« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 5 Luyện từ và câu - Luyện tập về từ nhiều nghĩa tuần 8 trang 14


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 5 Luyện từ và câu - Luyện tập về từ nhiều nghĩa tuần 8 trang 14"

Luyện từ và câu lớp 5 tuần 8 Luyện tập về từ nhiều nghĩa trang 82

vndoc.com

Soạn bài: Luyện từ câu: Luyện tập về từ nhiều nghĩa. Câu 1 (trang 82 sgk Tiếng Việt 5): Trong các từ in đậm sau đây, những từ nào là từ đồng âm, những từ nào là từ nhiều nghĩa?. Từ đồng âm:. Tổ em có chín học sinh.. Từ nhiều nghĩa:. Câu 2 (trang 82 sgk Tiếng Việt 5): Trong mỗi câu thơ câu văn sau của bác Hồ, từ xuân được dùng với nghĩa như thế nào?.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Luyện tập về câu hỏi - Tuần 14 trang 96, 97 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 96, 97: Luyện từ câu Luyện tập về câu hỏi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 96, 97: Luyện từ câu Câu 1: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm dưới đây. a) Hăng hái nhất khỏe nhất là bác cần trục.. b) Trước giờ học, chúng em thường rủ nhau ôn bài cũ.. c) Bến cảng lúc nào cũng đông vui.. d) Bọn trẻ xóm em hay thả diều ngoài chân đê..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ - Tuần 11 trang 75 Tập 1

tailieu.com

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất. Website: https://tailieu.com. Email: [email protected] | https://www.facebook.com/KhoDeThiTaiLieuCom. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 75: Luyện từ câu Luyện tập về động từ. Câu 1: Các từ in đậm sau đây bổ sung ý nghĩa cho những động từ nào. Động từ:. Từ sắp bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ đến. Nó bảo hiệu cho biết thời gian rất gần.. Từ đã bổ sung ý nghĩa cho động từ trút.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Luyện tập về quan hệ từ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Luyện từ câu - Luyện tập về quan hệ từ. Gạch dưới các cặp quan hệ từ trong những câu sau:. a) Nhờ phục hồi rừng ngập mặn mà ở nhiều địa phương, môi trường đã có những thay đổi rất nhanh chóng.. b) Lượng cua con trong vùng rừng ngập mặn phát triển, cung cấp đủ giống không những cho hàng nghìn đầm cua ở địa phương mà còn cho hàng trăm đầm cua ở các vùng lân cận..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể ai làm gì? - Tuần 20 trang 8 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 8: Luyện từ câu Luyện tập về câu kể ai làm gì?. Câu 1: Gạch một gạch dưới bộ phận chủ ngữ, gạch hai gạch dưới bộ phận vị ngữ của mỗi câu kể Ai làm gì ? trong đoạn văn sau. Câu 2: Viết một đoạn văn khoảng năm câu kể về cồng việc trực nhật lớp của tổ em, trong đó có dùng các kiểu câu Ai làm gì. Theo sự phân công của tổ trưởng chúng em bắt tay vào làm việc. Hai bạn Hiếu Vân quét thật sạch nền lớp. Hai bạn Phát Hào kê lại bàn ghế.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Luyện từ câu Câu 1. Viết vào chỗ trống 3 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em.. anh khuyên bảo anh. chị chăm sóc chị. em trông nom em. chị em giúp đỡ nhau. anh em. M: Chị em giúp đỡ nhau.. Điền vào □ dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:. Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà □ Mẹ ngọc nhiên:. Nhưng con đỡ biết viết đâu □ Bé đáp:. Không sao, mẹ ạ! Bạn Hà cùng chưa biết đọc □ TRẢ LỜI:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 4: Luyện từ và câu - Từ trái nghĩa

vndoc.com

Luyện từ câu - Từ trái nghĩa. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 4. Gạch dưới từng cặp từ trái nghĩa trong mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây:. c) Anh em như thể chân tay. Điền vào mỗi chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:. a) Hẹp nhà. b) Xấu người. c) Trên kính. Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:. b) Thương yêu. c) Đoàn kết. d) Giữ gìn.

Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 22 Luyện từ và câu lớp 5 Tuần 2 - Tiếng Việt Lớp 5 tập 1

download.vn

Tiếng Việt lớp 5: Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 22. Tổng hợp: Download.vn 1. Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 22 - Tuần 2. Hướng dẫn giải Luyện từ câu SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang 22. Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má.. Bạn Hoà gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ.. Các từ đồng nghĩa với nhau là: mẹ, má, u, bu, bầm, mạ..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 5: Luyện từ và câu

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 5: Luyện từ câu Câu 1. M: Môn học em yêu thích. là môn Tiếng Việt.. a) Giới thiệu trường em.. b) Giới thiệu một môn học em yêu thích.. c) Giới thiệu làng (xóm, bản, ấp, sóc, phố) của em.. a) Giới thiệu trường em. Trường em là Trường Tiểu học Kim Đồng.. Môn học em yêu thích là môn Toán.. Nơi em ở là phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 8: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 8: Luyện từ câu. Gạch dưới từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật sự vật trong mỗi câu sau:. c) Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.. Chọn từ thích hợp (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn) điền vào chỗ trống trong bài đồng dao dưới đây:. Con mèo, con mèo. theo con chuột. nanh Con chuột. quanh Luồn hang...hốc..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 12: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 12: Luyện từ câu - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 12 Câu 1. Đọc đoạn văn sau:. Rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bào tồn đa dạng sinh học với ít nhất 55 loài động vật có vú, hơn 300 loài chim, 40 loài bò sát, rất nhiều loài lưỡng cư cá nước ngọt. Thảm thực vật ở đây rất phong phú.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 5: Luyện từ và câu - Từ đồng âm

vndoc.com

Luyện từ câu - Từ đồng âm. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 5. Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ dưới đây:. a) Nghĩa của các từ đồng. Cánh đồng: khoảng đất rộng bằng phẳng dùng để cày cấy, trồng trọt.. Tượng đồng:. Một nghìn đồng:. b) Nghĩa của các từ đá - Hòn đá. Đá bóng:. c) Nghĩa của các từ ba - Ba má:. Ba tuổi: số tiếp theo số 2 trong dãy số tự nhiên.. Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm bàn, cờ, nước..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 6: Luyện từ và câu

vndoc.com

Luyện từ câu - Dùng từ đồng âm để chơi chữ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 6. Các câu sau đã sử dụng từ đồng âm để chơi chữ. Gạch dưới những từ đồng âm em tìm được trong mỗi câu.. d) Con ngựa đá con ngựa đỏ, con ngựa đá không đá con ngụa.. Đặt câu với một cặp từ đồng âm em vừa tìm được ở bài tập 1.. d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.. Hùng đá bóng vô ý đá phải hòn đá, chân sưng tấy lên Tham khảo chi tiết các bài giải bài tập TV 5:

Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 32 Luyện từ và câu lớp 5 Tuần 3 - Tiếng Việt Lớp 5 tập 1

download.vn

Tiếng Việt lớp 5: Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 32. Tổng hợp: Download.vn 1. Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 32 - Tuần 3. Hướng dẫn giải Luyện từ câu SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang 32, 33. Tìm từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:. Chúng tôi đang hành quân tới nơi cắm trại – một thắng cảnh của đất nước. Bạn Lệ ⬜ trên vai ba lô con cóc, hai tay vung vẩy, vừa đi vừa hát véo von. Bạn Thư điệu đà ⬜ túi đàn ghi ta.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 34: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 34: Luyện từ câu. Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo (Tiếng Việt 2, tập hai, trang 136), tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:. Những con bê cái Những con bê đực. như những bé gái - rụt rè. ăn nhỏ nhẹ, từ tốn. như những………. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ ngữ trái nghĩa với nó rồi điền vào chỗ trống.. M: Trẻ con trái nghĩa với người lớn.. a) Cuối cùng.... Xuất hiện.... Bình tĩnh....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Luyện từ câu Câu 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:. a) tốt M: tốt - xấu. Chọn một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó:. Chú mèo ấy rất ngoan - Chú chó này rất hư. M: tốt - xấu. Chú chó ấy rất ngoan.. Chú mèo này rất hư.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Luyện từ câu Câu 1. Viết tên các môn em học ở lớp 2 vào chỗ trống:. Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:. Viết lại nội dung mỗi tranh nói trên bằng một câu:. Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:. a) Cô Tuyết Mai. môn Tiếng Việt.. bài rất dễ hiểu.. chúng em chăm học.. Tiếng Việt Toán. Đọc sách 2. Viết bài 3. Học bài 4. Trò chuyện. Tranh 1: Trinh đang đọc sách.. Tranh 2: Khang đang viết bài..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13 - Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13: Luyện từ câu Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13. Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực Câu 1. Tìm các từ:. Nói lên ý chí, nghị lực của con người.. M: quyết chí,. Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người.. M: khó khăn,. Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 1:. Từ thuộc nhóm a. Từ thuộc nhóm b.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Luyện từ và câu

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Luyện từ câu Câu 1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. M: Lan là học sinh giỏi nhất lớp.. Ai là học sinh giỏi nhất lớp?. a) Em là học sinh lớp 2.. b) Môn học em yêu thích là Tiếng Việt..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 11 - Luyện từ và câu - Tính từ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 11. Luyện từ câu - Tính từ Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 11 I - Nhận xét. Đọc truyện Cậu học sinh ở Ác-boa (Tiếng Việt 4, tập một, trang 110) thực hiện các yêu cầu sau. Tìm trong truyện các từ ngữ miêu tả:. a) Tính tình, tư chất của cậu bé Lu-i.. b) Màu sắc của sự vật. Những chiếc cầu:. Mỏi tóc của thầy Rơ-nê:.... c) Hình dáng, kích thước các đặc điểm khác của sự vật:. Thị trấn:.... Vườn nho:.... Những ngôi nhà:. Dòng sông:.