« Home « Chủ đề Ma sát động cơ

Chủ đề : Ma sát động cơ


Có 20+ tài liệu thuộc chủ đề "Ma sát động cơ"

Engineering Tribology P01

tailieu.vn

1.2 Meaning of tribology 2. 1.3 Cost of friction and wear 5. Wear and friction improvers 82. Evaluation of the main parameters 146. Elastic deformation of the bearing 171. 5.2 Non-dimensionalization of the Reynolds equation 201. 5.4 Finite difference equivalent of the Reynolds equation 204 Definition of solution domain and boundary conditions 206. 5.5 Numerical analysis of hydrodynamic lubrication in...

Engineering Tribology P02

tailieu.vn

occurring when the contact loads and speeds are sufficiently high to allow for the surface layers of the solid to melt, and ‘diffusive wear’ occurring at high interface temperatures. For example, about two hundred years ago, it was suggested by Jacobs Rowe that by the application of the rolling element bearing to the carriages the number of horses required for...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 1

tailieu.vn

Chương I: ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT BÔI TRƠN. La Rousse: Là sản phẩm dùng để bôi trơn. Phân loại theo trạng thái của dầu bôi trơn:. Chất bôi trơn KHÍ. Chất bôi trơn LỎNG (dầu bôi trơn, dầu nhờn). Chất bôi trơn RẮN. Thị trường Chất bôi trơn. Dầu Động cơ: 49%. Động cơ 2 thì 1%. Chu trình bôi...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 4

tailieu.vn

Chỉ số độ nhớt (VI). Xác định VI: so sánh sự thay đổi độ nhớt của dầu theo nhiệt độ với sự thay đổi độ nhớt của 2 loại dầu chuẩn. Gọi Y: độ nhớt động học của dầu cần xác định ở 100 o C – Gọi U: độ nhớt động học của dầu cần xác định ở 40...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 5

tailieu.vn

Tính ổn định oxy hóa dầu:. Sự oxy hóa dầu (tt). ROOR (sản phẩm oxy hóa không hoạt động. Cơ chế oxy hóa dầu (tt). Tính kháng oxy hóa của dầu gốc. Đánh giá tính kháng oxy hóa

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 6

tailieu.vn

Phương pháp xác định AN, BN. Ứng dụng Phương pháp. phản ứng Phương pháp. Mục đích: đánh giá hàm lượng aromatic trong dầu thông qua khả năng hòa tan vào aniline. Phương pháp xác định. Hàm lượng cặn Cacbon. Hàm lượng cặn Cacbon (tt). Hàm lượng aromatic (%m) CCR. Hàm lượng tro. Dầu động cơ ô tô: hàm lượng tro...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 7

tailieu.vn

Dầu thực vật. H 2 C – O – CO H C – O – CO. Stearic acid Oleic acid Linoleic acid H 2 C – O – CO. OH OH OH. Tính chất dầu thực vật. Dầu khoáng. Các cấu tử chính trong dầu khoáng:. iso – paraffine. Tính chất các cấu tử trong dầu khoáng. 30 mm 2...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 8

tailieu.vn

Hiệu suất thu HDB nhóm I. Đặc trưng HDB nhóm I. Dầu khoáng Hydrotraitée (Nhóm II). Mức độ tinh chế HDB nhóm II. Đặc tính HDB nhóm II. Dầu khoáng Hydrocraquée (Nhóm III). Dầu khoáng Hydrocraquée / Hydroisomérisé (Nhóm III). Đặc tính của HDB Nhóm III. déparaffinage solvant. hydroisomérisation des paraffines – hydrofinition. •déparaffinage solvant

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 9

tailieu.vn

Dầu tổng hợp (Nhóm IV và V). Dầu tổng hợp Polyisobutène. Polybutène-1 Polybutène-2 Polyisobutène PIB -[CH 2 – CH] n-. CH 3 CH 3 -[CH – CH] n. Dầu tổng hợp Polyalphaoléfine PAO. R – CH – CH 2 – CH – H CH 3 R x. Tổng hợp:. Dầu tổng hợp Poly Internal Oléfine PIO. Dầu tổng hợp Poly...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 10

tailieu.vn

Dầu tổng hợp Alkylaromatique. R – CH = CH 2 Cata CH CH. CH CH 3 R. Dầu tổng hợp ester. Sản xuất ester:. Sản xuất ester. Vegetable oil Natural fatty acids. Natural fatty alcohols. Source UNIQEMA. Các loai dầu ester. Ester từ pétrochimie:. Ester aromatique (phthalate và trimellitate. Ester polyol (acid béo với nhánh ngắn). Ester từ oléochimie:. Ester...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 11

tailieu.vn

–[CH 2 – CH] m – [CH – CH] n – hoặc – [CH 2 – C] n – C=O. H – O – [CH 2 – CH – O] n – H CH 3. H – O – [CH 2 – CH 2 – O] n – H. silicone ( siloxane): R 3 – Si – O – Si...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 12

tailieu.vn

Thành phần dầu thương phẩm. Dầu động cơ đa cấp (ex: 10W40). Phụ gia chống đông 0,3%. Phụ gia gói 16%. Phụ gia tẩy rửa 10%. Phụ gia gói 1,2%. Thành phần của dầu động cơ. Yêu cầu đối với dầu động cơ. Phụ gia cho dầu bôi trơn. Phụ gia chống đông. Tại sao cần Phụ gia chống đông?....

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 13

tailieu.vn

Các loại AVI. Các loại AVI (tt). Polymère OCP – PMA:. Cho phép cải thiện hoạt tính của OCP ở nhiệt độ thấp. Méthacrylate d’alkyle – styrène. PMA – styrène. Méthacrylate d’alkyle – α -oléfine. oligome hóa một PMA và một α -olefine – khả năng làm đặc nhỏ hơn các AVI khác. Phụ gia cho dầu bôi trơn. Phụ...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 15

tailieu.vn

–độ nhám bề mặt vật liệu rắn –tải trọng (lực P). Xen vào giữa các bề mặt tiếp xúc 1 lớp vật liệu rắn:. Các dạng mài mòn bề mặt:. KL/KL giữa 2 bề mặt gồ ghề khi màng dầu trở nên quá mỏng và tải trọng lớn. Mài mòn hạt (usure abrasive): khi giữa 2 bề mặt kim loại...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 16

tailieu.vn

–hợp chất phenol. –hợp chất amine thơm. Hợp chất phenol. Một vài hợp chất phenol. Hợp chất amine thơm. Một vài hợp chất amine thơm. Hợp chất sulfuré R-S-R. Hợp chất Phosphoré:. Một vài hợp chất phân hủy HP

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 17

tailieu.vn

Phép đo Oxytest. Phụ gia cho dầu bôi trơn. Phụ gia chống ăn mòn và Chất ức chế gỉ. Additif anti-corrosion Additif anti-rouille. Anti-corrosion:. phụ gia “không tro”:. Anti-rouille:. Một vài anti-rouille và anti-corrosion. Áp dụng cho dầu tàu thủy và dầu thủy lực:. nhúng chìm mẫu thép trong hỗn hợp dầu/nước (nước mềm: A . khuấy đều trong 24h...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 18

tailieu.vn

Chống lại tác dụng phụ của phụ gia tẩy rửa (xà phòng = bọt). Duy trì độ nhớt của màng dầu: quá nhiều bọt khí làm giảm khả năng bôi trơn. cải thiện sự tách không khí. Tránh sự sụt áp suất dầu khi bơm – Tránh mất mát dầu do sự tràn. Phụ gia chống tạo bọt. Đặc trưng...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 20

tailieu.vn

Nguyên tắc sản xuất tác nhân làm đặc gốc xà phòng:. Chiếm 55% sản xuất thế giới. Chiếm 14% sản xuất thế giới. Chiếm 13% sản xuất thế giới. Chiếm 5% sản xuất thế giới. Al đơn : nhiệt độ làm việc <. 60 o C – Al phức : nhiệt độ làm việc <. Chiếm 2% sản xuất thế...