« Home « Chủ đề thuật ngữ hóa học

Chủ đề : thuật ngữ hóa học


Có 60+ tài liệu thuộc chủ đề "thuật ngữ hóa học"

Nguyên tố hóa học Iốt

tailieu.vn

Nguyên tố hóa học Iốt. Chất đồng vị ổn định nhất. tên gọi chính thức theo Hiệp hội Quốc tế về Hóa Lý thuyết và Ứng dụng là Iodine) là một nguyên tố hoá học.. Đây là một trong các nguyên tố vi lượng cần cho sự sống của nhiều sinh vật. Mặc dù Astatin được cho là còn ít...

Nguyên tố hóa học Iridi

tailieu.vn

Phân loại kim loại chuyển tiếp. Điểm nóng chảy 2.739 K (4.471 °F). Nhiệt nóng chảy 41,12 kJ/mol. Là một kim loại chuyển tiếp, cứng, màu trắng bạc thuộc nhóm platin, iridi là nguyên tố đặc thứ 2 (sau osmi) và là kim loại có khả năng chống ăn mòn nhất, thậm chí ở nhiệt độ cao khoảng 2000 °C....

Nguyên tố hóa học Kali

tailieu.vn

Nguyên tố hóa học Kali. Kali (tên Latinh: Kalium) là nguyên tố hoá học ký hiệu K, số thứ tự 19 trong bảng tuần hoàn. Nó là một kim loại kiềm. Phân loại kim loại kiềm. Tính chất nguyên tử. Khối lượng nguyên tử 39,0983 đ.v.C. Bán kính nguyên tử (calc pm. Điểm nóng chảy 336,53 K (146,08 °F). Điểm...

Nguyên tố hóa học Kẽm

tailieu.vn

Nguyên tố hóa học Kẽm. 30 đồng (nguyên tố. Phân loại kim loại chuyển tiếp. Bề ngoài kim loại màu xám nhạt ánh lam. Nhiệt bay hơi 115,3 kJ/mol. Nhiệt nóng chảy 7,322 kJ/mol. 906,4 kJ/mol 2. 1.733,3 kJ/mol 3. 3.833 kJ/mol 4. 5.731 kJ/mol 5. 7.970 kJ/mol 6. 10.400 kJ/mol 7. 12.900 kJ/mol 8. 16.800 kJ/mol 9. 19.600 kJ/mol...

Nguyên tố hóa học Krypton

tailieu.vn

Chất đồng vị ổn định nhất. thuận quốc tế đã xác định độ dài của mét theo thuật ngữ của bước sóng ánh sáng phát ra từ một đồng vị của krypton. Điflorua krypton đã được tạo ra với khối lượng tính bằng gam và có thể sản xuất bằng một số cách khác nhau. Đồng vị. Krypton nguồn gốc...

Nguyên tố hóa học Lantan

tailieu.vn

Nguyên tố hóa học Lantan. Chất đồng vị ổn định nhất. Bản mẫu:Đồng vị La. Lantan (tiếng Latinh: Lanthanum) là một nguyên tố hóa học với ký hiệu La và số nguyên tử 57.. Lantan là kim loại màu trắng bạc, thuộc về nhóm 3 trong bảng tuần hoàn và là nguyên tố thuộc nhóm Lantan. Nó được tìm thấy...

Nguyên tố hóa học Liti

tailieu.vn

Nguyên tố hóa học Liti. Phân loại kim loại kiềm. Chất đồng vị ổn định nhất. Bài chính: Đồng vị liti. Liti (tiếng Latinh: Lithium) là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn. Liti là kim loại nhẹ nhất, có khối lượng riêng lớn hơn một nửa của nước một chút.. Giống như các kim loại kiềm...

Nguyên tố Mangan

tailieu.vn

Nguyên tố Mangan. Phân loại kim loại chuyển tiếp. Khối lượng riêng, Độ cứng 7.210 kg/m³, 6,0. Bề ngoài kim loại màu trắng bạc. Tính chất nguyên tử. Khối lượng nguyên tử đ.v.C. Bán kính nguyên tử (calc pm. e - trên mức năng lượng . Trạng thái ôxi hóa (Ôxít axít mạnh). Tính chất vật lý. Trạng thái vật...

Nguyên tố Mendelevi

tailieu.vn

Nguyên tố Mendelevi. Mendelevi là một nguyên tố kim loại tổng hợp có kí hiệu Md (trước đây là Mv) và số hiệu nguyên tử là 101. Mendelevi là nguyên tố siêu urani thuộc nhóm actini, thường được tổng hợp bằng cách bắn phá hạt nhân einsteini bởi các hạt anpha.. Nguyên tố này được đặt theo tên của Dimitri...

Hợp kim Permalloy P

tailieu.vn

Hợp kim Permalloy. Permalloy là tên gọi chung của các hợp kim của Niken và Sắt, có thành phần hợp thức là Ni x Fe 1 − x với giá trị x thay đổi từ 20% đến 85%. Trong các sách về từ học và trong kỹ thuật, người ta gọi tên của hợp kim này tương ứng với tỉ...

Nguyên tố Natri

tailieu.vn

Nguyên tố Natri. Phân loại kim loại kiềm. Nhiệt bay hơi 96,96 kJ/mol. Nhiệt nóng chảy 2,598 kJ/mol. 495,8 kJ/mol 2. 4.562 kJ/mol 3. 6.910,3 kJ/mol 4. 9.543 kJ/mol 5. 13.354 kJ/mol 6. 16.613 kJ/mol 7. 20.117 kJ/mol 8. 25.496 kJ/mol 9. 28.932 kJ/mol 10. 141.362 kJ/mol 11. 159.076 kJ/mol. Kim loại Natri được phủ một lớp paraffin.. Giống như...

Nguyên tố Neon

tailieu.vn

Nhiệt bay hơi 1,7326 kJ/mol. Nhiệt nóng chảy 0,3317 kJ/mol. 2.080,7 kJ/mol 2. 3.952,3 kJ/mol 3. 6.122 kJ/mol 4. 9.371 kJ/mol 5. 12.177 kJ/mol 6. 15.238 kJ/mol 7. 19.999,0 kJ/mol 8. 23.069,5 kJ/mol 9. 115.379,5 kJ/mol 10. 131.432 kJ/mol. Chất đồng vị ổn định nhất. Bài chính: Đồng vị neon. Đồng vị. Neon có ba đồng vị ổn định: 20...

Nguyên tố Nhôm

tailieu.vn

Nguyên tố Nhôm. Phân loại kim loại. Tính chất nguyên tử. Khối lượng nguyên tử 26,981538 đvC đ.v.C. Bán kính nguyên tử (calc pm. Trạng thái ôxi hóa (Ôxít) 3 (lưỡng tính). Nhiệt bay hơi 293,4 kJ/mol. Nhiệt nóng chảy 10,79 kJ/mol. 577,5 kJ/mol 2. 1.816,7 kJ/mol 3. 2.744,8 kJ/mol 4. 11.577 kJ/mol 5. 14.842 kJ/mol 6. 18.379 kJ/mol 7....

Nguyên tố Niken

tailieu.vn

Phân loại kim loại chuyển tiếp. Bề ngoài kim loại màu trắng bóng. Ni Ổn định có 30 nơtron. Ni Ổn định có 32 nơtron. Đơn vị SI và STP được dùng trừ khi có ghi chú.. Niken là một kim loại màu trắng bạc, bề mặt bóng láng. Ở điều kiện bình thường, nó ổn định trong không khí...

Nguyên tố Niobi

tailieu.vn

Nguyên tố Niobi. Phân loại kim loại chuyển tiếp. Bề ngoài xám kim loại. Chất đồng vị ổn định nhất. Bản mẫu:Đồng vị Nb. Niobi hay columbi (phiên từ tên gọi của nguyên tố tại Hoa Kỳ) là tên gọi của một nguyên tố hóa học có ký hiệu Nb và số nguyên tử 41. Là một kim loại chuyển...

Nguyên tố Ôxy

tailieu.vn

Nguyên tố Ôxy. Tính chất nguyên tử. Khối lượng nguyên tử đ.v.C. Bán kính nguyên tử (calc.) 60 (48) pm. Thể tích phân tử ? ×10 -6 m³/mol. Chất đồng vị ổn định nhất. O Ổn định có 8 nơtron. Ôxy là nguyên tố hóa học có ký hiệu là O thuộc nhóm nguyên tố 16 và số nguyên tử...

Nguyên tố Paladi

tailieu.vn

Phân loại kim loại chuyển tiếp. Trạng thái ôxi hóa (Ôxít) 2, 4 (bazơ nhẹ). Trạng thái vật chất rắn. Chất đồng vị ổn định nhất. Bản mẫu:Đồng vị Pd. Đơn vị SI và STP được dùng trừ khi có ghi chú.. Paladi (tiếng La tinh: Palladium) là một kim loại hiếm màu trắng bạc và bóng,. Ký hiệu cho...

Natri hiđroxit

tailieu.vn

Phản ứng tổng thể để sản xuất xút và clo bằng điện phân là:. Phản ứng điện phân dung dịch muối ăn là:. 2NaCl + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 + Cl 2 (Điều kiện: điện phân có màng ngăn) [sửa] Các kiểu buồng điện phân. Buồng điện phân kiểu thuỷ ngân. Trong buồng điện phân kiểu...

Cacbon mônôxít

tailieu.vn

Cấu trúc phân tử của mônôxít cácbon. Có nhiều nguồn sinh ra mônôxít cácbon. Khí thải của động cơ đốt trong tạo ra sau khi đốt các nhiên liệu gốc cácbon (gần như là bất kỳ nguồn nhiên liệu nào, ngoại trừ hiđrô nguyên chất) có chứa mônôxít cácbon, đặc biệt với nồng độ cao khi nhiệt độ quá thấp...

Hợp chất Êtan

tailieu.vn

Các ankan là nguyên liệu thô quan trọng cho công nghiệp hóa dầu và là nguồn nhiên liệu quan trọng nhất của kinh tế thế giới.. Sử dụng chủ yếu của một ankan nào đó có thể xác định hoàn toàn phù hợp với số nguyên tử cacbon trong nó, mặc dù sự phân chia ranh giới dưới đây là...