Có 10+ tài liệu thuộc chủ đề "thủ thuật sql"
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hiểu đ−ợc ph−ơng pháp, các thành phần, thuật ngữ và thao tác trong CSDL quan hệ. Tạo đ−ợc các cấu trúc dữ liệu nh− table, view dùng SQL. Ghi, đọc, và cập nhật dữ liệu trong CSDL. Bật dịch vụ OracleServiceXXX (trong đó XXX là tên của CSDL) bằng cách nhấn vào Start ->. Bật dịch vụ OracleXXXTNSLístener (trong đó...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Để lọc lấy một giá trị duy nhất ng−ời ta dùng mệnh đề DISTINCT. Mệnh đề này phải đ−ợc đặt tr−ớc tất cả. các column, sau mệnh đề SELECT. SELECT DISTINCT JOB FROM EMP;. SELECT DISTINCT DEPTNO FROM EMP;. SELECT DISTINCT JOB, DEPTNO FROM EMP;. 2.5 Hiển thị cấu trúc bảng. (lệnh này chỉ chạy đ−ợc trên sqlplus, không chạy...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hiển thị tất cả những nhân viên mà tên có các ký tự TH và LL. Ví dụ hàm ROUND(n[,m]). SELECT ROUND(4.923,1), ROUND(4.923), ROUND ROUND(4.923,2) FROM DUMMY;. ROUND(4.923,1) ROUND(4.923) ROUND(4.923,-1) ROUND(4.923,2. Ví dụ hàm TRUNC(n[,m]). Ví dụ hàm CEIL(n). SELECT CEIL (SAL), CEIL(99.9),CEIL(101.76), CEIL(-11.1) FROM EMP. Ví dụ hàm FLOOR(n). SELECT FLOOR (SAL), FLOOR (99.9), FLOOR (101.76), FLOOR (-11.1) FROM...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Ví dụ hàm TRANSLATE(char, from, to) SELECT ENAME, TRANSLATE(ENAME,'C','F. JOB, TRANSLATE(JOB,'AR','IT') FROM EMP WHERE DEPTNO = 10. KING KING PRESIDENT PTESIDENT CLARK FLARK MANAGER MINIGET MILLER MILLER CLERK CLETK Ví dụ hàm REPLACE(char,search_string[,replacement_string]) SELECT JOB, REPLACE(JOB, ‘SALESMAN’, ‘SALESPERSON. ENAME, REPLACE(ENAME, ‘CO’,’PR’) FROM EMP WHERE DEPTNO =30 OR DEPTNO =20. MANAGER MANAGER BLAKE BLAKE MANAGER MANAGER JONES JONES SALESMAN SALESPERSON MARTIN...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Chú ý tất cả các hàm trên nhóm mẫu tin đều bỏ qua giá trị NULL trừ hàm COUNT. Dùng hàm NVL để chuyển đổi và tính giá trị NULL.. Tác động trên toàn bộ các dòng dữ liệu của câu lệnh truy vấn. Tác động trên một nhóm dữ liệu cùng tính chất của câu lệnh truy vấn. Ví...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
SELECT * FROM emp WHERE sal = ANY (SELECT sal FROM emp WHERE deptno=30);. SELECT * FROM emp WHERE sal >= ALL ( select distinct sal From emp Where deptno =30) Order by sal desc;. SELECT ENAME, SAL, JOB, DEPTNO FROM EMP. SOME ( SELECT DISTINCT SAL FROM EMP. SELECT EMPNO, ENAME, JOB, DEPTNO FROM EMP E. FROM EMP. WHERE...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
11.3 Các quy tắc khi tham chiếu đến object. Cú pháp chung khi tham chiếu đến các object. ORACLE giải quyết việc tham chiếu các object. Khi tham chiếu đến một object trong câu lệnh SQL, ORACLE phân tích câu lệnh và và xác định các object trong không gian tên. Nếu tên object truy cập không thuộc không gian...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Option REUSE STORAGE giữ lại khung để chứa, chỉ xóa dữ liệu. 12.3 Dữ liệu trong từ điển dữ liệu. Trung tâm của cơ sở dữ liệu ORACLE là data dictionary. Các table của từ điển dữ liệu đ−ợc tạo ra bằng lệnh CREATE DATABASE và chỉ đ−ợc tạo từ user SYS. Các view trong từ điển dữ liệu chức...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Kh«ng thÓ nµo insert trªn view, nÕu view nµy cã dïng biÓu thøc decode.. Nh÷ng query cña view kh«ng thÓ nµo tham kh¶o vµo 2 column gi¶ nextval, currval (nextval, currval dïng cho sequence).. C¸c gi¸ trÞ cã thÓ chÊp nhËn cña assign_type lµ PS, WT hoÆc ED EMPNO cã gi¸ trÞ NOT NULL. 16 QuyÒn vµ b¶o mËt 16.1...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Cursor: lµ kiÓu biÕn cã cÊu tróc, cho phÐp ta xö lý d÷ liÖu gåm nhiÒu dßng. Trong qu¸ tr×nh xö lý cursor nh− lµ mét con trá vÞ trÝ cña row ®ang xö lý. C¸c b−íc sö dông biÕn cursor: Khai b¸o ->. lÊy d÷ liÖu ®Ó xö lý ->. is <c©u lÖnh select>: Më vïng d÷ liÖu cÊt...