« Home « Chủ đề thuốc theo biệt dược

Chủ đề : thuốc theo biệt dược


Có 40+ tài liệu thuộc chủ đề "thuốc theo biệt dược"

ALVESIN 40 (Kỳ 1)

tailieu.vn

c/o CT TNHH DP ĐÔ THÀNH - SAIGON PHARMA. THÀNH PHẦN. K 25,0 mmol. Acétate 25,0 mmol. Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch để dự phòng và điều trị thiếu protéine trong các trường hợp bị bỏng, xuất huyết, hậu phẫu.. Điều chỉnh các tình trạng thiếu protéine mà nguyên nhân là do tăng nhu cầu protéine hoặc tăng tiêu...

ALVESIN 40 (Kỳ 2)

tailieu.vn

Truyền với tốc độ quá nhanh ở trẻ sơ sinh có thể gây tăng kali huyết, ngộ độc ammonium.. Dùng quá liều có thể gây dư nước, rối loạn điện giải, ngộ độc acide amine.. Không nên pha trộn với các thuốc khác vì có thể làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn, bất tương hợp.. Natri disulfite là một hợp...

ALVESIN 40 (Kỳ 3)

tailieu.vn

Cholécalciférol 150 UI. Phối hợp các vitamine A, B 1 , B 2 , B 5 , B 6 , B 8 , B 12 , acide folique, C, D 3 , E, PP.. Các vitamine tan trong nước (B 1 , B 2 , B 5 , B 6 , B 8 , B 12 , acide folique, PP,...

AMEFLU MS

tailieu.vn

Không được sử dụng thuốc này trong các bệnh lý. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến của bác sĩ trong trường hợp. Cẩn thận sử dụng thuốc khi lái xe hay vận hành máy móc.. Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.. Không sử dụng thuốc này nếu đang điều trị uống thuốc chống trầm cảm IMAO....

AMEPROXEN

tailieu.vn

Có thể sử dụng phối hợp với kháng sinh để trị viêm xoang/tai mũi họng.. Dị ứng : không sử dụng thuốc này khi đã bị phát ban hoặc phản ứng dị ứng. nặng do sử dụng bất kỳ thuốc giảm đau nào. mỗi ngày, nên hỏi ý kiến bác sĩ về cách sử dụng và thời điểm dùng naproxen...

AMIKLIN - AMIKLIN pédiatrique (Kỳ 1)

tailieu.vn

Dung dịch tiêm dùng trong nhi khoa 50 mg/ml : hộp 20 lọ 1 ml.. Ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường, tiêm bắp 7,5 mg/kg (500 mg ở người lớn) sẽ cho nồng độ đỉnh trong huyết thanh là 20 mg/ml sau khi tiêm 1 giờ.. Dùng liều 7,5 mg/kg bằng cách truyền tĩnh mạch liên tục...

AMIKLIN - AMIKLIN pédiatrique (Kỳ 2)

tailieu.vn

Có thể phối hợp aminoside với một kháng sinh khác trong một số trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm dựa vào các dữ liệu vi khuẩn học, đặc biệt trong các biểu hiện nhiễm trùng ở thận, hệ tiết niệu và sinh dục, nhiễm trùng huyết và viêm nội tâm mạc, viêm màng não (có thể hỗ...

AMIKLIN - AMIKLIN pédiatrique (Kỳ 3)

tailieu.vn

Độc tính trên thận : suy thận thứ phát sau khi sử dụng aminoside, trong đa số trường hợp, có liên quan đến việc dùng liều quá cao hoặc thời gian điều trị quá dài, tổn thương thận có từ trước, rối loạn huyết động hoặc phối hợp với các thuốc được biết là gây độc cho thận.. Độc tính...

AMINOPLASMAL 5% - 10% E

tailieu.vn

Dịch truyền 5. ứng với : Lysine 2,80 g. ứng với : Asparagine 1,64 g. ứng với : Cysteine 0,25 g. ứng với : Ornithine 1,25 g. ứng với : Tyrosine 0,35 g. ứng với : Potassium acetate 2,45 g. ứng với : Lysine 5,60 g. ứng với : Asparagine 3,27 g. ứng với : Cysteine 0,50 g. ứng với...

AMINOSTERIL 5%

tailieu.vn

Dung dịch tiêm truyền : chai 250 ml, thùng 10 chai . chai 500 ml, thùng 10 chai . chai 1000 ml, thùng 6 chai.. Amino acid toàn phần 50 g/l. Nitrogen toàn phần 7,95 g/l. Năng lượng cung cấp toàn phần 200 kcal/l. Nồng độ thẩm thấu 483 mosmol/l. Dung dịch 5% acide amine dùng để nuôi dưỡng đường...

AMINOSTERIL N-HEPA 5%

tailieu.vn

Dung dịch acid amin để nuôi dưỡng đường tĩnh mạch thích hợp cho bệnh nhân bị suy gan.. Được đặc chế để bù trừ sự rối loạn acid amin trong suy gan.. Là sự cung cấp thăng bằng các acid amin không chủ yếu, có 42% chuỗi acid amin phân nhánh và chỉ có 2% acid amin thơm.. Ổn định...

AMLOR (Kỳ 1)

tailieu.vn

Sự giãn mạch này làm gia tăng cung cấp oxygen cho cơ tim ở bệnh nhân co thắt động mạch vành (hội chứng Prinzmetal và đau thắt ngực không ổn định) và làm giảm nguy cơ gây co mạch vành do hút thuốc lá. Ở bệnh nhân cao huyết áp, dùng amlodipine mỗi ngày một lần làm giảm huyết áp,...

AMLOR (Kỳ 2)

tailieu.vn

Sử dụng cho bệnh nhân suy gan. Cũng như tất cả các thuốc đối kháng calcium, thời gian bán hủy của amlodipine kéo dài ở những bệnh nhân suy gan và chưa xác định được liều khuyến cáo. Do đó, nên dùng thuốc cẩn thận ở những bệnh nhân này.. Sử dụng cho bệnh nhân suy thận. Amlodipine có thể...

AMOCLAVIC - AMOCLAVIC FORTE

tailieu.vn

Streptococcus faecalis, Bacillus anthracis, Corynebacterium sp., Listeria monocytogenes, Clostridium sp., Peptococcus sp., Peptostreptococcus sp.. Gram âm : Haemophilus influenzae, Haemophilus ducreyi, Branhamella catarrhalis, Escherichia coli, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, Klebsiella sp., Salmonella sp., Shigella sp., Bordetella pertusis, Yersinia enterocolitica, Gardnerella vaginalis, Brucella sp., Neisseria meningitidis, Neisseria gonorrhoeae, Pasteurella multocida, Campylobacter jejuni, Vibrio cholerae, Bacteroides sp. Nhiễm trùng nhẹ và trung...

ANAXERYL

tailieu.vn

Thuốc mỡ bôi ngoài da : tuýp 38,5 g.. Nhựa thơm Pérou 1 g. Thuốc bôi tại chỗ trị bệnh vảy nến.. CHỈ ĐỊNH. Điều trị bệnh vảy nến.. Hỗ trợ điều trị bệnh trụi tóc.. CHỐNG CHỈ ĐỊNH. Sang thương rỉ dịch.. Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.. Không bôi lên niêm mạc.. CHÚ...

ANEXATE (Kỳ 1)

tailieu.vn

Thuốc đối kháng của benzodiazépine.. Flumazénil, imidazobenzodiazépine, là một thuốc đối kháng của benzodiazépine : nó ngăn chặn một cách chuyên biệt, do ức chế cạnh tranh, các tác. dụng trên hệ thần kinh trung ương gây bởi các chất có tác động trên cùng thụ thể của benzodiazépine.. Các kết quả thực nghiệm trên súc vật cho thấy rằng...

ANEXATE (Kỳ 2)

tailieu.vn

Liều dùng của Anexate phải được đánh giá lại cẩn thận ở bệnh nhân được xem như bị tình trạng lo âu trước phẫu thuật hoặc được xác nhận là có tiền sử bị chứng lo âu kinh niên hay thoáng qua. Ở những bệnh nhân bị chứng lo âu này (nhất là các bệnh nhân bị bệnh mạch vành),...

ANTIDOL 200 mg - 400 mg (Kỳ 1)

tailieu.vn

ANTIDOL 200 mg - 400 mg (Kỳ 1). Viên bao 200 mg : hộp 100 viên, vỉ bấm 10 viên, chai 200 viên.. Viên bao 400 mg : hộp 100 viên, vỉ bấm 10 viên, chai 100 viên.. 200 mg. 400 mg. Ibuprofène là một kháng viêm không corticoide thuộc nhóm acide propionique trong tập hợp các dẫn xuất của...

ANTIDOL 200 mg - 400 mg (Kỳ 2)

tailieu.vn

ANTIDOL 200 mg - 400 mg (Kỳ 2). LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ. Lúc có thai. Không được dùng ibuprofène trong 3 tháng đầu của thai kỳ.. Trong 3 tháng cuối của thai kỳ, tất cả các chất ức chế tổng hợp prostaglandine có thể gây độc trên hệ tim phổi của thai nhi (tăng áp lực...

APO-DOXY (Kỳ 1)

tailieu.vn

APO-DOXY (Kỳ 1). Viên nang : lọ 100 viên, 500 viên và 1000 viên.. cho 1 viên nang. 100 mg. cho 1 viên. Apo-Doxy (doxycycline) là một kháng sinh phổ rộng tác động lên nhiều vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Tác động kháng khuẩn của doxycyline là ức chế sự tổng hợp protein.. Nghiên cứu khả dụng sinh...