« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 5 Mở rộng vốn từ Công dân Tuần 20 Trang 9


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 5 Mở rộng vốn từ Công dân Tuần 20 Trang 9"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 20: Mở rộng vốn từ Công dân

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 20: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Công dân. Đánh dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân:. Đánh dấu X vào □ trước những từ đồng nghĩa với từ công dân:. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Viết lời giải thích vào chỗ trống:. Đánh dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân : X Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước..

Giải VBT Tiếng Việt 5 Mở rộng vốn từ Công dân - Tuần 20 trang 9, 10 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 Trang 9, 10 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 Trang 9, 10 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 3. Giải câu 3 Trang 9, 10 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 4. Giải câu 4 Trang 9, 10 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Mở rộng vốn từ Công dân - Tuần 20 Trang 9, 10 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 Trang 9, 10 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Đánh dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 21: Mở rộng vốn từ Công dân

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 21: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Công dân. Ghép từ công dân vào trước hoặc sau từng từ dưới đây để tạo thành những cụm từ có ý nghĩa:. nghĩa vụ. Nghĩa vụ công dân. Quyền công dân. Ý thức công dân. em hãy viết một đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân.. nghĩa vụ công dân quyền công dân. ý thức công dân bổn phận công dân trách nhiệm công dân. công dân gương mẫu công dân danh dự

Giải VBT Tiếng Việt 5 Mở rộng vốn từ Công dân - Tuần 21 trang 16, 17 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 Trang 16, 17 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 Trang 16, 17 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 3. Giải câu 3 Trang 16, 17 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Mở rộng vốn từ Công dân - Tuần 20 Trang 16, 17 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 Trang 16, 17 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 20: Mở rộng vốn từ - Sức khỏe

vndoc.com

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 20. Tìm từ ngữ và điển vào chỗ trống:. a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ M: tập luyện,. b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh M: vạm vỡ,. Viết tên các môn thể thao mà em biết.. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau a) Khoẻ như. b) Nhanh như.... M: khoẻ như voi M: nhanh như cắt. khoẻ như. nhanh như....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 26: Mở rộng vốn từ - Truyền thống

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 26: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Truyền thống. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Mở rộng vốn từ - Bảo vệ môi trường

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 13 Câu 1. Đọc đoạn văn sau:. Rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bào tồn đa dạng sinh học với ít nhất 55 loài động vật có vú, hơn 300 loài chim, 40 loài bò sát, rất nhiều loài lưỡng cư và cá nước ngọt. Thảm thực vật ở đây rất phong phú.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9: Mở rộng vốn từ - Ước mơ

vndoc.com

LUYỆN TỪ VÀ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9. Viết lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ:.... Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ:. Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá. Đánh giá cao:. M: ước mơ cao đẹp - Đánh giá không cao M: ước mơ bình thường. Đánh giá thấp:. M: ước mơ tầm thường,. Viết một ví dụ minh hoạ về một loại ước mơ nói trên:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 5: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ - Hòa bình

vndoc.com

Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Hòa bình. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 5. vào ô vuông trước ý trả lời đúng.. Nối từ hòa bình với những từ đồng nghĩa với nó. Viết một đoạn văn (5-7 câu) miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết.. Trả lời : Câu 1.. Đó là một miền quê thanh bình, yên ả.. Gió từ bờ sông thổi về mát rượi. Mặt trời chưa nhô lên hẳn, còn lấp ló nơi rặng cây. Khi hai ông cháu về đến nhà, mặt trời đã lên đến ngọn cau.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 31: Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ. Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.. anh hùng biết gánh vác, lo toan mọi việc. Đảm đang chân thành và tốt bụng với mọi ngưòi. b) Tìm những từ ngữ chỉ các phẩm chất khác của phụ nữ Việt Nam.. Mỗi câu tục ngữ dưới đây nói lên phẩm chất gì của phụ nữ Việt Nam?. Viết câu trả lời vào chỗ trống.. TRẢ LỜI:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 34: Mở rộng vốn từ - Quyền và bổn phận

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 34: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận. Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, em hãy xếp các từ cho trong ngoặc đơn vào hai nhóm:. a) Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi.. b) Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm.. Trong các từ cho dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận?.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 27: Mở rộng vốn từ - Truyền thống

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 27: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Truyền thống. Kho tàng tục ngữ, ca dao đã ghi lại nhiều truyền thống quý báu của dân tộc ta. Em hãy minh hoạ mỗi truyền thống nêu dưới đây bằng một câu tục ngữ hoặc ca dao:. Mỗi câu tục ngữ, ca dao hoặc câu thơ dưới đây đều nói đến một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. (1) Muốn sang thì bắc…….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30: Mở rộng vốn từ - Nam và Nữ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 30 Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Nam và Nữ. Dưới đây là những phẩm chất quan trọng nhất của nam giới và nữ giới theo quan niệm của một số người.. a) Đánh dấu X vào □ trước những ý mà em tán thành:. dịu dàng. khoan dung. biết quan tâm đến mọi người Nam. dũng cảm. cao thượng. năng nổ. b) Hãy ghi tên phẩm chất mà em thích nhất:. Ở một bạn nam:……….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Mở rộng vốn từ - Dũng cảm

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. Gạch dưới nhũng từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:. Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:. M: hành động dũng cảm. Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:. tinh thần dũng cảm Dũng cảm xông lên.... người chiến sĩ dũng cảm. nữ du kích dũng cảm. em bé liên lạc dũng cảm Dũng cảm nhận khuyết điểm.....

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 24: Mở rộng vốn từ - Trật tự - An ninh

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 24: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ - Trật tự - An ninh. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:. Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh. Danh từ kết hợp với an ninh. M: lực lượng an ninh. Động từ kết hợp với an ninh. M: giữ vững an ninh.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 19: Mở rộng vốn từ - Tài năng

vndoc.com

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ tài năng Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 19. Xếp các từtiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp:. tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa - Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường.. M: tài hoa,.... Tài có nghĩa là “tiền của”.. M: tài nguyên,.... Đặt câu với một trong các từ nói trên:. Đánh dấu X vào □ trước câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người.. Người ta là hoa đất..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 26: Mở rộng vốn từ - Dũng cảm

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 26 Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ dũng cảm. Viết vào chỗ trống những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,. Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,. Đặt câu với một trong các từ em vừa tìm được.. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:. anh dũng, dùng cảm, dũng mãnh.. bênh vực lẽ phải - khí thế.... hi sinh.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 12 - Mở rộng vốn từ - Ý chí - nghị lực

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 12 Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 12. LUYỆN TỪ VÀ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC Câu 1. Xếp các từtiếng chí sau đây vào hai nhóm: chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.. chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất):. M: chí phải,. b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp.. Ghi dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ nghị lực:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Mở rộng vốn từ - Cái đẹp

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 23: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ cái đẹp. Đánh dấu X vào ô thích hợp xác định nghĩa của mỗi câu tục ngữ sau.. Nghĩa Tục ngữ. Hình thức thường thống nhất với nội dụng. a) Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.. b) Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.. c) Cái nết đánh chết cái đẹp. d) Trông mặt mà bát hình dong Con lợn có béo thì lòng mới ngon. Nêu một trường hợp có thể sử dụng một trong những câu tục ngữ nói trên..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ

vndoc.com

LUYỆN TỪ VÀ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG. Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6. Chọn các từ tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái để điền vào từng chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau:. “Minh là một học sinh có lòng. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minhkhông. Minh giúp đỡ các bọn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bọn hay mặc cảm. nhất cũng dần dần thấy. hơn vì học hành tiến bộ.