« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 5 Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Nhân dân tuần 3 trang 14


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 5 Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Nhân dân tuần 3 trang 14"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 5: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ - Hòa bình

vndoc.com

Luyện từ câu - Mở rộng vốn từ: Hòa bình. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 5. vào ô vuông trước ý trả lời đúng.. Nối từ hòa bình với những từ đồng nghĩa với nó. Viết một đoạn văn (5-7 câu) miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết.. Trả lời : Câu 1.. Đó là một miền quê thanh bình, yên ả.. Gió từ bờ sông thổi về mát rượi. Mặt trời chưa nhô lên hẳn, còn lấp ló nơi rặng cây. Khi hai ông cháu về đến nhà, mặt trời đã lên đến ngọn cau.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ

vndoc.com

LUYỆN TỪ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG. Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6. Chọn các từ tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái để điền vào từng chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau:. “Minh là một học sinh có lòng. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minhkhông. Minh giúp đỡ các bọn học kém rất nhiệt tình có kết quả, khiến những bọn hay mặc cảm. nhất cũng dần dần thấy. hơn vì học hành tiến bộ.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 21: Mở rộng vốn từ Công dân

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 21: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ Công dân. Ghép từ công dân vào trước hoặc sau từng từ dưới đây để tạo thành những cụm từ có ý nghĩa:. nghĩa vụ. Nghĩa vụ công dân. Quyền công dân. Ý thức công dân. em hãy viết một đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân.. nghĩa vụ công dân quyền công dân. ý thức công dân bổn phận công dân trách nhiệm công dân. công dân gương mẫu công dân danh dự

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 20: Mở rộng vốn từ Công dân

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 20: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ Công dân. Đánh dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân:. Đánh dấu X vào □ trước những từ đồng nghĩa với từ công dân:. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Viết lời giải thích vào chỗ trống:. Đánh dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân : X Người dân của một nước, có quyền lợi nghĩa vụ với đất nước..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 26: Mở rộng vốn từ - Truyền thống

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 26: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Truyền thống. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:. Cách sống nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.. Lối sống nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 31: Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ - Nam Nữ. Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.. anh hùng biết gánh vác, lo toan mọi việc. Đảm đang chân thành tốt bụng với mọi ngưòi. b) Tìm những từ ngữ chỉ các phẩm chất khác của phụ nữ Việt Nam.. Mỗi câu tục ngữ dưới đây nói lên phẩm chất gì của phụ nữ Việt Nam?. Viết câu trả lời vào chỗ trống.. TRẢ LỜI:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 34: Mở rộng vốn từ - Quyền và bổn phận

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 34: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Quyền bổn phận. Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, em hãy xếp các từ cho trong ngoặc đơn vào hai nhóm:. a) Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi.. b) Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm.. Trong các từ cho dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận?.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Mở rộng vốn từ - Dũng cảm

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. Gạch dưới nhũng từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:. Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:. M: hành động dũng cảm. Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:. tinh thần dũng cảm Dũng cảm xông lên.... người chiến sĩ dũng cảm. nữ du kích dũng cảm. em bé liên lạc dũng cảm Dũng cảm nhận khuyết điểm.....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 24: Mở rộng vốn từ - Trật tự - An ninh

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 24: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ - Trật tự - An ninh. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:. Tìm ghi lại những danh từ động từ có thể kết hợp với từ an ninh. Danh từ kết hợp với an ninh. M: lực lượng an ninh. Động từ kết hợp với an ninh. M: giữ vững an ninh.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Tuần 26 trang 51 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 51: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 51: LUYỆN TỪ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.... Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.... M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng - Tuần 19 trang 5 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Tài năng. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ câu Câu 1: Xếp các từtiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp. tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa - Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,.... Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,.... Trả lời:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 27: Mở rộng vốn từ - Truyền thống

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 27: Luyện từ câu - Mở rộng vốn từ: Truyền thống. Kho tàng tục ngữ, ca dao đã ghi lại nhiều truyền thống quý báu của dân tộc ta. Em hãy minh hoạ mỗi truyền thống nêu dưới đây bằng một câu tục ngữ hoặc ca dao:. Mỗi câu tục ngữ, ca dao hoặc câu thơ dưới đây đều nói đến một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. (1) Muốn sang thì bắc…….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30: Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30 Luyện từ câu - Mở rộng vốn từ: Nam Nữ. Dưới đây là những phẩm chất quan trọng nhất của nam giới nữ giới theo quan niệm của một số người.. a) Đánh dấu X vào □ trước những ý mà em tán thành:. dịu dàng. khoan dung. biết quan tâm đến mọi người Nam. dũng cảm. cao thượng. năng nổ. b) Hãy ghi tên phẩm chất mà em thích nhất:. Ở một bạn nam:……….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Mở rộng vốn từ - Bảo vệ môi trường

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Luyện từ câu - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 13 Câu 1. Đọc đoạn văn sau:. Rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bào tồn đa dạng sinh học với ít nhất 55 loài động vật có vú, hơn 300 loài chim, 40 loài bò sát, rất nhiều loài lưỡng cư cá nước ngọt. Thảm thực vật ở đây rất phong phú.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Tuần 16 trang 116 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ câu. Câu 1: Ghi tên các trò chơi sau vào bảng phân loại : nhảy dây, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu.. Trò chơi rèn luyện sức mạnh:. Trò chơi rèn luyện sự khéo léo:. Trò chơi rèn luyện trí tuệ : Trả lời:. Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, đấu vật, đá bóng,....

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng - Tuần 5 trang 31 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Trung thực Tự trọng. Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,.... Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,.... Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,.... Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,.... Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 12: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 12: Luyện từ câu - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 12 Câu 1. Đọc đoạn văn sau:. Rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bào tồn đa dạng sinh học với ít nhất 55 loài động vật có vú, hơn 300 loài chim, 40 loài bò sát, rất nhiều loài lưỡng cư cá nước ngọt. Thảm thực vật ở đây rất phong phú.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực - Tuần 13 trang 90 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Ý chí Nghị lực. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ câu Câu 1: Tìm các từ. a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,.... b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn,....

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Tuần 25 trang 44, 45 Tập 2

tailieu.com

GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 44, 45: LUYỆN TỪ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây : Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.. Câu 2: Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. M: hành động dũng cảm. tinh thần dũng cảm.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 20: Mở rộng vốn từ - Sức khỏe

vndoc.com

Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 20. Tìm từ ngữ điển vào chỗ trống:. a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ M: tập luyện,. b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh M: vạm vỡ,. Viết tên các môn thể thao mà em biết.. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau a) Khoẻ như. b) Nhanh như.... M: khoẻ như voi M: nhanh như cắt. khoẻ như. nhanh như....