danh dự

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 26: Mở rộng vốn từ - Truyền thống

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 26: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Truyền thống. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:. Cách sống nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.. Lối sống nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 24: Mở rộng vốn từ - Trật tự - An ninh

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 24: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ - Trật tự - An ninh. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:. Tìm ghi lại những danh từ động từ có thể kết hợp với từ an ninh. Danh từ kết hợp với an ninh. M: lực lượng an ninh. Động từ kết hợp với an ninh. M: giữ vững an ninh.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 34: Mở rộng vốn từ - Quyền và bổn phận

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 34: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Quyền bổn phận. Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, em hãy xếp các từ cho trong ngoặc đơn vào hai nhóm:. a) Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi.. b) Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm.. Trong các từ cho dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận?.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Tuần 26 trang 51 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 51: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 51: LUYỆN TỪ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.... Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.... M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng - Tuần 19 trang 5 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Tài năng. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ câu Câu 1: Xếp các từtiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp. tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa - Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,.... Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,.... Trả lời:.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Tuần 16 trang 116 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ câu. Câu 1: Ghi tên các trò chơi sau vào bảng phân loại : nhảy dây, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu.. Trò chơi rèn luyện sức mạnh:. Trò chơi rèn luyện sự khéo léo:. Trò chơi rèn luyện trí tuệ : Trả lời:. Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, đấu vật, đá bóng,....

Lý thuyết Tiếng Việt 4: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng

vndoc.com

Lý thuyết Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng. Mở rộng vốn từ Trung thực 1. Mở rộng vốn từ Trung thực. Một số từ cùng nghĩa với từ Trung thực: Thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, thành thật, thật lòng, bộc trực. Một số từ trái nghĩa với từ Trung thực: dối trá, gian dối, gian ngoan, gian giảo, lừa bịp, lừa lọc, bịp bợm. Một số từ có chứa tiếng trung. Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung tâm, trung bình, trung thu, trung tâm,….

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực - Tuần 13 trang 90 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Ý chí Nghị lực. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ câu Câu 1: Tìm các từ. a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,.... b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn,....