Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực Tuần 12 trang 82"
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất. Website: https://tailieu.com. Email: [email protected] | https://www.facebook.com/KhoDeThiTaiLieuCom. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 82, 83: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ và câu Câu 1: Tìm các từ. a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,.... b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn,....
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 12 Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 12. LUYỆN TỪ VÀ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC Câu 1. Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm: chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.. chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất):. M: chí phải,. b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp.. Ghi dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ nghị lực:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
LUYỆN TỪ VÀ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG. Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6. Chọn các từ tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái để điền vào từng chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau:. “Minh là một học sinh có lòng. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minhkhông. Minh giúp đỡ các bọn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bọn hay mặc cảm. nhất cũng dần dần thấy. hơn vì học hành tiến bộ.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Hòa bình. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 5. vào ô vuông trước ý trả lời đúng.. Nối từ hòa bình với những từ đồng nghĩa với nó. Viết một đoạn văn (5-7 câu) miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết.. Trả lời : Câu 1.. Đó là một miền quê thanh bình, yên ả.. Gió từ bờ sông thổi về mát rượi. Mặt trời chưa nhô lên hẳn, còn lấp ló nơi rặng cây. Khi hai ông cháu về đến nhà, mặt trời đã lên đến ngọn cau.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 12: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 12 Câu 1. Đọc đoạn văn sau:. Rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bào tồn đa dạng sinh học với ít nhất 55 loài động vật có vú, hơn 300 loài chim, 40 loài bò sát, rất nhiều loài lưỡng cư và cá nước ngọt. Thảm thực vật ở đây rất phong phú.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Soạn Luyện từ và câu lớp 4: Mở rộng vốn từ Ý chí - Nghị lực Tuần 12 Câu 1 trang 118 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1. Xếp các tiếng chí sau đây vào hai nhóm:. "chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí". Chí có nghĩa là rất , hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất. Chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công.. b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục tiêu tốt đẹp.. Ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13: Luyện từ và câu Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực Câu 1. Tìm các từ:. Nói lên ý chí, nghị lực của con người.. M: quyết chí,. Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người.. M: khó khăn,. Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 1:. Từ thuộc nhóm a. Từ thuộc nhóm b.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 26: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Truyền thống. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. Gạch dưới nhũng từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:. Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:. M: hành động dũng cảm. Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:. tinh thần dũng cảm Dũng cảm xông lên.... người chiến sĩ dũng cảm. nữ du kích dũng cảm. em bé liên lạc dũng cảm Dũng cảm nhận khuyết điểm.....
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ. Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.. anh hùng biết gánh vác, lo toan mọi việc. Đảm đang chân thành và tốt bụng với mọi ngưòi. b) Tìm những từ ngữ chỉ các phẩm chất khác của phụ nữ Việt Nam.. Mỗi câu tục ngữ dưới đây nói lên phẩm chất gì của phụ nữ Việt Nam?. Viết câu trả lời vào chỗ trống.. TRẢ LỜI:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 21: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Công dân. Ghép từ công dân vào trước hoặc sau từng từ dưới đây để tạo thành những cụm từ có ý nghĩa:. nghĩa vụ. Nghĩa vụ công dân. Quyền công dân. Ý thức công dân. em hãy viết một đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân.. nghĩa vụ công dân quyền công dân. ý thức công dân bổn phận công dân trách nhiệm công dân. công dân gương mẫu công dân danh dự
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ cái đẹp. Đánh dấu X vào ô thích hợp xác định nghĩa của mỗi câu tục ngữ sau.. Nghĩa Tục ngữ. Hình thức thường thống nhất với nội dụng. a) Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.. b) Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.. c) Cái nết đánh chết cái đẹp. d) Trông mặt mà bát hình dong Con lợn có béo thì lòng mới ngon. Nêu một trường hợp có thể sử dụng một trong những câu tục ngữ nói trên..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 34: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận. Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, em hãy xếp các từ cho trong ngoặc đơn vào hai nhóm:. a) Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi.. b) Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm.. Trong các từ cho dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận?.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tài năng. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ và câu Câu 1: Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp. tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa - Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,.... Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,.... Trả lời:.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 51: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 51: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.... Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.... M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ tài năng Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 19. Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp:. tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa - Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường.. M: tài hoa,.... Tài có nghĩa là “tiền của”.. M: tài nguyên,.... Đặt câu với một trong các từ nói trên:. Đánh dấu X vào □ trước câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người.. Người ta là hoa đất..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ và câu. Câu 1: Ghi tên các trò chơi sau vào bảng phân loại : nhảy dây, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu.. Trò chơi rèn luyện sức mạnh:. Trò chơi rèn luyện sự khéo léo:. Trò chơi rèn luyện trí tuệ : Trả lời:. Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, đấu vật, đá bóng,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 44, 45: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây : Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.. Câu 2: Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. M: hành động dũng cảm. tinh thần dũng cảm.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng. Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,.... Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,.... Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,.... Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,.... Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.