« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 5 Chính tả tuần 4 trang 14


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 5 Chính tả tuần 4 trang 14"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 14: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 14 Câu 1. Viết những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:. M : bức tranh,.... M : quả chanh,.... M: mào gà,. Điền tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh mẩu tin sau.. (1) chứa tiếng có vần ao hoặc au.. (2) chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.. Nhà môi trường 18 tuổi. Người dân hòn (1. về bãi biển Cu-a-loa vì vẻ đẹp mê hồn của thiên nhiên ở đây.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14. a) Tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:. Cái Mỹ có một anh lính thật đẹp. Đấy là một anh lính nho nhỏ, xinh. bằng đất mẹ mới mua cho Mỹ phiên chợ huyện hôm qua. Lũ trẻ trong. lại, đứa nào cũng muốn cầm, sờ vào cái áo màu. lá cây, cái mũ có ngôi. đen bóng và. cả vào khuôn mặt nho nhỏ, hồng hồng của anh ta nữa.. Nhưng cái Mỹ chỉ cho mỗi đứa cầm xem một tí vừa đủ để nó hỏi xong một câu:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14 trang 61: Chính tả. Điền vào chỗ trống:. ...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng b) i hoặc iê. sẻ, đ....m 10 c) ăt hoặc ăc. tên, thắc m.... a) Chứa tiếng có l hoặc n:. Chỉ những người sinh ra bố. Trái nghĩa với nóng:. Cùng nghĩa với không quen:.... b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên:. Trái nghĩa với dữ:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 14: Chính tả. Tìm và viết lại các tiếng có trong bài chính tả Người liên lạc nhỏ.. Bắt đầu bằng l:.... Bắt đầu bằng n. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Người liên lạc nhỏ:. Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc:. a) Bắt đầu bằng l:.... Bắt đầu bằng n:. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc:. a) Bắt đầu bằng l: lưng.. Bắt đầu bằng n: nắng, nở, nón.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 5: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 5: Chính tả Hướng dẫn giải Chính tả 4 Vở BT TV4 tuần 5. Tìm những chữ bị bỏ trống để hoàn chỉnh các đoạn văn dưới đây. a) Những chữ đó bắt đầu bằng l hoặc n:. Hưng vẫn hí hoáy tự tìm. giải cho bài toán mặc dù em có thể nhìn bài của bạn Dũng ngồi ngay bên cạnh. Ba tiếng trống báo hiệu hết giờ, Hưng. bài cho cô giáo. Em buồn, vì bài kiểm tra lần. có thể. em mất danh hiệu học sinh tiên tiến mà. nay em vẫn giữ vững.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 5: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 5: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 5. Gạch dưới các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn dưới đây:. Anh hùng Núp tại Cu-ba. Năm 1964, Anh hùng Núp tới thăm đất nước Cu-ba theo lời mời của Chủ tịch Phi-đen Cát-xtơ-rô. Người Anh hùng Tây Nguyên được đón tiếp trong tình anh em vô cùng thân mật.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 17: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 17: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 17. Chép vần của từng tiếng trong câu thơ lục bát dưới đây vào mô hình cấu tạo vần:. Viết lại những tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ trên:. Yêu yê u. yêu yê u. Viết lại những tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ trên: tiền/ hiền, xôi/. Tham khảo chi tiết các bài giải bài tập TV 5:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 11: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 11: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 11. a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó:. b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó. M : trăn trở / ánh trăng.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 9: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 9: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 9. a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Tìm và viết lại các từ láy:. a) Từ láy âm đầu l M: long lanh. b) Từ láy vần có âm cuối ng M: lóng ngóng. la la lối, con la, la bàn. a) Từ láy âm đầu l.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 7: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 7: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 7 Câu 1. Điền một vần thích hợp với cả 3 chỗ trống dưới đây:. Chân trâu đốt lửa trên đồng Rạ rơm thì ít, gió đông thì nh..... Mải mê đuổi một con d..... Củ khoai nướng để cà ch. thành tro.. Điền tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây:. Đông như. Gan như cóc. Ngọt như.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 8: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 8: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 8. Gạch dưới những tiếng có chứa yê hoặc ya trong đoạn văn tả cảnh rừng khuya dưới đây:. Màn đêm dần bao trùm mỗi lúc một dày đặc trên những ngọn cây. Rừng khuya xào xạc như thì thào kể những truyền thuyết tự ngàn xưa. Tôi cố căng mắt nhìn xuyên qua màn đêm thăm thẳm với hi vọng tìm thấy một đốm lửa báo hiệu có một bản làng bình yên phía xa đang chờ đón..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9. Chọn 1 trong 2 bài tập. Điền vào chỗ trống l hoặc n:. ....ăm gian nhà cỏ thấp ....e te Ngõ tối đêm sâu đóm…ập. oè ....ưng giậu phất phơ màu khói nhạt ...àn ao ....óng ..ánh bóng trăng. Điền vào chỗ trống uôn hoặc uông:. nước, nhớ ng.... Nhớ canh rau m. nhớ cà dầm tương.. Đố ai lặn X. vực sâu Mà đo miệng cá. câu cho vừa.. Người thanh tiếng nói cũng thanh Ch. kêu khê đánh bên thành cũng kêu..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 13 Câu 1. a) Viết các từ ngữ chứa những tiếng sau. M: nhân sâm,.... M: xâm nhập,.... b) Viết các từ ngữ có tiếng chứa vần ghi trong bảng sau. M: buột miệng,.... M: buộc lạt,.... Đàn bò trên đồng cỏ ...anh ...anh. Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều ....ót lợi..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 4: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 4: Chính tả Hướng dẫn giải Chính tả 4 Vở BT TV4 tuần 4. Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi:. Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê. Nhớ một buổi trưa nào, nồm nam cơn. thổi, khóm tre làng rung lên man mác khúc nhạc đồng quê,. đưa tiếng sáo. nâng cánh. Điền vào chỗ trống ân hoặc âng:. Trưa tròn bóng nắng nghỉ ch. chốn này D. một quà xôi đầy. Nơi ấy ngôi sao khuya..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 6. Gạch dưới những tiếng có ưa hoặc uơ trong hai khổ thơ dưới đây:. Em bé thuyền ai ra giỡn nước Mưa xuân tươi tốt cả cây buồm Biển bằng không có dòng xuôi ngược Cơm giữa ngày mưa gạo trắng thơm.. Viết tiếp để hoàn thành lời nhận xét về cách ghi dấu thanh ở những tiếng em vừa tìm được:. Trong các tiếng chứa ưa (tiếng không có âm cuối, ví dụ: giữa), dấu thanh được đặt ở.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16. a) Chứa tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi, có nghĩa như sau. Trò chơi quay dây qua đầu, mỗi lần chạm đất thì nhảy lên cho dây luồn qua dưới chân.. Môn nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật.. Phát bóng sang phía đối thủ để mở đầu hiệp đấu hoặc lượt đấu.. b) Chứa tiếng có các vần ât hoặc âc, có nghĩa như sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 24: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 24: Chính tả. Đọc đoạn thơ trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 58 . viết lại các tên riêng có trong đoạn thơ:. Tên địa lí. Giải câu đố và viết đúng tên các nhân vật lịch sử trong câu đố sau. Câu đố Lời giải đố. (2)Vua nào thần tốc quân hành. (3)Vua nào tập trận đùa chơi Cò lau phất trận một thời ấu thơ?. (4)Vua nào tháo Chiếu dời đô?. (5)Vua nào chủ xướng Hội thơ Tao Đàn?. Ngô Quyền, Lê Hoàn và.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 12: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 12: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 12. Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau:. a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?. sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán. sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi. Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.