- 3.3 R le trung gian tác đ ng ch m ơ ộ ậ 3.4 R le tín hi u ơ ệ. - 3.1.1 Cấu tạo. - 3.1.2 Nguyên lý làm việc 3.1.3 Đặc tính . - 3.1.4 Ứng dụng. - Lõi sắt 1 làm khung sườn va mạch tĩnh. - Phần động 2 và là giá mang tiếp điểm 5. - Lò xo 3 kéo phần động 2 luôn cho tiếp điểm 5 hở. - Cuộn dây 4 tạo từ thông. - o Khi có dòng điện chạy vào cuộn dây 4 sẽ sinh ra sức từ động và từ thông Φ chạy trong lõi sắt 1 và 2. - o Từ thông Φ sinh ra lực hút . - o Vì lõi sắt không bảo hòa nên . - o Nếu thì 2 sẽ bị hút vào 1 dẫn đến tiếp điểm 5 đóng lại, gọi rơle tác động. - o Đường đặc tính hút nhả. - Cho tăng dần từ 0 đến thời điểm nào đó thì rơle tác động. - Còn khi thì rơle không tác động. - o Nhận xét: dòng điện trở về để rơle nhả ra luôn bé hơn dòng điện để rơle hút.. - Đóng cắt mạng điện 3.1.4.1 Rơle dòng điện 3.1.4.2 Rơle kém điện áp. - o Rơle dòng điện: cuộn dây có nhiều vòng dây và dây dẫn có tiết diện lớn, cuộn dây cần có điện áp bé.. - o Trạng thái bình thường tiếp điểm nhả. - o Khi rơle đang nhả, dòng I R nhỏ nhất làm rơle hút gọi là dòng điện khởi động I kđ . - o Khi rơle đang hút, dòng I R lớn nhất làm rơle nhả gọi là dòng điện trở về I tv . - o Hệ số trở về: . - o Rơle điện áp: cuộn dây có nhiều vòng dây và dây dẫn có tiết diện nhỏ, cuộn dây cần có điện áp lớn.. - Trạng thái bình thường tiếp điểm hút. - Khi rơle đang hút, điện áp U R lớn nhất làm rơle nhả gọi là điện áp khởi động U kđ . - Khi rơle đang nhả, dòng U R nhỏ nhất làm rơle hút gọi là điện áp trở về U tv . - Hệ số trở về: . - 3.2.1 Cấu tạo. - 3.2.2 Nguyên lý làm việc 3.2.3 Đường đặc tính . - 3.2.4 Ứng dụng. - o Giống như rơle điện từ, nhưng rơle trung gian điện từ có kích thước lớn hơn. - o Nó có nhiều tiếp điểm thường đóng (NO) thường mở (NC) và tiếp điểm có kích thước lớn hơn. - o Giống như rơle điện từ . - o Rơle trung gian điện từ phải đảm bảo tác động ngay cả khi điện áp giảm xuống 15 đến 20. - o Rơle điện từ có U kđ = (0.6 đến 0.7).U đm. - o Giống như rơle điện từ. - o Rơle điện từ không có yêu cầu về hệ số trở về K V , nhưng cần phải tác động nhanh (0.01 đến 0.02 giây).. - o Dùng đóng cắt mạch có dòng điện lớn. - o Do có nhiều tiếp điểm nên dùng đóng cắt nhiều mạch. - o Vì vậy, rơle trung gian điện từ có khả năng đóng cắt đồng thời nhiều mạch và đóng cắt dòng điện lớn.. - 3.3.1 Cấu tạo. - 3.3.2 Nguyên lý làm việc. - o Lõi sắt 1 rơle trung gian tác động chậm được lồng vào trong một ống đồng. - o Khi rơle đang nhả, khe hở không khí lớn, từ dẫn không khí nhỏ, hằng số thời gian T nhỏ nên rơle đóng không chậm.. - o Khi rơle đang hút, khe hở không khí nhỏ, từ dẫn không khí lớn, hằng số thời gian T lớn nên rơle nhả chậm.. - 3.4.1 Cấu tạo. - 3.4.2 Nguyên lý làm việc 3.4.3 Ứng dụng. - o Lõi sắt 1 làm khung sườn và là phần tĩnh. - o Cuộn dây quấn 2 trên lõi sắt. - o Khi có dòng điện chạy vào cuộn dây sẽ sinh ra sức từ động và từ thông Φ chạy trong lõi sắt 1 và 2. - o Công dụng để báo động và lưu lại dấu tích đã tác động. - 3.5.1 Cấu tạo. - 3.5.2 Nguyên lý làm việc 3.5.3 Đường đặc tính . - 3.5.4 Ứng dụng. - o Rơle thời gian có phần động liên kết với một bộ đếm đồng hồ. - Thời gian chậm nhanh là do bộ đếm này.. - o Khi có điện vào cuận dây, các tiếp điểm không tác động ngay mà phải sau khoảng thời gian t mới tác động. - Thời gian t có thể điều chỉnh được.. - o Rơle thời gian phải có độ chính xác cao Δ t. - 0.1, điện áp giảm 0.8U đm vẫn làm việc bình thường. - Phải trở về nhanh để sẳn sàng tác động lần sau.. - o Công dụng đóng cắt chậm tiếp điểm . - 3.6.1 Cấu tạo. - 3.1.2 Nguyên lý làm việc 3.1.3 Đường đặc tính . - Trên đĩa nhôm có tiếp điểm và lò xo. - o Trên mạch từ có quấn cuộn dây. - o Khi có điện I R vào cuộn dây sẽ tạo ra từ thông Φ R . - Từ thông Φ R tách ta thành Φ R1 và Φ R2 . - Từ thông Φ R1 xuyên qua vòng ngắn mạch, cảm ứng vòng ngắn mạch sinh ra sức điện động E N và dòng ngắn mạch I N . - Dòng I N sinh ra từ thông Φ N. - o Tại khe hở không khí ta có. - o Moment điện từ tác động lên đĩa nhôm . - o Thời gian tác động của tiếp điểm rơle cảm ứng tùy thuộc vào khoảng hở tiếp điểm, lực kéo lò xo và dòng điện I R . - o Vì khoảng hở tiếp điểm và lực kéo lò xo được chỉnh cố định nên thời gian tác động chỉ còn phụ thuộc vào I R . - o Tuy nhiên, trên thực tế thì do lọi sắt bị bảo hòa nên khi I tăng mà Φ không tăng nên M cũng không tăng, thời gian tác động không giảm.. - o Đồ thị đặc tính nằm ngang . - o Thông thường người ta đặt chung rơle điện từ và rơle cảm ứng chung với nhau, tiếp điểm của chúng được nối song song nhau. - Cho nên đường cong đặc tính (rơle cảm ứng dùng để bảo vệ quá tải, rơle điện từ dùng để bảo vệ ngắn mạch): . - 3.7.1 Cấu tạo. - 3.7.2 Nguyên lý làm việc 3.7.3 Đường đặc tính . - 3.7.4 Ứng dụng. - Lõi sắt có cực từ hướng vào trong. - Ở giữa có 1 ống hình trụ bằng nhôm quay quanh 1 trục, trên trục có gắn tiếp điểm và lò xo.. - Trên lõi sắt có 2 bộ cuộn dây.. - o Đặt điện áp U R vào cuộn dây điện áp sẽ sinh ra dòng điện I U qua cuộn dây và sinh từ thông Φ U. - o Cho dòng I R qua cuộn dây dòng điện sẽ sinh ra từ thông Φ I. - o Đường đặc tính thời gian tác động của rơle công suất tương tự như đường đặc tính thời gian tác động rơle cảm ứng. - 3.8.1 Cấu tạo. - 3.8.2 Nguyên lý làm việc 3.8.3 Đường đặc tính . - 3.8.4 Ứng dụng. - o Khi cho dòng điện I R vào cuộn dây dòng điện sẽ sinh ra moment điện hút thanh ngang. - o Đặt điện áp áp U vào cuộn dây điện áp sẽ sinh ra moment điện hút thanh ngang M U = K U U. - M I rơle không tác động. - M I rơle tác động. - o Sự tác động rơle:. - Nếu : rơle sẽ không tác động. - Nếu : rơle sẽ tác động. - o Muốn điều chỉnh phạm vi tác động của rơle ta phải điều chỉnh Z kđ . - Ta thay đổi Z kđ bằng cách thay đổi số vòng dây cuộn dòng điện.. - o Yêu cầu rơle tổng trở tác động nhanh, sai số khoảng 10%, hệ số trở về K V = 1.05 đến 10.15
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt