« Home « Chủ đề thuật ngữ hóa học

Chủ đề : thuật ngữ hóa học


Có 80+ tài liệu thuộc chủ đề "thuật ngữ hóa học"

Hợp chất Mêtan Mêtan

tailieu.vn

Mêtan là một khí gây hiệu ứng nhà kính, trung bình cứ 100 năm mỗi kg mêtan làm ấm Trái Đất gấp 23 lần 1 kg CO2.. Mêtan là một chất gây ngạt và có thể thay thế ôxy trong điều kiện bình thường. Phản ứng Phản ứng cháy. Trong phản ứng cháy của mêtan có một số bước. gốc...

Butan

tailieu.vn

Công thức hóa học C 4 H 10. Bề ngoài chất khí không màu. Độ hoà tan trong nước 6,1 mg/100 ml ở 20 °C). Nhiệt độ nóng chảy - 138,3 °C (134,9 K). Nhiệt độ sôi - 0,5 °C (272,7 K). Nguy hiểm. Phân loại của EU Rất dễ cháy (F+). Nguy hiểm R12. Điểm bốc cháy - 60...

Pentan

tailieu.vn

tên khác Amyl hydrid. Công thức hóa học C 5 H 12. Phân tử gam 72,15 g/mol. Nguy hiểm. Nguy hiểm R12, R51/53, R65,. Dữ liệu bổ sung. Cấu trúc và. tính chất n, ε r , v.v... Tính chất nhiệt động. Hóa chất liên quan. Ankan liên quan Butan, Isopentan Neopentan, Hexan. Hợp chất liên quan Cyclopentan. Ngoại trừ...

Parafin

tailieu.vn

Parafin là tên gọi chung cho nhóm các hydrocacbon dạng ankan với phân tử lượng lớn có công thức tổng quát C n H 2n+2 , trong đó n lớn hơn 20. Parafin được Carl Reichenbach phát hiện ra trong thế kỷ 19.. Loại nhiên liệu mà tiếng Anh-Mỹ gọi là kerosene (dầu hỏa) thì trong tiếng Anh-Anh, cũng như...

Toluen

tailieu.vn

Công thức hóa học C 7 H 8. Bề ngoài chất lỏng không màu. Độ hoà tan trong nước 0,053 g/100 mL (20-25°C). có thể trộn lẫn hoàn toàn. Nguy hiểm. Nguy hiểm chính Rất dễ cháy. Nguy hiểm R11, R38, R48/20, R63, R65, R67. Dữ liệu bổ sung. tính chất n, ε r , v.v... Tính chất nhiệt động....

Naphtalen

tailieu.vn

Tên khác Nhựa long não, Nhựa trắng,. Công thức hóa học C 10 H 8. Bề ngoài Tinh thể/vảy rắn màu trắng. Nhiệt độ nóng chảy 80,2 °C, 353 K, 176 °F. Nhiệt độ bay hơi 218 °C, 491 K, 424 °F. Nguy hiểm. Các nguy hiểm chính. Có thể tạo thành hỗn hợp nổ trong không khí. Nhiệt độ...

Cacbon điôxí

tailieu.vn

Cấu trúc phân tử của điôxít cacbon. Điôxít cacbon hay cacbon điôxít (các tên gọi khác thán khí, anhiđrít cacbonic, khí cacbonic) là một hợp chất ở điều kiện bình thường có dạng khí trong khí quyển Trái Đất, bao gồm một nguyên tử cacbon và hai nguyên tử ôxy. Điôxít cacbon thu được từ nhiều nguồn khác nhau, bao...

Nguyên tố Phốtpho

tailieu.vn

Nguyên tố Phốtpho. Đơn vị SI và STP được dùng trừ khi có ghi chú.. Phốtpho, (từ tiếng Hy Lạp: phôs có nghĩa là "ánh sáng". là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu P và số nguyên tử 15. Là một phi kim đa hóa trị trong nhóm nitơ, phốtpho chủ yếu được tìm...

Axít phốtphorơ

tailieu.vn

Phosphorous acid on heating at 200°C converts to phosphoric acid and phosphine:. Phosphorous acid is a moderately strong dibasic acid. Phosphorous acid is a powerful reducing agent. Mercurous chloride is reduced further by phosphorous acid to mercury on heating or on standing:. Phosphorous acid is a diprotic acid, since the hydrogen bonded directly to the central phosphorus atom is not...

Đisulfua cacbon

tailieu.vn

Đisulfua cacbon. IUPAC Đisulfua cacbon. Đisulfua cacbon hay cacbon đisulfua là một chất lỏng không màu dễ bay hơi với công thức hóa học CS 2 . Các lượng nhỏ đisulfua cacbon được giải phóng ra từ các vụ phun trào núi lửa và các đầm lầy. Phản ứng. Công ty Alfa Aesar là công ty đầu tiên giới thiệu...

Silic điôxít

tailieu.vn

Công thức phân tử SiO 2. Phân tử 60,0843 g/mol. phân tử Tuyến tính (pha khí). Các nguy hiểm. Nguy hiểm chính. Hít phải bột mịn có thể gây tổn thương đường hô hấp. Các hợp chất liên quan. Các ôxít silic liên quan. Hợp chất Axít silicic. liên quan "Silica gel". Điôxít silic là một hợp chất hóa học...

Nguyên tố Platin

tailieu.vn

Nguyên tố Platin. Phân loại Kim loại chuyển tiếp. Khối lượng riêng, Độ cứng 21.450 kg/m³, 4-4,5. Tính chất nguyên tử. Khối lượng nguyên tử đ.v.C. Bán kính nguyên tử (calc pm. e - trên mức năng lượng . Trạng thái ôxi hóa (Ôxít bazơ nhẹ). Cấu trúc tinh thể lập phương tâm mặt. Tính chất vật lý. Trạng thái...

Nguyên tố Poloni

tailieu.vn

Nguyên tố Poloni. Khối lượng riêng, Độ cứng (alpha) 9.196 kg/m³ (beta) 9.398 kg/m³,. Tính chất nguyên tử. Khối lượng nguyên tử 209,98 đ.v.C. Bán kính nguyên tử (calc pm. e - trên mức năng lượng . Trạng thái ôxi hóa (Ôxít ôxít lưỡng tính). Tính chất vật lý. Trạng thái vật chất rắn. Điểm nóng chảy 527 K (489...

Nguyên tố Promethi

tailieu.vn

Nguyên tố Promethi. Tính chất nguyên tử. Khối lượng nguyên tử 146,9151 (Pm 147 ) đ.v.C. Bán kính nguyên tử (calc pm. Chất đồng vị ổn định nhất. Bản mẫu:Đồng vị Pm. Promethi hay prometi (tên La tinh: Promethium) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Pm và số nguyên tử bằng 61. Nó đáng chú ý ở...

Nguyên tố Radi

tailieu.vn

Nguyên tố Radi. Chất đồng vị ổn định nhất. Bản mẫu:Đồng vị Ra. Radi là một nguyên tố hóa học có tính phóng xạ, có kí hiệu là Ra và số hiệu nguyên tử là 88 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Radi là một kim loại kiềm thổ được tìm thấy ở dạng vết trong các...

Nguyên tố Radon

tailieu.vn

Chất đồng vị ổn định nhất. Bản mẫu:Đồng vị Rn. Đồng vị bền nhất của nó là 222 Rn, có chu kỳ bán rã 3,8 ngày.. Urani đã có trên Trái Đất từ lúc Trái Đất được hình thành và các đồng vị của urani có chu kỳ bán rã rất lâu (4,5 tỷ năm). Đồng vị. Radon không có...

Nguyên tố Rubiđi

tailieu.vn

Nguyên tố Rubiđi. Phân loại kim loại kiềm. Tính chất nguyên tử. Khối lượng nguyên tử đ.v.C. Rubidi (hay rubiđi) là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Rb và số nguyên tử bằng 37. Rubidi là một nguyên tố kim loại màu trắng bạc, mềm trong nhóm các kim loại kiềm. Rubidi rất mềm...

Quy tắc Markovnikov

tailieu.vn

Quy tắc Markovnikov. Trong hóa học, quy tắc Markovnikov là một quan sát dựa trên quy tắc Zaitsev.. Trong các phản ứng hóa học được thấy cụ thể trong hóa hữu cơ, quy tắc này phát biểu rằng với sự bổ sung (cộng) của H-X vào anken, thì nguyên tử hiđrô (H) sẽ gắn với nguyên tử cacbon nào có...

Nguyên tố Samari

tailieu.vn

Nguyên tố Samari. Chất đồng vị ổn định nhất. Bản mẫu:Đồng vị Sm. Samari (tên La tinh: Samarium) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Sm và số. SmI<sub2 được dùng làm tác nhân hóa học trong tổng hợp hữu cơ, chẳng hạn trong phản ứng Barbier.. Samari lần đầu tiên được nhà hóa học người Thụy Sỹ...

Nguyên tố Sắt

tailieu.vn

Nhiệt bay hơi 349,6 kJ/mol. Nhiệt nóng chảy 13,8 kJ/mol. 762,5 kJ/mol 2. 1.561,9 kJ/mol 3. 2.957 kJ/mol 4. 5.290 kJ/mol 5. 7.240 kJ/mol 6. 9.560 kJ/mol 7. 12.060 kJ/mol 8. 14.580 kJ/mol 9. 22.540 kJ/mol 10. 25.290 kJ/mol 11. 28.000 kJ/mol 12. 31.920 kJ/mol. 34.830 kJ/mol 14. 37.840 kJ/mol 15. 44.100 kJ/mol 16. 47.206 kJ/mol 17. 122.200 kJ/mol 18....